Đam mỹ Genshin Impact ta là Slime Chủ đề tạo bởi: XXX
Genshin Impact ta là Slime
visibility27670 star382 44
Hán Việt: Nguyên thần ngã thị sử lai mỗ
Tác giả: Dục Thuyết Hoàn
Tình trạng: Còn tiếp
Mới nhất: 507. Chương 507 phố phường thủ đoạn
Thời gian đổi mới: 01-06-2024
Cảm ơn: 114 lần
Thể loại: Diễn sinh, Đam mỹ, Hiện đại , OE , Huyền huyễn , Dị thế , Ma pháp , Chủ công , 1v1 , Biến thành động vật , Xuyên game , Genshin Impact
“Wendy dán dán!”
Một con hỏa hồng sắc Slime lấy một loại cực nhanh tốc độ bay về phía vị kia không làm chính sự phong thần.
“Pháp mã tư, ngươi có thể hay không đứng đắn một chút, ngươi chính là viêm chi ma thần a.”
Wendy lộ ra một tia bất đắc dĩ mỉm cười, nhẹ nhàng bế lên trước mặt hỏa Slime.
Ấm áp, mềm mại, tính dẻo, đây là hỏa Slime pháp mã tư.
Chiến tranh, liệt hỏa, mục nạp tháp, đây là viêm chi ma thần pháp mã tư.
- 安柏=Amber
- 深渊法师=Thâm Uyên pháp sư
- 荧和派=Huỳnh Hòa Phái
- 风魔龙=Phong Ma Long
- 温妮=Winnie
- 星落湖=Tinh Lạc Hồ
- 摘星崖=Trích Tinh Nhai
- 点币=Điểm tệ
- 琴团长=Jean đoàn trưởng
- 香菱=Xiangling
- 风龙废墟=Phế tích phong long
- 迪卢克=Diluc
- 可莉=Klee
- 凯亚=Kaeya
- 摩拉克斯=Morax
- 特瓦林=Dvalin
- 提瓦特=Teyvat
- 原神=Genshin
- 璃月=Liyue
- 奥赛尔=Osial
- 漩涡魔神=ma thần lốc xoáy
- 西风骑士=Kỵ sĩ Tây phong
- 北风骑士=Kỵ sĩ Bắc phong
- 盖伊=Guy
- 西风骑士团=Đội Kỵ sĩ Tây phong
- 赫塔=Hertha
- 天使的馈赠=Quà tặng của Thiên sứ
- 太险=nguy hiểm
- 神之眼里=Vision
- 荧 =Lumine
- 派蒙=Paimon
- 七天神像=Thất Thiên Thần Tượng
- 温迪=Venti
- 诺艾尔=Noelle
- 代理团长——琴=Đoàn trưởng đại diện —— Jean
- 荧,=Lumine,
- 荧.=Lumine.
- 荧低下头=Lumine cúi đầu
- 荧一听=Lumine vừa nghe
- 和荧=cùng Lumine
- 荧的背后=Lumine sau lưng
- 荧皱着眉头=Lumine cau mày
- 荧眨着=Lumine nháy
- 荧看起来=Lumine thoạt nhìn
- 荧把=Lumine đem
- 荧似乎=Lumine tựa hồ
- 荧温柔=Lumine ôn nhu
- 荧说的是=Lumine nói
- 荧和=Lumine cùng
- 荧和派蒙=Lumine cùng Paimon
- 荧从前方=Lumine từ phía trước
- 荧绝对=Lumine tuyệt đối
- 荧微微=Lumine hơi hơi
- 荧抱着=Lumine ôm
- 荧以前=Lumine trước kia
- 荧也不知道=Lumine cũng không biết
- 荧又=Lumine lại
- 荧怀抱=Lumine ôm ấp
- 在荧=ở Lumine
- 荧对着=Lumine đối với
- 荧将=Lumine đem
- 荧侧过头=Lumine nghiêng đầu
- 荧的疑惑=Lumine nghi hoặc
- 荧再次抱起=Lumine lại lần nữa
- 荧的气息=Lumine hơi thở
- 荧摇了摇头=Lumine lắc lắc đầu
- 荧怀里=Lumine trong lòng ngực
- 荧的身子=Lumine thân mình
- 荧一边=Lumine một bên
- 荧头疼=Lumine đau đầu
- 荧感受到=Lumine cảm nhận
- 荧带着=Lumine mang theo
- 荧好奇的=Lumine tò mò
- 荧在中间=Lumine ở bên trong
- 荧对于=Lumine đối với
- 荧的身体=Lumine thân thể
- 荧看着自己=Lumine nhìn chính mình
- 荧四处张望=Lumine khắp nơi nhìn
- 神之眼=Vision
- 荧亮出自己=Lumine chìa ra
- 荧奇怪=Lumine kỳ quái
- 荧看着=Lumine nhìn
- 法尔伽=Varka
- 须弥=Sumeru
- 北风军团大骑士长=Đại đội trưởng đội Kỵ sĩ Bắc phong
- 荧只见=Lumine chỉ thấy
- 荧进入=Lumine tiến vào
- 琴?=Jean?
- 荧你=Lumine ngươi
- 荧的声音=Lumine thanh âm
- 荧无奈=Lumine bất đắc dĩ
- 荧轻轻=Lumine nhẹ nhàng
- 荧多说=Lumine nhiều lời
- 巴巴托斯=Barbatos
- 荧死死=Lumine gắt gao
- 荧根本=Lumine căn bản
- 荧的耳旁=Lumine bên tai
- 荧的耳中=Lumine trong tai
- 荧此刻=Lumine giờ phút này
- 荧大叫一声=Lumine la lên một tiếng
- 荧看向=Lumine nhìn về phía
- 猫尾酒馆=Quán rượu Đuôi mèo
- 迪奥娜=Diona
- 调酒师=bartender
- 猫尾特调=Đuôi mèo đặc chế
- 诶嘿=Ehe
- 荧的少女=Lumine thiếu nữ
- 弗兰特=Frant
- 琴非常=Jean phi thường
- 荧疑惑=Lumine nghi hoặc
- 琴的办公室大门=Jean văn phòng đại môn
- 丽莎=Lisa
- 荧尝咳嗽=Lumine ho khan
- 琴的注意力=Jean chú ý
- 琴立刻=Jean lập tức
- 琴叹来一口气=Jean thở dài
- 琴,=Jean,
- 图书管理员=thủ thư
- 琴站起来=Jean đứng lên
- 荧三言两语=Lumine dăm ba câu
- 琴听着=Jean nghe
- 向荧=hướng Lumine
- 荧手腕上=Lumine trên cổ tay
- 荧接过=Lumine tiếp nhận
- 摩拉=Mora
- 琴没有回答=Jean không có trả lời
- 猎鹿人餐馆=Quán ăn Người săn hươu
- 让荧=làm Lumine
- 荧正打算=Lumine đang định
- 荧脸色微红=Lumine sắc mặt ửng đỏ
- 荧!=Lumine!
- 但荧=nhưng Lumine
- 荧觉得=Jean cảm thấy
- 荧早早=Lumine sớm
- 被荧=bị Lumine
- 荧三人=Lumine ba người
- 荧点了点头=Lumine gật đầu
- 荧等人=Lumine đám người
- 对荧=đối Lumine
- 荧来=Lumine tới
- 荧对付=Lumine đối phó
- 就被荧还=đã bị Lumine
- 荧的肩膀上=Lumine trên vai
- 温妮莎=Vennessa
- 魔龙乌萨=Ma Long Ursa
- 巴巴托斯拿着琴,=Barbatos cầm Đàn Thiên Không,
- 荧的手里=Lumine trong tay
- 荧飞来=Lumine bay tới
- 荧警惕=Lumine cảnh giác
- 荧直接=Lumine trực tiếp
- 荧便=Lumine liền
- 荧也=Lumine cũng
- 荧的身边=Lumine bên người
- 荧不解=Lumine khó hiểu
- 荧抬起头=Lumine ngẩng đầu
- 荧回头一看=Lumine quay đầu nhìn lại
- 荧担忧=Lumine lo lắng
- 少女荧=thiếu nữ Lumine
- 荧只是=Lumine chỉ là
- 莎拉=Sarah
- 荧端的=Lumine quả nhiên
- 荧抱起胡言乱语=Lumine bế lên hồ ngôn loạn ngữ
- 荧点点头=Lumine gật đầu
- 坎瑞亚=Khaenri'ah
- 杜林=Durin
- 战争之神=Thần Chiến Tranh
- 天空之琴?=Đàn Thiên Không?
- 自己的琴,=chính mình cầm
- 天空之琴偷=Đàn Thiên Không trộm
- 贴贴=ôm ôm
- 愚人众=Fatui
- 冬国=Snezhnaya
- 荧还摸不着头脑=Lumine còn không hiểu chuyện gì
- 天空之琴=Đàn Thiên Không
- 荧不由得担心=Lumine không khỏi lo lắng
- 温蒂=Vent
- 荧第一时间问出了最重要的问题=Lumine hỏi vấn đề trọng tâm
- 告诉荧=nói cho Lumine
- 荧拉着=Lumine lôi kéo
- 啊嘞=À rế
- 荧出言=Lumine mở miệng
- 城备军=quân dự bị
- 荧从浴室=Lumine từ phòng tắm
- 荧瞪大了眼睛=Lumine mở to hai mắt
- 劳伦斯=Lawrence
- 荧还没有完全=Lumine còn không có hoàn toàn lý giải
- 荧的手指=Lumine ngón tay
- 荧眼神坚定=Lumine ánh mắt kiên định
- 偷安柏=trộm Amber
- 荧转向=Lumine hỏi
- 班尼特=Bennett
- 荧轻巧=Lumine nhẹ nhàng
- 荧楞了一下=Lumine ngây ra một lúc
- 荧微笑着=Lumine mỉm cười
- 劳累的琴=mệt mỏi Jean
- 琴温柔的看着=Jean ôn nhu nhìn
- 琴撩起鬓间的一缕头发=Jean vén tóc
- 琴接过=Jean cầm lấy
- 迪卢迪递来=Diluc đưa tới
- 荧猛的=Lumine đột nhiên
- 荧从=Lumine từ
- 琴放下手里=Jean buông trong tay
- 荧轻声=Lumine nhẹ giọng
- 琴小声=Jean nhỏ giọng
- 冰钩钩=Quả móc câu
- 琴突然=Jean đột nhiên
- 琴怀疑=Jean hoài nghi
- 琴痛苦=Jean thống khổ
- 琴头疼=Jean đau đầu
- 克利普斯·莱艮芬德=Crepus Ragnvindr
- 莱艮芬德=Ragnvindr
- com=
- 琴甩了甩自己的脑袋=Jean lắc lắc đầu
- 琴一副理解万岁=Jean gật đầu đồng ý
- 骑士团的代理团长=Đội Trưởng Đại Diện Đội Kỵ Sĩ
- 荧看了一眼=Lumine nhìn thoáng qua
- 荧的眼神=Lumine ánh mắt
- 琴和=Jean cùng
- 之琴?=Chi Cầm?
- 琴点点头=Jean gật đầu
- 琴sama!=Jean sama!
- 琴大人=Jean đại nhân
- 琴抬头=Jean ngẩng đầu
- 琴将视线从=Jean tầm mắt
- 琴潇洒=Jean tiêu sái
- 琴无奈=Jean bất đắc dĩ
- 琴随手=Jean tùy tay
- 睡着的琴=Ngủ Jean
- 琴身上=Jean trên người
- 荧上半身=Lumine nửa người
- 琴的脚下=Jean dưới chân
- 巴巴托=Barbato
- 荧及时=Lumine kịp thời
- 琴也是=Jean cũng là
- ,UU看书www.uukanshu.=.
- 琴灰紫色=Jean hôi màu tím
- 提米=Timmie
- 琴敢保证=Jean dám cam đoan
- 琴大叫=Jean kêu to
- 葛瑞丝=Grace
- 琴一边扶额=Jean một bên đỡ trán
- 琴的话=Jean nói
- 琴看着=Jean nhìn
- 荧…=Lumine....
- 琴看了一眼=Jean nhìn thoáng qua
- 琴打了个哈欠=Jean ngáp một cái
- 琴惭愧=Jean hổ thẹn
- 葛瑞斯=Grace
- 琴摇摇头=Jean lắc đầu
- 荧的心脏=Lumine trái tim
- 空对=đối Aether
- 空沉默=Aether trầm mặc
- 琴看见=Jean thấy
- 琴又转过头=Jean lại quay đầu
- 琴带着=Jean mang theo
- 琴用钥匙=Jean dùng chìa khóa
- 古恩希尔德=Gunnhildr
- 琴在=Jean ở
- 琴温柔=Jean ôn nhu
- 拿着照片=Jean nói làm
- 从琴=từ Jean
- 琴找上=Jean tìm tới
- 琴并不是打算=Jean cũng không phải
- 给琴=cấp Jean
- 琴出去=Jeam đi ra ngoài
- 琴一下=Jean một chút
- 琴啪=Jean bang
- 的是琴=là Jean
- 琴问出=Jean hỏi
- 琴举起=Jeam giơ lên
- 琴床边=Jean mép giường
- 阿贝多=Albedo
- 琴向=Jean hướng
- 琴抬起=Jean nâng
- 琴微笑着=Jean mỉm cười
- 西蒙·佩奇=Seamus Pegg
- 琴的亲妹妹=Jean thân muội muội
- 芭芭拉·古恩希尔德=Barbara Gunnhildr
- 琴·古恩希尔德=Jean Gunnhildr
- 琴身体里=Jean trong thân thể
- 西蒙=Seamus
- 琴明显=Jean rõ ràng
- 琴只是=Jean chỉ là
- 琴已经=Jean đã
- (琴)=( Jean )
- 急冻=Cây cấp đông
- 锅巴=Guoba
- 叫荧=kêu Lumine
- 趁着荧=thừa dịp Lumine
- 荧的身后=Lumine phía sau
- 荧终于=Lumine rốt cuộc
- 荧还=Lumine còn
- 荧虽然=Lumine tuy rằng
- 荧的小手=Lumine tay nhỏ
- 荧愣了=Lumine sửng sốt
- 荧急匆匆=Lumine vội vã
- 那个家伙=tên kia
- 风神像=Thất Thiên Thần Tượng
- 法~玛~斯~!=Fa~mas!!
- 杜拉夫=Draff
- 荧看到=Lumine nhìn
- 荧更是=Lumine càng là
- 荧此时=Lumine lúc này
- 荧明白=Lumine minh bạch
- 黑日=hắc nhật
- 荧用=Lumine dùng
- 荧最喜欢=Lumine thích nhất
- 荧淡金色=Lumine đạm kim sắc
- 荧递来=Lumine truyền đạt
- 风车菊=cúc cánh quạt
- 荧则是=Lumine còn lại là
- 琴…=Jean...
- 琴.=Jean.
- 琴抓着=Jean bắt lấy
- 荧的手腕=Lumine tay
- 拉着荧=lôi kéo Lumine
- 荧离开=Lumine rời đi
- 晨曦酒庄=Tửu trang Dawn
- 康纳=Conner
- 凯里=Kaeya
- 萨满=shaman
- 史莱姆已经交代=đã go die
- 丘丘岩盔王=Stonehide Lawachurl
- 丘丘人=Hilichurls
- 琴紧了紧=Jean nắm thật chặt
- 丘丘暴徒=Hilichurls côn đồ
- 岩盔丘丘王=Stonehide Lawachurl
- 丘丘王=Hilichurl King
- 邪眼=Delusion
- 雷萤=lôi điện
- 琴领域=Jean lĩnh vực
- 打雷萤术士=đánh Thunder Warlock
- 琴的命令=Jean mệnh lệnh
- 小可莉来=Tiểu Klee
- 荧这时=Lumine
- 荧的话=Lumine nói
- 须弥教令院=Giáo viện Sumeru
- 两百年一见=200 năm mới gặp
- 荧再次=Lumine lại lần nữa
- 荧喂=Lumine đút
- 看着荧=nhìn Lumine
- 荧听见了=Lumine nghe thấy
- 荧脸上=Lumine trên mặt
- 荧见=Lumine thấy
- 小可莉不会=tiểu Klee
- 荧解释=Lumine giải thích
- 琴看了看=Jean nhìn
- 琴有些=Jean có chút
- 荧小声=Lumine nhỏ giọng
- 琴一脸=Jean vẻ mặt
- 在琴=ở Jean
- 小可莉=Tiểu Klee
- 荧忧虑=Lumine sầu lo
- 琴见此=Jean thấy vậy
- 荧伸了个懒腰=Lumine duỗi người
- 荧懂事=Lumine hiểu chuyện
- 荧?=Lumine?
- 荧耸然=Lumine tủng nhiên
- 荧一马当先=Lumine đầu tàu gương mẫu
- 荧就=Lumine liền
- 琴对着=Jean đối với
- 琴则是=Jean còn lại
- 教导着荧=dạy dỗ Lumine
- 琴用=Jean dùng
- 荧单手伸出=Lumine một tay vươn
- 荧手中=Lumine trong tay
- 琴认可=Jean tán thưởng
- 迭卡拉庇安=Decarabian
- 琴从骑士团=Jean từ Kỵ Sĩ Đoàn
- 柳德米拉=Lyudmila
- 丽……=Li……
- 神之心=Gnosis
- 荧自动=Lumine tự động
- 荧不确定=Lumine không xác định
- 荧现在=Lumine hiện tại
- 荧姐姐=Lumine tỷ tỷ
- 荧了然=Lumine hiểu rõ
- 荧震惊=Lumine khiếp sợ
- 荧默默=Lumine yên lặng
- 荧了身边=Lumine bên người
- 荧有=Lumine có
- 荧缓缓=Lumine chậm rãi
- 荧很快=Lumine thực mau
- 荧的脸色=Lumine sắc mặt
- 荧的内心=Lumine nội tâm
- 荧赶紧=Lumine chạy nhanh
- 荧的脑子=Lumine đầu óc
- 荧突然=Lumine đột nhiên
- 荧的手臂=Lumine cánh tay
- 荧的抚摸=Lumine vuốt ve
- 荧缩回=Lumine lùi về
- 扶着荧=đỡ Lumine
- 荧的眼睛=Lumine đôi mắt
- 喂,荧=Uy, Lumine
- 荧肩膀=Lumine bả vai
- 荧说话=Lumine nói chuyện
- 荧犹犹豫豫=Lumine do dự
- 荧羞恼=Lumine xấu hổ
- 荧的脑袋=Lumine đầu
- 荧的大脑=Lumine đại não
- 呜,荧=ô, Lumine
- 和琴=cùng Jean
- 琴温婉=Jean dịu dàng
- 琴的追问=Jean truy vấn
- 琴又=Jean lại
- 琴认真=Jean nghiêm túc
- 琴盯着=Jen nhìn chằm chằm
- 琴颇有些=Jean hơi có chút
- 琴拍拍=Jean vỗ vỗ
- 琴像是=Jean như là
- 琴思考=Jean tự hỏi
- 琴做出=Jean làm ra
- 琴的呼唤=Jean kêu gọi
- 琴双手=Jean đôi tay
- 达达利亚=Tartaglia
- 饰的琴=sức Jean
- 胡桃=Hu Tao
- 凝光大=Nigguang đại
- 椰羊=Dê Dừa
- 砂布=Sa Bo
- 琴意有所=Jean ý có
- 琴想=Jean tưởng
- 琴的表现=Jean biểu hiện
- 琴低着头=Jean cúi đầu
- 琴知道=Jean biết
- 琴拿出=Jean lấy ra
- 琴笑眯眯=Jean cười
- 琴说完=Jean nói
- 琴满脸=Jean đầy mặt
- 戴因=Dainsleif
- 但是荧=nhưng là Lumine
- 荧他们=Lumine bọn họ
- 已经吃好的荧=đã ăn được Lumine
- 荧:=Lumine:
- 荧都=Lumine đều
- 荧不好意思=Lumine ngượng ngùng
- 见到荧=nhìn thấy Lumine
- 荧抢先=Lumine giành trước
- 荧自然=Lumine tự nhiên
- 荧的那=Lumine kia
- 荧只看见=Lumine chỉ nhìn thấy
- 荧立刻=Lumine lập tức
- 狂风之核=Mắt bão
- 荧的龙卷=Lumine long cuốn
- 荧急急急忙=Lumine vội vàng
- 荧摇摇头=Lumine lắc đầu
- 荧留下=Lumine lưu lại
- 荧沿着=Lumine dọc theo
- 荧的肩膀=Lumine bả vai
- 朝荧=triều Lumine
- 荧的脑海里=Lumine trong đầu
- 荧睁大眼睛=Lumine mở to hai mắt
- 荧正想=Lumine đang muốn
- 荧感到=Lumine cảm thấy
- 荧走到=Lumine đi đến
- 琴难以置信=Jean khó có thể
- 琴焦躁=Jean nôn nóng
- 但琴=nhưng Jean
- 吉丽安娜=Giliana
- 琴锐利=Jean sắc bén
- 琴尽可能=Jean tận khả năng
- 琴表情=Jean biểu tình
- 琴抿着嘴=Jean nhấp miệng
- 琴深深=Jean thật sâu
- 琴端起=Jean bưng lên
- 琴将=Jean đem
- 琴捏着=Jean nhéo
- 荧的身上=Lumine trên người
- 见荧=thấy Lumine
- 芙萝拉=Flora
- 蓬蓬=Bồng Bồng
- 斯万=Swan
- 荧的怀里=Lumine trong lòng ngực
- 荧的衣领=Lumine cổ áo
- 艾琳=Irene
- 荧显得=Lumine có vẻ
- 以及荧=cùng với Lumine
- 刻刻帝·一之弹·Aleph!=Kekdi · Ichiban · Aleph!
- 一旁的荧=Một bên Lumine
- 荧想了想=Lumine nghĩ nghĩ
- 荧歪着头=Lumine nghiêng đầu
- 霍夫曼=Huffman
- 斯坦利=Stanley
- 荧已经走出去=Lumine đã đi ra
- 荧的方向=Lumine phương hướng
- 荧挥剑=Lumine huy kiếm
- 为荧=vì Lumine
- 荧可=Lumine nhưng
- 达达乌帕谷=Hẻm núi Dadaupa
- 荧的附和=Lumine phụ họa
- 荧的手心=Lumine lòng bàn tay
- 是什么意思啊喂=Tenandayo
- 对着荧=đối với Lumine
- 钩钩=Quả móc câu
- 汉斯=Hans
- ·亚齐博尔德=Archibald
- 荧的头顶=Lumine đỉnh đầu
- 揉乱了荧=nhu loạn Lumine
- 荧小心翼翼=Lumine thật cẩn thận
- 荧感觉到=Lumine cảm giác
- 龙卷的魔神=Ma thần bão
- 轻拽荧=nhẹ túm Lumine
- 炎之魔神=Hỏa thần
- ,荧=, Lumine
- 荧在心底=Lumine dưới đáy lòng
- 荧不动声色=Lumine bất động thanh sắc
- 荧慢悠悠=Lumine chậm rì rì
- 荧方才=Lumine mới
- 冲荧=hướng Lumine
- 荧不语=Lumine không nói
- 荧想说=Lumine tưởng nói
- 荧的面前=Lumine trước mặt
- 荧张开=Lumine mở ra
- 荧迅速=Lumine nhanh chóng
- 而荧=mà Lumine
- 荧悄悄=Lumine lặng lẽ
- 荧惊奇=Lumine ngạc nhiên
- 荧想=Lumine tưởng
- 李牧=Lý Mục
- 荧推断=Lumine suy đoán
- 特瓦特=Teyvat
- 可能是荧=có thể là Lumine
- 荧已经=Lumine đã
- 代理团长=Đội trưởng Đại diện
- 琴喝着早晨的咖啡=Jean uống cốc cà phê sáng
- 为琴=vì Jean
- 琴的办公桌=Jean bàn làm việc
- 是琴=là Jean
- 琴每天=Jean mỗi ngày
- 琴最喜欢=Jean thích nhất
- 琴的舌尖=Jean đầu lưỡi
- 琴微微=Jean hơi hơi
- 琴奇怪=Jean kỳ quái
- 琴刚准备=Jean vừa chuẩn bị
- 琴感动=Jean cảm động
- 琴犹豫=Jean do dự
- 将琴=đem Jean
- 琴还=Jean còn
- 抱起琴=bế lên Jean
- 琴朝着=Jean hướng tới
- 琴走到=Jean Đi Đến
- 芙罗拉=Flora
- 琴缓缓=Jean chậm rãi
- 丘丘语=Hilichurls ngôn ngữ
- 吹风=hóng gió
- 凯瑟琳=Katheryne
- 荧的心情=Lumine tâm tình
- 荧更加=Lumine càng thêm
- 荧思考=Lumine tự hỏi
- 琴看到了=Jean thấy
- 琴一本正经=Jean nghiêm túc
- 荧扶着额头=Lumine đỡ trán
- 琴的脸=Jean mặt
- 荧拿着=Lumine cầm
- 当琴=Đương Jean
- 琴习惯=Jean thói quen
- 荧只好=Lumine đành phải
- 荧红着脸=Lumine đỏ mặt
- 的是荧=chính là Lumine
- 荧的脸=Lumine mặt
- 荧不=Lumine không
- 荧急忙=Lumine vội vàng
- 荧完全=Lumine hoàn toàn
- 凝光=Nigguang
- 百闻=Baiwen
- 百晓=Baixiao
- 百识=Baishi
- 荧盯着=Lumine nhìn
- 琴也=Jean cũng
- 琴的落座=Jean ngồi xuống
- 琴针锋相对=Jean đáp lời
- 琴:=Jean:
- 知道琴=biết Jean
- 琴的策略=Jean sách lược
- 琴的防御=Jean phòng ngự
- 琴这边=Jean bên này
- 琴叹了一口气=Jean thở dài
- 琴遮挡=Jean che đậy
- 琴依言=Jean nghe theo
- 琴按着=Jean làm theo
- 琴拿起=Jean cầm
- 被琴=bị Jean
- 跟着琴=theo Jean
- 看向琴=nhìn về phía Jean
- 琴越是=Jean càng
- 琴的棋路=Jean nước cờ
- 琴的棋子=Jean quân cờ
- 让琴=làm Jean
- 进了琴=vào Jean
- 棋子的琴=quân cờ Jean
- 琴的意图=Jean ý đồ
- 向着琴=hướng về Jean
- 琴终于=Jean rốt cuộc
- 凝光大人=Nigguang đại nhân
- 未尝败绩=Chưa từng chiến bại
- 荧听着=Lumine nghe
- 围绕着荧=chung quanh Lumine
- 荧的目光=Lumine ánh mắt
- 荧沉默=Lumine im lặng
- 连荧=liền Lumine
- 荧身材=Lumine dáng người
- 向着荧=hướng về Lumine
- 荧鼓起勇气=Lumine lấy hết can đảm
- 荧几乎=Lumine cơ hồ
- 荧的问题=Lumine vấn đề
- 荧长长的松了一口气=Lumine thở dài
- 荧拉起=Lumine kéo
- 送走荧=Tiễn đi Lumine
- 荧像是=Lumine như là
- 荧的决心=Lumine quyết tâm
- 冲着荧=hướng về phía Lumine
- 诺~艾~尔~=No ~ e ~ lle ~
- 琴笑着=Jean cười
- 琴从=Jean từ
- 琴后知后觉=Jean bất giác
- 琴的求助=Jean xin giúp đỡ
- 琴自己=Jean chính mình
- 琴当然=Jean đương nhiên
- 琴平时=Jean ngày thường
- 琴好奇的=Jean tò mò
- 岩王帝君=Nham Vương Đế Quân
- 岩神=Nham Thần
- 琴第一个=Jean đầu tiên
- 琴的脑海里=Jean trong đầu
- 琴清了清嗓子=Jean nhỏ giọng
- 琴继续=Jean tiếp tục
- 琴咬着嘴唇=Jean cắn môi
- 抹油=bôi mỡ
- 荧净化=Lumine tinh lọc
- 风神=Phong Thần
- 低语森林=Rừng Thì Thầm
- 睡裙的荧=váy ngủ Lumine
- 荧的动作=Lumine hành động
- 荧总觉得=Lumine cảm thấy
- 荧的道谢=Lumine cảm ơn
- 荧的胳膊=Lumine cánh tay
- 荧顺势=Lumine thuận thế
- 荧坐在=Lumine ngồi
- 荧露出=Lumine lộ ra
- 荧睁大了眼睛=Lumine mở to mắt
- 荧松了一口气=Lumine thở dài nhẹ nhõm
- 荧良好的=Lumine tốt đẹp
- 荧抬起=Lumine nâng lên
- 荧慢慢=Lumine chậm rãi
- 荧迈出=Lumine bán ra
- 扯过荧=kéo lấy Lumine
- 荧的睡裙=Lumine váy ngủ
- 荧一下子=Lumine lập tức
- 荧整理=Lumine sửa sang
- 荧径直=Lumine lập tức
- 荧高兴=Lumine cao hứng
- 荧的后颈=Lumine sau cổ
- 荧的身前=Lumine trước người
- 喂荧=đút Lumine
- 荧紧闭着嘴=Lumine nhắm chặt miệng
- 荧的舌尖=Lumine đầu lưỡi
- 荧呼吸=Lumine hơi thở
- 荧稍稍喘气=Lumine thở dốc
- 荧回答=Lumine trả lời
- 艾拉·马斯克=Ella Musk
- 荧凑上前=Lumine tiến lên
- 荧搬=Lumine dọn
- 荧侧着头=Lumine nghiêng đầu
- 荧瞬间=Lumine chớp mắt
- 荧捏着=Lumine cầm
- 荧尝试=Lumine thử
- 遗迹守卫=Thủ Vệ Di Tích
- 璇玑屏=Vách Toàn Cơ
- 法~玛~斯~=Fa ~ Mas ~
- 荣光之风=Gió Vinh Quang
- 玛乔丽=Marjorie
- 乔玛丽=Marjorie
- 琴担忧=Jean lo lắng
- 耕地机=Máy Cày
- 刻晴=Keqing
- 钟离=Zhongli
- 胡堂主=Hu đường chủ
- 钟……=Zhong……
- 狼领=Lang Lãnh
- 卢皮卡=Lupical
- 雷泽=Razor
- 法斯……=Fas……
- 法…=Fa...
- 王狼=Vua Sói
- 安德留斯=Andrius
- 北风的魔神= Ma Thần Bắc Phong
- 北风魔神=Bắc Phong Ma Thần
- 奔狼的领主=Bôn Lang Lĩnh Chủ
- 战争之主=Chiến Tranh Chi Chủ
- 狼的末路=Đường Cùng Của Sói
- 龙卷魔神=Ma Thần Bão
- 班尼=Benny
- 带班尼特=Bennett
- 西风剑=Tây Phong Kiếm
- 琴递过来=Jean đưa
- 荧已经反应=Lumine đã phản ứng
- 雷萤术士=Thuật sĩ Cicin lôi
- 琴的面前=Jean trước mặt
- 雷荧术士叽叽喳喳=Thuật sĩ Cicin lôi
- 小雷萤术士=Tiểu Thuật sĩ Cicin lôi
- 玻瑞亚斯=Boreas
- 小雷术士=Tiểu Thuật sĩ Cicin Lôi
- 蒙德=Mondstadt
- 华夏=Trung Quốc
- 往生堂=Vãng Sinh Đường
- 星月浮水=Tinh Nguyệt Phù Không
- 工具人=culi
- 蒂玛乌斯=Timaeus
- 砂糖=Sucrose
- 荧鼓励=Lumine cổ vũ
- 荧这么=Lumine như vậy
- 荧对=Lumine đối
- 荧难得=Lumine khó được
- 荧一把抓=Lumine ôm đồm
- 我刚刚拿起来=ta vừa mới cầm lên
- 荧的手=Lumine tay
- 感谢荧=cảm tạ Lumine
- 荧的胸口=Lumine ngực
- 沙尔·芬德尼尔=Sal Vindagnyr
- 龙脊雪山=Long Tích Tuyết Sơn
- 芬德尼尔=Vindagnyr
- 玉霞=Iris
- 荧倒是=Lumine nhưng
- 荧转头=Lumine quay đầu
- 荧掏出=Lumine móc ra
- 刚想拿起=vừa định cầm lấy
- 荧笨手笨脚=Lumine chân tay vụng về
- 莱茵多特=Rhinedottir
- 纳贝里士之心=Trái Tim Dũng Giả
- 艾莉丝=Alice
- 大仪秘典=Đại Nghi Bí Điển
- 白垩之子=Đá Phấn Trắng Chi Tử
- 荧犹豫=Lumine do dự
- 草神=Thảo Thần
- 荧习惯=Lumine thói quen
- 荧被=Lumine bị
- 荧呆呆的=Lumine ngốc ngốc
- 荧的头发=Lumine đầu tóc
- 荧问=Lumine hỏi
- 荧的回答=Lumine trả lời
- 荧刚想=Lumine vừa định
- 荧决定=Lumine quyết định
- 荧才发现=Lumine mới phát hiện
- 荧才=Lumine mới
- 国王=Quốc Vương
- 荧第一次=Lumine lần đầu tiên
- 荧站在=Lumine đứng
- 荧展开=Lumine mở ra
- 荧落在=Lumine dừng ở
- 把荧=đem Lumine
- 荧认真=Lumine nghiêm túc
- 荧回应=Lumine đáp lại
- 荧握紧=Lumine nắm chặt
- 荧在一旁=Lumine ở một bên
- 荧咬着嘴唇=Lumine cắn môi
- 诞生式·大地之潮=Giáng Sinh Pháp – Sóng Vỗ Đại Lục
- 创生法·拟造阳华=Thuật Sáng Thế – Chế Tạo Mặt Trời
- 荧撩=Lumine liêu
- 荧在心里=Lumine ở trong lòng
- 荧的怀中=Lumine trong lòng
- 荧笨拙=Lumine vụng về
- 荧手里=Lumine trong tay
- 艾拉?马斯克=Ella Musk
- 创生法?拟造阳华=Solar Isotoma
- 诞生式?大地之潮=Nham Sinh Thức Đại Địa Chi Triều
- 乌库=Uku
- 法玛…斯=Fama....si
- 法玛斯=Famasi
- 沙尔?=Sal
- 黄金=Hoàng Kim
- 天理=Thiên Lý
- 法鲁希=Farusi
- 伊蒙洛卡=Imengloca
- 月辉=Nguyệt Huy
- 沙尔=Sal
- 丘丘=Hillichurl
- 冰神=Băng Thần
- 乌尔班=Urban
- 荧抱=Lumine ôm
- 荧闻言=Lumine nghe vậy
- 优菈=Eula
- 荧竖起=Lumine dựng thẳng
- 姥爷=lão gia
- 荧入迷=Lumine mê mẩn
- 荧晃晃=Lumine lắc lắc
- 荧多了太多=Lumine nhiều quá nhiều
- 琴说过=Jean nói qua
- 荧联想=Lumine liên tưởng
- 荧准备=Lumine chuẩn bị
- 荧毫不犹豫=Lumine không chút do dự
- 优莅=Eula
- 荧应该=Lumine hẳn là
- 荧的步伐=Lumine nện bước
- 荧的步调=Lumine bước đi
- 玛法斯=Famasi
- 玛斯=Famasi
- 猎鹿人餐厅= Quán ăn Người Săn Hươu
- 女士=Signora
- 幼狼·="Sói Con"
- 鲁斯坦=Rostam
- 艾伦德林=Dandelion
- 光之狮=Liontooth
- 罗兰=La Lan
- 荧啊=Lumine a
- 琴曾经=Jean đã từng
- 荧如何=Lumine như thế nào
- 【博士】=【 Dottore 】
- 【公子】=【 Childe 】
- 荧没有受=Lumine không bị
- 荧的意思=Lumine ý tứ
- 荧语气=Lumine ngữ khí
- 吹嘘了荧=thổi phồng Lumine
- 放开荧=buông ra Lumine
- 清泉镇=Thanh Tuyền Trấn
- 荧没有说话=Lumine không nói gì
- 琥牢山=Hổ Lao Sơn
- 岩王=Nham Vương
- 皮筋=dây cột tóc
- 花语=Hoa Ngữ
- 风神雕像=Tượng Phong Thần
- 罗莎莉亚=Rosaria
- 琴的语气=Jean ngữ khí
- 荧的错觉=Lumine ảo giác
- 荧做出=Lumine đưa ra
- 荧坚定=Lumine kiên định
- 骗骗花=Hoa Lừa Dối
- 荧插到=Lumine cắm đến
- 琴咬着牙=Jean cắn răng
- 琴本能=Jean bản năng
- 荧避开=Lumine tránh đi
- 荧试探=Lumine thử
- 荧努力=Lumine nỗ lực
- 荧因为=Lumine bởi vì
- 缅的拿起=miến cầm lấy
- 荧的就=Lumine liền
- 岩之神=Nham Thần
- 陪荧=bồi Lumine
- 法拉斯=Famasi
- 就被荧=đã bị Lumine
- 荧点点了点头=Lumine gật đầu
- 荧说=Lumine nói
- 荧敲了敲=Lumine gõ gõ
- 荧捏了捏=Lumine nhéo nhéo
- 荧的钱袋子=Lumine túi tiền
- 荧抿着嘴=Lumine nhấp miệng
- 荧刚=Lumine mới vừa
- 荧推门而入=Lumine đẩy cửa mà vào
- 荧的耳朵=Lumine lỗ tai
- 秋叶=Thu Diệp
- 荧身边=Lumine bên người
- 飞云商会=Thương Hội Phi Vân
- 荧停顿了一下=Lumine tạm dừng
- 檐帽的女士=mái mũ nữ sĩ
- 荧一时=Lumine nhất thời
- 荧纠结=Lumine rối rắm
- 荧到=Lumine đến
- 荧掀开=Lumine xốc lên
- 荧变得=Lumine trở nên
- 荧出来=Lumine ra tới
- 荧这才知道=Lumine thế mới biết
- 荧的心里=Lumine trong lòng
- 荧只能=Lumine chỉ có thể
- 荧的打扮=Lumine trang điểm
- 荧头顶=Lumine đỉnh đầu
- 荧只觉得=Lumine chỉ cảm thấy
- 呆滞的荧=dại ra Lumine
- 知道荧=biết Lumine
- 要给荧=cho Lumine
- 小荧=Tiểu Huỳnh
- 看见荧=thấy Lumine
- 荧在这里=Lumine ở chỗ này
- 荧当然=Lumine đương nhiên
- 蹭的荧=cọ Lumine
- 荧嘟着嘴=Lumine bĩu môi
- 荧一眼=Lumine liếc mắt
- 荧叹了口气=Lumine thở dài
- 荧再也不=Lumine không bao giờ
- 荧的头上=Lumine trên đầu
- 荧在=Lumine ở
- 荧的五感=Lumine ngũ cảm
- 荧倒在=Lumine ngã vào
- 荧闭上眼睛=Lumine nhắm mắt lại
- 荧记得=Lumine nhớ rõ
- 荧愣住了=Lumine ngây ngẩn
- 荧提升=Lumine tăng lên
- 荧报出=Lumine báo ra
- 荧本人=Lumine bản nhân
- 风晶蝶=Phong Tinh Điệp
- 亲亲=hôn hôn
- 海莉=Hailey
- 稻妻=Inazuma
- 玉京台=Ngọc Kinh Đài
- 荻花洲=Địch Hoa Châu
- 璃菜=Li đồ ăn
- 月菜=Yue đồ ăn
- 莫娜=Mona
- 洛吉斯·莫娜·梅姬斯图斯=Astrologist Mona Megistus
- 阿斯托=Astor
- 依凡诺维奇=Ivanovic
- 望舒客栈=Nhà trọ Vọng Thư
- 降魔大圣=Hàng Ma Đại Thánh
- 归…终=Gui… Zhong
- 菲尔戈黛特=Verr Goldet
- 言笑=Yan Xiao
- 茉莉=Moli
- 群玉阁=Quần Ngọc Các
- 江雪=Giang Tuyết
- 魈!=Xiao!
- 夜叉=Dạ Xoa
- 帝君=Đế Quân
- 魈来不及=Xiao không kịp
- 魈努力=Xiao nỗ lực
- 魈一言不发=Xiao không nói một lời
- 魈露=Xiao lộ
- 魈对=Xiao đối
- 魈一下子=Xiao lập tức
- 仙人的魈=tiên nhân Xiao
- 魈就=Xiao liền
- 魈不得不=Xiao không thể không
- 魈唤出了=Xiao gọi ra
- 和璞鸢=Hòa Phác Diên
- 魈也=Xiao cũng
- 魈定义=Xiao định nghĩa
- 魈还是=Xiao vẫn là
- 魈才不至于=Xiao mới không
- 魈的身体=Xiao thân thể
- 魈毫不=Xiao không
- 魈又=Xiao lại
- 魈拿起=Xiao cầm lấy
- 看着魈=nhìn Xiao
- 魈一边=Xiao một bên
- 魈,=Xiao,
- 魈直接=Xiao trực tiếp
- 魈的眼里=Xiao trong mắt
- 魈自己=Xiao chính mình
- 魈听着=Xiao nghe
- 魈原本=Xiao nguyên bản
- 魈猛的=Xiao đột nhiên
- 魈拄着=Xiao chống
- 魈的瞳孔=Xiao đồng tử
- 理智的魈=lý trí Xiao
- 魈的大腿=Xiao đùi
- 到魈=đến Xiao
- 魈挡住了=Xiao chặn
- 魈的动作=Xiao động tác
- 魈的心口=Xiao ngực
- 魈生出=Xiao sinh ra
- 魈在=Xiao ở
- 魈体内=Xiao trong cơ thể
- 和魈=cùng Xiao
- 魈已经=Xiao đã
- 让魈=làm Xiao
- 帮魈=giúp Xiao
- 去看看魈=xem Xiao
- 七星=Thất Tinh
- 魈的事情=Xiao sự tình
- 魈不杀=Xiao không giết
- 都被魈=bị Xiao
- 千岩军=Thiên Nham Quân
- 行秋=Xingqiu
- 古华派=Cổ Hoa Phái
- 云字=Vân Tự
- 魈刚刚=Xiao vừa mới
- 魈还有些=Xiao còn có
- 魈伸出手指=Xiao vươn ra ngón tay
- 魈自嘲=Xiao tự giễu
- 魈试探=Xiao thử
- 魈直直=Xiao thẳng tắp
- 魈有些=Xiao có chút
- 魈想起来了=Xiao nghĩ tới
- 魈撑起身体=Xiao chống thân thể
- 魈颤抖=Xiao run rẩy
- 魈歪着头=Xiao nghiêng đầu
- 万民堂=Vạn Dân Đường
- 天衡山=Thiên Hành Sơn
- 卯师傅=Mao Sư Phó
- 苏二娘=Tô Nhị Nương
- 绝云锅巴=Tuyệt Vân Cơm Cháy
- 派蒙拿起=Paimon cầm
- 刘苏=Lưu Tô
- 钟先生=Zhong Tiên Sinh
- 为达达利亚=Tartaglia
- 达达鸭=Đạt Đạt Vịt
- 庆云顶=Khánh Vân Đỉnh
- 北斗=Beidou
- 拿起=cầm lấy
- 不卜庐=Nhà thuốc BuBu
- 白术=Baizhu
- 七七=Qiqi
- 万文集=Vạn Văn Tập
- 纪芳=Ji Fang
- 轻策庄=Khinh Sách Trang
- 常九爷=Thường Cửu Gia
- 重云=Chongyun
- 着重云=Chongyun
- 孤云阁=Cô Vân Các
- ‘公子’=‘ Childe ’
- 百无禁忌箓=Bách Vô Cấm Kỵ Lục
- 绝云间=Tuyệt Vân Gian
- 留云借风真君=Lưu Vân Tá Phong Chân Quân
- 削月筑阳真君=Tước Nguyệt Trúc Dương Chân Quân
- 理水叠山真君=Lý Thủy Điệp Sơn Chân Quân
- 留云=Lưu Vân
- 百无禁忌篆=Bách Vô Cấm Kỵ Lục
- 魈了.=Xiao.
- 魈.=Xiao.
- 为魈=vì Xiao
- 魈的状态=Xiao trạng thái
- 魈因为=Xiao bởi vì
- 魈平静=Xiao bình tĩnh
- 魈的金色=Xiao kim sắc
- 魈我行我素=Xiao làm theo ý mình
- 留风借云真君=Lưu Phong Tá Vân Chân Quân
- 魈完全=Xiao hoàn toàn
- 魈有关=Xiao có quan hệ
- 魈感慨=Xiao cảm khái
- “魈”=“Xiao”
- 魈温柔=Xiao ôn nhu
- 听懂魈=nghe hiểu Xiao
- 魈的目光=Xiao ánh mắt
- 弗拉德=Vlad
- 娜蒂亚=Nadia
- 公子先生=Childe tiên sinh
- 公子的身影=Childe thân ảnh
- 公子诶=Childe ai
- 公子大人=Childe đại nhân
- 公子的朋友=Childe bằng hữu
- 公子的家伙=Childe gia hỏa
- 琉璃亭=Lưu Li Đình
- 黄金屋=Hoàng Kim Ốc
- 达利亚=Tartaglia
- 公子!=Childe!
- 道上人士=người trong nghề
- 公子的话=Childe nói
- 公子也是=Childe cũng là
- 仙祖法蜕=Tiên Tổ Pháp Toái
- 公子所求=Childe sở cầu
- 公子提出=Childe đưa ra
- 夜泊石=Dạ Phách Thạch
- 甘雨=Ganyu
- 月海亭=Nguyệt Hải Đình
- 雷电将军=Raiden Shogun
- 枫原=Kaedehara
- 万叶=Kazuha
- 幕府=Shogunate
- 御前决斗=Ngự Tiền Quyết Đấu
- 五郎=Gorou
- 云来海中=Vân Lai Hải trong
- 南十字=Nam Thập Tự
- “须臾照见万世长,一叶便知天下秋!”=“Tu Du Chiếu Kiến Vạn Thế Trường, Nhất Diệp Tiện Tri Thiên Hạ Thu !”
- 解翠行=Giải Thúy Hàng
- 公子口中=Childe trong miệng
- 千里镜=Kính Viễn Vọng
- 江舟=Giang Chu
- 削月=Tước Nguyệt
- 理山=Lý Sơn
- 公子给=Childe cấp
- 明星斋=Minh Tinh Trai
- 万有=Vạn Hữu
- 博来=Bolai
- 让他=làm hắn
- 胡!桃=Hu! Tao
- 涤尘铃=Chuông Tẩy Trần
- 萍姥姥=Bình lão lão
- 归终=Guizhong
- 于归终=cùng Guizhong
- 离原=Ly Nguyên
- 莺儿=Ying'er
- 春香窑=Xuân Hương Diêu
- 钟~离~先~生=Zhong ~ Li ~ Tiên ~ Sinh
- 潘塔罗涅=Pantarot
- 将奥塞尔=Auxer
- 王小美=Vương Tiểu Mỹ
- 漩涡魔神奥塞尔=Ma Thần Lốc Xoáy Osial
- 生怕奥塞尔=Osial
- 纯水精灵洛蒂娅=Tinh Linh Nước Trong Laudia
- 维卡斯·阿尔诸纳=Vikas Arjuna
- 维卡斯=Vikas
- 移霄导天真君=Di Tiêu Đạo Thiên Chân Quân
- 千岩团=Thiên Nham Đoàn
- 空!=Aether!
- 从不卜庐=Nhà thuốc Bubu
- 三碗不过港=Ba Cốc Say Mèm
- 愚…=Fa…
- 枫丹=Fontaine
- 火国=Hỏa Quốc
- 至冬=Snezhnaya
- 穆纳塔=Natlan
- 八重=Yae
- 步云=Bộ Vân
- 天叔=Thiên Thúc
- 先祖法蜕=Tiên Tổ Pháp Toái
- 若陀=Azhdaha
- 归离尘=Quy Ly Trần
- 歌尘浪市真君=Ca Trần Lãng Thị Chân Quân
- 教令院=Học viện Sumeru
- 过天衡山=đến Thiên Hành Sơn
- 荻花州=Địch Hoa Châu
- 尘世之锁=Khóa Trần Thế
- 博士=Dottore
- 公子=Childe
- 归离原=Quy Ly Nguyên
- 云堇=Yunjin
-
Đế quân hắn lại ở vô hạn lưu trần thế nhàn du
visibility3561 star58 1
-
Cùng Lumine cùng nhau Genshin Impact đại lục mạo hiểm
visibility33465 star98 13
-
Công lược giả, thỉnh lưu lại [ Xuyên nhanh ]
visibility37302 star518 38
-
[ Tổng mạn ] Vivian の bạn bè trướng I
visibility26948 star371 64
-
Ta đem nguyên ma bắt chước khí chơi ra Tu La tràng
visibility12960 star600 22
-
Cấm nhìn trộm Gotham một bậc bảo hộ sinh vật
visibility87078 star4141 71
-
Đương V đại xuyên thành thú nhân
visibility4881 star40 1
-
Nguyên thần chi Barbatos lại không làm chính sự
visibility11383 star228 5
-
Xuyên qua tiến Genshin Impact thế giới yêu đương chuyện xưa
visibility5099 star78 12
-
Mafia tuổi trẻ nhất cán bộ Tartaglia [ tổng Genshin ]
visibility5964 star84 8
-
[ Genshin Impact ] Không có Vision không xứng yêu đương sao?
visibility25353 star836 22
-
[ Tổng ] Bá chủ mỗi ngày đều ở cải tạo thế giới
visibility18789 star210 8
Cùng thể loại
Cùng thể loại
-
Đế quân hắn lại ở vô hạn lưu trần thế nhàn du
visibility3561 star58 1
-
Cùng Lumine cùng nhau Genshin Impact đại lục mạo hiểm
visibility33465 star98 13
-
Công lược giả, thỉnh lưu lại [ Xuyên nhanh ]
visibility37302 star518 38
-
[ Tổng mạn ] Vivian の bạn bè trướng I
visibility26948 star371 64
-
Ta đem nguyên ma bắt chước khí chơi ra Tu La tràng
visibility12960 star600 22
-
Cấm nhìn trộm Gotham một bậc bảo hộ sinh vật
visibility87078 star4141 71
-
Đương V đại xuyên thành thú nhân
visibility4881 star40 1
-
Nguyên thần chi Barbatos lại không làm chính sự
visibility11383 star228 5
-
Xuyên qua tiến Genshin Impact thế giới yêu đương chuyện xưa
visibility5099 star78 12
-
Mafia tuổi trẻ nhất cán bộ Tartaglia [ tổng Genshin ]
visibility5964 star84 8
-
[ Genshin Impact ] Không có Vision không xứng yêu đương sao?
visibility25353 star836 22
-
[ Tổng ] Bá chủ mỗi ngày đều ở cải tạo thế giới
visibility18789 star210 8
- Cũ nhất
- Mới nhất
Tổng số name: 1103
- 安柏=Amber
- 深渊法师=Thâm Uyên pháp sư
- 荧和派=Huỳnh Hòa Phái
- 风魔龙=Phong Ma Long
- 温妮=Winnie
- 星落湖=Tinh Lạc Hồ
- 摘星崖=Trích Tinh Nhai
- 点币=Điểm tệ
- 琴团长=Jean đoàn trưởng
- 香菱=Xiangling
- 风龙废墟=Phế tích phong long
- 迪卢克=Diluc
- 可莉=Klee
- 凯亚=Kaeya
- 摩拉克斯=Morax
- 特瓦林=Dvalin
- 提瓦特=Teyvat
- 原神=Genshin
- 璃月=Liyue
- 奥赛尔=Osial
- 漩涡魔神=ma thần lốc xoáy
- 西风骑士=Kỵ sĩ Tây phong
- 北风骑士=Kỵ sĩ Bắc phong
- 盖伊=Guy
- 西风骑士团=Đội Kỵ sĩ Tây phong
- 赫塔=Hertha
- 天使的馈赠=Quà tặng của Thiên sứ
- 太险=nguy hiểm
- 神之眼里=Vision
- 荧 =Lumine
- 派蒙=Paimon
- 七天神像=Thất Thiên Thần Tượng
- 温迪=Venti
- 诺艾尔=Noelle
- 代理团长——琴=Đoàn trưởng đại diện —— Jean
- 荧,=Lumine,
- 荧.=Lumine.
- 荧低下头=Lumine cúi đầu
- 荧一听=Lumine vừa nghe
- 和荧=cùng Lumine
- 荧的背后=Lumine sau lưng
- 荧皱着眉头=Lumine cau mày
- 荧眨着=Lumine nháy
- 荧看起来=Lumine thoạt nhìn
- 荧把=Lumine đem
- 荧似乎=Lumine tựa hồ
- 荧温柔=Lumine ôn nhu
- 荧说的是=Lumine nói
- 荧和=Lumine cùng
- 荧和派蒙=Lumine cùng Paimon
- 荧从前方=Lumine từ phía trước
- 荧绝对=Lumine tuyệt đối
- 荧微微=Lumine hơi hơi
- 荧抱着=Lumine ôm
- 荧以前=Lumine trước kia
- 荧也不知道=Lumine cũng không biết
- 荧又=Lumine lại
- 荧怀抱=Lumine ôm ấp
- 在荧=ở Lumine
- 荧对着=Lumine đối với
- 荧将=Lumine đem
- 荧侧过头=Lumine nghiêng đầu
- 荧的疑惑=Lumine nghi hoặc
- 荧再次抱起=Lumine lại lần nữa
- 荧的气息=Lumine hơi thở
- 荧摇了摇头=Lumine lắc lắc đầu
- 荧怀里=Lumine trong lòng ngực
- 荧的身子=Lumine thân mình
- 荧一边=Lumine một bên
- 荧头疼=Lumine đau đầu
- 荧感受到=Lumine cảm nhận
- 荧带着=Lumine mang theo
- 荧好奇的=Lumine tò mò
- 荧在中间=Lumine ở bên trong
- 荧对于=Lumine đối với
- 荧的身体=Lumine thân thể
- 荧看着自己=Lumine nhìn chính mình
- 荧四处张望=Lumine khắp nơi nhìn
- 神之眼=Vision
- 荧亮出自己=Lumine chìa ra
- 荧奇怪=Lumine kỳ quái
- 荧看着=Lumine nhìn
- 法尔伽=Varka
- 须弥=Sumeru
- 北风军团大骑士长=Đại đội trưởng đội Kỵ sĩ Bắc phong
- 荧只见=Lumine chỉ thấy
- 荧进入=Lumine tiến vào
- 琴?=Jean?
- 荧你=Lumine ngươi
- 荧的声音=Lumine thanh âm
- 荧无奈=Lumine bất đắc dĩ
- 荧轻轻=Lumine nhẹ nhàng
- 荧多说=Lumine nhiều lời
- 巴巴托斯=Barbatos
- 荧死死=Lumine gắt gao
- 荧根本=Lumine căn bản
- 荧的耳旁=Lumine bên tai
- 荧的耳中=Lumine trong tai
- 荧此刻=Lumine giờ phút này
- 荧大叫一声=Lumine la lên một tiếng
- 荧看向=Lumine nhìn về phía
- 猫尾酒馆=Quán rượu Đuôi mèo
- 迪奥娜=Diona
- 调酒师=bartender
- 猫尾特调=Đuôi mèo đặc chế
- 诶嘿=Ehe
- 荧的少女=Lumine thiếu nữ
- 弗兰特=Frant
- 琴非常=Jean phi thường
- 荧疑惑=Lumine nghi hoặc
- 琴的办公室大门=Jean văn phòng đại môn
- 丽莎=Lisa
- 荧尝咳嗽=Lumine ho khan
- 琴的注意力=Jean chú ý
- 琴立刻=Jean lập tức
- 琴叹来一口气=Jean thở dài
- 琴,=Jean,
- 图书管理员=thủ thư
- 琴站起来=Jean đứng lên
- 荧三言两语=Lumine dăm ba câu
- 琴听着=Jean nghe
- 向荧=hướng Lumine
- 荧手腕上=Lumine trên cổ tay
- 荧接过=Lumine tiếp nhận
- 摩拉=Mora
- 琴没有回答=Jean không có trả lời
- 猎鹿人餐馆=Quán ăn Người săn hươu
- 让荧=làm Lumine
- 荧正打算=Lumine đang định
- 荧脸色微红=Lumine sắc mặt ửng đỏ
- 荧!=Lumine!
- 但荧=nhưng Lumine
- 荧觉得=Jean cảm thấy
- 荧早早=Lumine sớm
- 被荧=bị Lumine
- 荧三人=Lumine ba người
- 荧点了点头=Lumine gật đầu
- 荧等人=Lumine đám người
- 对荧=đối Lumine
- 荧来=Lumine tới
- 荧对付=Lumine đối phó
- 就被荧还=đã bị Lumine
- 荧的肩膀上=Lumine trên vai
- 温妮莎=Vennessa
- 魔龙乌萨=Ma Long Ursa
- 巴巴托斯拿着琴,=Barbatos cầm Đàn Thiên Không,
- 荧的手里=Lumine trong tay
- 荧飞来=Lumine bay tới
- 荧警惕=Lumine cảnh giác
- 荧直接=Lumine trực tiếp
- 荧便=Lumine liền
- 荧也=Lumine cũng
- 荧的身边=Lumine bên người
- 荧不解=Lumine khó hiểu
- 荧抬起头=Lumine ngẩng đầu
- 荧回头一看=Lumine quay đầu nhìn lại
- 荧担忧=Lumine lo lắng
- 少女荧=thiếu nữ Lumine
- 荧只是=Lumine chỉ là
- 莎拉=Sarah
- 荧端的=Lumine quả nhiên
- 荧抱起胡言乱语=Lumine bế lên hồ ngôn loạn ngữ
- 荧点点头=Lumine gật đầu
- 坎瑞亚=Khaenri'ah
- 杜林=Durin
- 战争之神=Thần Chiến Tranh
- 天空之琴?=Đàn Thiên Không?
- 自己的琴,=chính mình cầm
- 天空之琴偷=Đàn Thiên Không trộm
- 贴贴=ôm ôm
- 愚人众=Fatui
- 冬国=Snezhnaya
- 荧还摸不着头脑=Lumine còn không hiểu chuyện gì
- 天空之琴=Đàn Thiên Không
- 荧不由得担心=Lumine không khỏi lo lắng
- 温蒂=Vent
- 荧第一时间问出了最重要的问题=Lumine hỏi vấn đề trọng tâm
- 告诉荧=nói cho Lumine
- 荧拉着=Lumine lôi kéo
- 啊嘞=À rế
- 荧出言=Lumine mở miệng
- 城备军=quân dự bị
- 荧从浴室=Lumine từ phòng tắm
- 荧瞪大了眼睛=Lumine mở to hai mắt
- 劳伦斯=Lawrence
- 荧还没有完全=Lumine còn không có hoàn toàn lý giải
- 荧的手指=Lumine ngón tay
- 荧眼神坚定=Lumine ánh mắt kiên định
- 偷安柏=trộm Amber
- 荧转向=Lumine hỏi
- 班尼特=Bennett
- 荧轻巧=Lumine nhẹ nhàng
- 荧楞了一下=Lumine ngây ra một lúc
- 荧微笑着=Lumine mỉm cười
- 劳累的琴=mệt mỏi Jean
- 琴温柔的看着=Jean ôn nhu nhìn
- 琴撩起鬓间的一缕头发=Jean vén tóc
- 琴接过=Jean cầm lấy
- 迪卢迪递来=Diluc đưa tới
- 荧猛的=Lumine đột nhiên
- 荧从=Lumine từ
- 琴放下手里=Jean buông trong tay
- 荧轻声=Lumine nhẹ giọng
- 琴小声=Jean nhỏ giọng
- 冰钩钩=Quả móc câu
- 琴突然=Jean đột nhiên
- 琴怀疑=Jean hoài nghi
- 琴痛苦=Jean thống khổ
- 琴头疼=Jean đau đầu
- 克利普斯·莱艮芬德=Crepus Ragnvindr
- 莱艮芬德=Ragnvindr
- com=
- 琴甩了甩自己的脑袋=Jean lắc lắc đầu
- 琴一副理解万岁=Jean gật đầu đồng ý
- 骑士团的代理团长=Đội Trưởng Đại Diện Đội Kỵ Sĩ
- 荧看了一眼=Lumine nhìn thoáng qua
- 荧的眼神=Lumine ánh mắt
- 琴和=Jean cùng
- 之琴?=Chi Cầm?
- 琴点点头=Jean gật đầu
- 琴sama!=Jean sama!
- 琴大人=Jean đại nhân
- 琴抬头=Jean ngẩng đầu
- 琴将视线从=Jean tầm mắt
- 琴潇洒=Jean tiêu sái
- 琴无奈=Jean bất đắc dĩ
- 琴随手=Jean tùy tay
- 睡着的琴=Ngủ Jean
- 琴身上=Jean trên người
- 荧上半身=Lumine nửa người
- 琴的脚下=Jean dưới chân
- 巴巴托=Barbato
- 荧及时=Lumine kịp thời
- 琴也是=Jean cũng là
- ,UU看书www.uukanshu.=.
- 琴灰紫色=Jean hôi màu tím
- 提米=Timmie
- 琴敢保证=Jean dám cam đoan
- 琴大叫=Jean kêu to
- 葛瑞丝=Grace
- 琴一边扶额=Jean một bên đỡ trán
- 琴的话=Jean nói
- 琴看着=Jean nhìn
- 荧…=Lumine....
- 琴看了一眼=Jean nhìn thoáng qua
- 琴打了个哈欠=Jean ngáp một cái
- 琴惭愧=Jean hổ thẹn
- 葛瑞斯=Grace
- 琴摇摇头=Jean lắc đầu
- 荧的心脏=Lumine trái tim
- 空对=đối Aether
- 空沉默=Aether trầm mặc
- 琴看见=Jean thấy
- 琴又转过头=Jean lại quay đầu
- 琴带着=Jean mang theo
- 琴用钥匙=Jean dùng chìa khóa
- 古恩希尔德=Gunnhildr
- 琴在=Jean ở
- 琴温柔=Jean ôn nhu
- 拿着照片=Jean nói làm
- 从琴=từ Jean
- 琴找上=Jean tìm tới
- 琴并不是打算=Jean cũng không phải
- 给琴=cấp Jean
- 琴出去=Jeam đi ra ngoài
- 琴一下=Jean một chút
- 琴啪=Jean bang
- 的是琴=là Jean
- 琴问出=Jean hỏi
- 琴举起=Jeam giơ lên
- 琴床边=Jean mép giường
- 阿贝多=Albedo
- 琴向=Jean hướng
- 琴抬起=Jean nâng
- 琴微笑着=Jean mỉm cười
- 西蒙·佩奇=Seamus Pegg
- 琴的亲妹妹=Jean thân muội muội
- 芭芭拉·古恩希尔德=Barbara Gunnhildr
- 琴·古恩希尔德=Jean Gunnhildr
- 琴身体里=Jean trong thân thể
- 西蒙=Seamus
- 琴明显=Jean rõ ràng
- 琴只是=Jean chỉ là
- 琴已经=Jean đã
- (琴)=( Jean )
- 急冻=Cây cấp đông
- 锅巴=Guoba
- 叫荧=kêu Lumine
- 趁着荧=thừa dịp Lumine
- 荧的身后=Lumine phía sau
- 荧终于=Lumine rốt cuộc
- 荧还=Lumine còn
- 荧虽然=Lumine tuy rằng
- 荧的小手=Lumine tay nhỏ
- 荧愣了=Lumine sửng sốt
- 荧急匆匆=Lumine vội vã
- 那个家伙=tên kia
- 风神像=Thất Thiên Thần Tượng
- 法~玛~斯~!=Fa~mas!!
- 杜拉夫=Draff
- 荧看到=Lumine nhìn
- 荧更是=Lumine càng là
- 荧此时=Lumine lúc này
- 荧明白=Lumine minh bạch
- 黑日=hắc nhật
- 荧用=Lumine dùng
- 荧最喜欢=Lumine thích nhất
- 荧淡金色=Lumine đạm kim sắc
- 荧递来=Lumine truyền đạt
- 风车菊=cúc cánh quạt
- 荧则是=Lumine còn lại là
- 琴…=Jean...
- 琴.=Jean.
- 琴抓着=Jean bắt lấy
- 荧的手腕=Lumine tay
- 拉着荧=lôi kéo Lumine
- 荧离开=Lumine rời đi
- 晨曦酒庄=Tửu trang Dawn
- 康纳=Conner
- 凯里=Kaeya
- 萨满=shaman
- 史莱姆已经交代=đã go die
- 丘丘岩盔王=Stonehide Lawachurl
- 丘丘人=Hilichurls
- 琴紧了紧=Jean nắm thật chặt
- 丘丘暴徒=Hilichurls côn đồ
- 岩盔丘丘王=Stonehide Lawachurl
- 丘丘王=Hilichurl King
- 邪眼=Delusion
- 雷萤=lôi điện
- 琴领域=Jean lĩnh vực
- 打雷萤术士=đánh Thunder Warlock
- 琴的命令=Jean mệnh lệnh
- 小可莉来=Tiểu Klee
- 荧这时=Lumine
- 荧的话=Lumine nói
- 须弥教令院=Giáo viện Sumeru
- 两百年一见=200 năm mới gặp
- 荧再次=Lumine lại lần nữa
- 荧喂=Lumine đút
- 看着荧=nhìn Lumine
- 荧听见了=Lumine nghe thấy
- 荧脸上=Lumine trên mặt
- 荧见=Lumine thấy
- 小可莉不会=tiểu Klee
- 荧解释=Lumine giải thích
- 琴看了看=Jean nhìn
- 琴有些=Jean có chút
- 荧小声=Lumine nhỏ giọng
- 琴一脸=Jean vẻ mặt
- 在琴=ở Jean
- 小可莉=Tiểu Klee
- 荧忧虑=Lumine sầu lo
- 琴见此=Jean thấy vậy
- 荧伸了个懒腰=Lumine duỗi người
- 荧懂事=Lumine hiểu chuyện
- 荧?=Lumine?
- 荧耸然=Lumine tủng nhiên
- 荧一马当先=Lumine đầu tàu gương mẫu
- 荧就=Lumine liền
- 琴对着=Jean đối với
- 琴则是=Jean còn lại
- 教导着荧=dạy dỗ Lumine
- 琴用=Jean dùng
- 荧单手伸出=Lumine một tay vươn
- 荧手中=Lumine trong tay
- 琴认可=Jean tán thưởng
- 迭卡拉庇安=Decarabian
- 琴从骑士团=Jean từ Kỵ Sĩ Đoàn
- 柳德米拉=Lyudmila
- 丽……=Li……
- 神之心=Gnosis
- 荧自动=Lumine tự động
- 荧不确定=Lumine không xác định
- 荧现在=Lumine hiện tại
- 荧姐姐=Lumine tỷ tỷ
- 荧了然=Lumine hiểu rõ
- 荧震惊=Lumine khiếp sợ
- 荧默默=Lumine yên lặng
- 荧了身边=Lumine bên người
- 荧有=Lumine có
- 荧缓缓=Lumine chậm rãi
- 荧很快=Lumine thực mau
- 荧的脸色=Lumine sắc mặt
- 荧的内心=Lumine nội tâm
- 荧赶紧=Lumine chạy nhanh
- 荧的脑子=Lumine đầu óc
- 荧突然=Lumine đột nhiên
- 荧的手臂=Lumine cánh tay
- 荧的抚摸=Lumine vuốt ve
- 荧缩回=Lumine lùi về
- 扶着荧=đỡ Lumine
- 荧的眼睛=Lumine đôi mắt
- 喂,荧=Uy, Lumine
- 荧肩膀=Lumine bả vai
- 荧说话=Lumine nói chuyện
- 荧犹犹豫豫=Lumine do dự
- 荧羞恼=Lumine xấu hổ
- 荧的脑袋=Lumine đầu
- 荧的大脑=Lumine đại não
- 呜,荧=ô, Lumine
- 和琴=cùng Jean
- 琴温婉=Jean dịu dàng
- 琴的追问=Jean truy vấn
- 琴又=Jean lại
- 琴认真=Jean nghiêm túc
- 琴盯着=Jen nhìn chằm chằm
- 琴颇有些=Jean hơi có chút
- 琴拍拍=Jean vỗ vỗ
- 琴像是=Jean như là
- 琴思考=Jean tự hỏi
- 琴做出=Jean làm ra
- 琴的呼唤=Jean kêu gọi
- 琴双手=Jean đôi tay
- 达达利亚=Tartaglia
- 饰的琴=sức Jean
- 胡桃=Hu Tao
- 凝光大=Nigguang đại
- 椰羊=Dê Dừa
- 砂布=Sa Bo
- 琴意有所=Jean ý có
- 琴想=Jean tưởng
- 琴的表现=Jean biểu hiện
- 琴低着头=Jean cúi đầu
- 琴知道=Jean biết
- 琴拿出=Jean lấy ra
- 琴笑眯眯=Jean cười
- 琴说完=Jean nói
- 琴满脸=Jean đầy mặt
- 戴因=Dainsleif
- 但是荧=nhưng là Lumine
- 荧他们=Lumine bọn họ
- 已经吃好的荧=đã ăn được Lumine
- 荧:=Lumine:
- 荧都=Lumine đều
- 荧不好意思=Lumine ngượng ngùng
- 见到荧=nhìn thấy Lumine
- 荧抢先=Lumine giành trước
- 荧自然=Lumine tự nhiên
- 荧的那=Lumine kia
- 荧只看见=Lumine chỉ nhìn thấy
- 荧立刻=Lumine lập tức
- 狂风之核=Mắt bão
- 荧的龙卷=Lumine long cuốn
- 荧急急急忙=Lumine vội vàng
- 荧摇摇头=Lumine lắc đầu
- 荧留下=Lumine lưu lại
- 荧沿着=Lumine dọc theo
- 荧的肩膀=Lumine bả vai
- 朝荧=triều Lumine
- 荧的脑海里=Lumine trong đầu
- 荧睁大眼睛=Lumine mở to hai mắt
- 荧正想=Lumine đang muốn
- 荧感到=Lumine cảm thấy
- 荧走到=Lumine đi đến
- 琴难以置信=Jean khó có thể
- 琴焦躁=Jean nôn nóng
- 但琴=nhưng Jean
- 吉丽安娜=Giliana
- 琴锐利=Jean sắc bén
- 琴尽可能=Jean tận khả năng
- 琴表情=Jean biểu tình
- 琴抿着嘴=Jean nhấp miệng
- 琴深深=Jean thật sâu
- 琴端起=Jean bưng lên
- 琴将=Jean đem
- 琴捏着=Jean nhéo
- 荧的身上=Lumine trên người
- 见荧=thấy Lumine
- 芙萝拉=Flora
- 蓬蓬=Bồng Bồng
- 斯万=Swan
- 荧的怀里=Lumine trong lòng ngực
- 荧的衣领=Lumine cổ áo
- 艾琳=Irene
- 荧显得=Lumine có vẻ
- 以及荧=cùng với Lumine
- 刻刻帝·一之弹·Aleph!=Kekdi · Ichiban · Aleph!
- 一旁的荧=Một bên Lumine
- 荧想了想=Lumine nghĩ nghĩ
- 荧歪着头=Lumine nghiêng đầu
- 霍夫曼=Huffman
- 斯坦利=Stanley
- 荧已经走出去=Lumine đã đi ra
- 荧的方向=Lumine phương hướng
- 荧挥剑=Lumine huy kiếm
- 为荧=vì Lumine
- 荧可=Lumine nhưng
- 达达乌帕谷=Hẻm núi Dadaupa
- 荧的附和=Lumine phụ họa
- 荧的手心=Lumine lòng bàn tay
- 是什么意思啊喂=Tenandayo
- 对着荧=đối với Lumine
- 钩钩=Quả móc câu
- 汉斯=Hans
- ·亚齐博尔德=Archibald
- 荧的头顶=Lumine đỉnh đầu
- 揉乱了荧=nhu loạn Lumine
- 荧小心翼翼=Lumine thật cẩn thận
- 荧感觉到=Lumine cảm giác
- 龙卷的魔神=Ma thần bão
- 轻拽荧=nhẹ túm Lumine
- 炎之魔神=Hỏa thần
- ,荧=, Lumine
- 荧在心底=Lumine dưới đáy lòng
- 荧不动声色=Lumine bất động thanh sắc
- 荧慢悠悠=Lumine chậm rì rì
- 荧方才=Lumine mới
- 冲荧=hướng Lumine
- 荧不语=Lumine không nói
- 荧想说=Lumine tưởng nói
- 荧的面前=Lumine trước mặt
- 荧张开=Lumine mở ra
- 荧迅速=Lumine nhanh chóng
- 而荧=mà Lumine
- 荧悄悄=Lumine lặng lẽ
- 荧惊奇=Lumine ngạc nhiên
- 荧想=Lumine tưởng
- 李牧=Lý Mục
- 荧推断=Lumine suy đoán
- 特瓦特=Teyvat
- 可能是荧=có thể là Lumine
- 荧已经=Lumine đã
- 代理团长=Đội trưởng Đại diện
- 琴喝着早晨的咖啡=Jean uống cốc cà phê sáng
- 为琴=vì Jean
- 琴的办公桌=Jean bàn làm việc
- 是琴=là Jean
- 琴每天=Jean mỗi ngày
- 琴最喜欢=Jean thích nhất
- 琴的舌尖=Jean đầu lưỡi
- 琴微微=Jean hơi hơi
- 琴奇怪=Jean kỳ quái
- 琴刚准备=Jean vừa chuẩn bị
- 琴感动=Jean cảm động
- 琴犹豫=Jean do dự
- 将琴=đem Jean
- 琴还=Jean còn
- 抱起琴=bế lên Jean
- 琴朝着=Jean hướng tới
- 琴走到=Jean Đi Đến
- 芙罗拉=Flora
- 琴缓缓=Jean chậm rãi
- 丘丘语=Hilichurls ngôn ngữ
- 吹风=hóng gió
- 凯瑟琳=Katheryne
- 荧的心情=Lumine tâm tình
- 荧更加=Lumine càng thêm
- 荧思考=Lumine tự hỏi
- 琴看到了=Jean thấy
- 琴一本正经=Jean nghiêm túc
- 荧扶着额头=Lumine đỡ trán
- 琴的脸=Jean mặt
- 荧拿着=Lumine cầm
- 当琴=Đương Jean
- 琴习惯=Jean thói quen
- 荧只好=Lumine đành phải
- 荧红着脸=Lumine đỏ mặt
- 的是荧=chính là Lumine
- 荧的脸=Lumine mặt
- 荧不=Lumine không
- 荧急忙=Lumine vội vàng
- 荧完全=Lumine hoàn toàn
- 凝光=Nigguang
- 百闻=Baiwen
- 百晓=Baixiao
- 百识=Baishi
- 荧盯着=Lumine nhìn
- 琴也=Jean cũng
- 琴的落座=Jean ngồi xuống
- 琴针锋相对=Jean đáp lời
- 琴:=Jean:
- 知道琴=biết Jean
- 琴的策略=Jean sách lược
- 琴的防御=Jean phòng ngự
- 琴这边=Jean bên này
- 琴叹了一口气=Jean thở dài
- 琴遮挡=Jean che đậy
- 琴依言=Jean nghe theo
- 琴按着=Jean làm theo
- 琴拿起=Jean cầm
- 被琴=bị Jean
- 跟着琴=theo Jean
- 看向琴=nhìn về phía Jean
- 琴越是=Jean càng
- 琴的棋路=Jean nước cờ
- 琴的棋子=Jean quân cờ
- 让琴=làm Jean
- 进了琴=vào Jean
- 棋子的琴=quân cờ Jean
- 琴的意图=Jean ý đồ
- 向着琴=hướng về Jean
- 琴终于=Jean rốt cuộc
- 凝光大人=Nigguang đại nhân
- 未尝败绩=Chưa từng chiến bại
- 荧听着=Lumine nghe
- 围绕着荧=chung quanh Lumine
- 荧的目光=Lumine ánh mắt
- 荧沉默=Lumine im lặng
- 连荧=liền Lumine
- 荧身材=Lumine dáng người
- 向着荧=hướng về Lumine
- 荧鼓起勇气=Lumine lấy hết can đảm
- 荧几乎=Lumine cơ hồ
- 荧的问题=Lumine vấn đề
- 荧长长的松了一口气=Lumine thở dài
- 荧拉起=Lumine kéo
- 送走荧=Tiễn đi Lumine
- 荧像是=Lumine như là
- 荧的决心=Lumine quyết tâm
- 冲着荧=hướng về phía Lumine
- 诺~艾~尔~=No ~ e ~ lle ~
- 琴笑着=Jean cười
- 琴从=Jean từ
- 琴后知后觉=Jean bất giác
- 琴的求助=Jean xin giúp đỡ
- 琴自己=Jean chính mình
- 琴当然=Jean đương nhiên
- 琴平时=Jean ngày thường
- 琴好奇的=Jean tò mò
- 岩王帝君=Nham Vương Đế Quân
- 岩神=Nham Thần
- 琴第一个=Jean đầu tiên
- 琴的脑海里=Jean trong đầu
- 琴清了清嗓子=Jean nhỏ giọng
- 琴继续=Jean tiếp tục
- 琴咬着嘴唇=Jean cắn môi
- 抹油=bôi mỡ
- 荧净化=Lumine tinh lọc
- 风神=Phong Thần
- 低语森林=Rừng Thì Thầm
- 睡裙的荧=váy ngủ Lumine
- 荧的动作=Lumine hành động
- 荧总觉得=Lumine cảm thấy
- 荧的道谢=Lumine cảm ơn
- 荧的胳膊=Lumine cánh tay
- 荧顺势=Lumine thuận thế
- 荧坐在=Lumine ngồi
- 荧露出=Lumine lộ ra
- 荧睁大了眼睛=Lumine mở to mắt
- 荧松了一口气=Lumine thở dài nhẹ nhõm
- 荧良好的=Lumine tốt đẹp
- 荧抬起=Lumine nâng lên
- 荧慢慢=Lumine chậm rãi
- 荧迈出=Lumine bán ra
- 扯过荧=kéo lấy Lumine
- 荧的睡裙=Lumine váy ngủ
- 荧一下子=Lumine lập tức
- 荧整理=Lumine sửa sang
- 荧径直=Lumine lập tức
- 荧高兴=Lumine cao hứng
- 荧的后颈=Lumine sau cổ
- 荧的身前=Lumine trước người
- 喂荧=đút Lumine
- 荧紧闭着嘴=Lumine nhắm chặt miệng
- 荧的舌尖=Lumine đầu lưỡi
- 荧呼吸=Lumine hơi thở
- 荧稍稍喘气=Lumine thở dốc
- 荧回答=Lumine trả lời
- 艾拉·马斯克=Ella Musk
- 荧凑上前=Lumine tiến lên
- 荧搬=Lumine dọn
- 荧侧着头=Lumine nghiêng đầu
- 荧瞬间=Lumine chớp mắt
- 荧捏着=Lumine cầm
- 荧尝试=Lumine thử
- 遗迹守卫=Thủ Vệ Di Tích
- 璇玑屏=Vách Toàn Cơ
- 法~玛~斯~=Fa ~ Mas ~
- 荣光之风=Gió Vinh Quang
- 玛乔丽=Marjorie
- 乔玛丽=Marjorie
- 琴担忧=Jean lo lắng
- 耕地机=Máy Cày
- 刻晴=Keqing
- 钟离=Zhongli
- 胡堂主=Hu đường chủ
- 钟……=Zhong……
- 狼领=Lang Lãnh
- 卢皮卡=Lupical
- 雷泽=Razor
- 法斯……=Fas……
- 法…=Fa...
- 王狼=Vua Sói
- 安德留斯=Andrius
- 北风的魔神= Ma Thần Bắc Phong
- 北风魔神=Bắc Phong Ma Thần
- 奔狼的领主=Bôn Lang Lĩnh Chủ
- 战争之主=Chiến Tranh Chi Chủ
- 狼的末路=Đường Cùng Của Sói
- 龙卷魔神=Ma Thần Bão
- 班尼=Benny
- 带班尼特=Bennett
- 西风剑=Tây Phong Kiếm
- 琴递过来=Jean đưa
- 荧已经反应=Lumine đã phản ứng
- 雷萤术士=Thuật sĩ Cicin lôi
- 琴的面前=Jean trước mặt
- 雷荧术士叽叽喳喳=Thuật sĩ Cicin lôi
- 小雷萤术士=Tiểu Thuật sĩ Cicin lôi
- 玻瑞亚斯=Boreas
- 小雷术士=Tiểu Thuật sĩ Cicin Lôi
- 蒙德=Mondstadt
- 华夏=Trung Quốc
- 往生堂=Vãng Sinh Đường
- 星月浮水=Tinh Nguyệt Phù Không
- 工具人=culi
- 蒂玛乌斯=Timaeus
- 砂糖=Sucrose
- 荧鼓励=Lumine cổ vũ
- 荧这么=Lumine như vậy
- 荧对=Lumine đối
- 荧难得=Lumine khó được
- 荧一把抓=Lumine ôm đồm
- 我刚刚拿起来=ta vừa mới cầm lên
- 荧的手=Lumine tay
- 感谢荧=cảm tạ Lumine
- 荧的胸口=Lumine ngực
- 沙尔·芬德尼尔=Sal Vindagnyr
- 龙脊雪山=Long Tích Tuyết Sơn
- 芬德尼尔=Vindagnyr
- 玉霞=Iris
- 荧倒是=Lumine nhưng
- 荧转头=Lumine quay đầu
- 荧掏出=Lumine móc ra
- 刚想拿起=vừa định cầm lấy
- 荧笨手笨脚=Lumine chân tay vụng về
- 莱茵多特=Rhinedottir
- 纳贝里士之心=Trái Tim Dũng Giả
- 艾莉丝=Alice
- 大仪秘典=Đại Nghi Bí Điển
- 白垩之子=Đá Phấn Trắng Chi Tử
- 荧犹豫=Lumine do dự
- 草神=Thảo Thần
- 荧习惯=Lumine thói quen
- 荧被=Lumine bị
- 荧呆呆的=Lumine ngốc ngốc
- 荧的头发=Lumine đầu tóc
- 荧问=Lumine hỏi
- 荧的回答=Lumine trả lời
- 荧刚想=Lumine vừa định
- 荧决定=Lumine quyết định
- 荧才发现=Lumine mới phát hiện
- 荧才=Lumine mới
- 国王=Quốc Vương
- 荧第一次=Lumine lần đầu tiên
- 荧站在=Lumine đứng
- 荧展开=Lumine mở ra
- 荧落在=Lumine dừng ở
- 把荧=đem Lumine
- 荧认真=Lumine nghiêm túc
- 荧回应=Lumine đáp lại
- 荧握紧=Lumine nắm chặt
- 荧在一旁=Lumine ở một bên
- 荧咬着嘴唇=Lumine cắn môi
- 诞生式·大地之潮=Giáng Sinh Pháp – Sóng Vỗ Đại Lục
- 创生法·拟造阳华=Thuật Sáng Thế – Chế Tạo Mặt Trời
- 荧撩=Lumine liêu
- 荧在心里=Lumine ở trong lòng
- 荧的怀中=Lumine trong lòng
- 荧笨拙=Lumine vụng về
- 荧手里=Lumine trong tay
- 艾拉?马斯克=Ella Musk
- 创生法?拟造阳华=Solar Isotoma
- 诞生式?大地之潮=Nham Sinh Thức Đại Địa Chi Triều
- 乌库=Uku
- 法玛…斯=Fama....si
- 法玛斯=Famasi
- 沙尔?=Sal
- 黄金=Hoàng Kim
- 天理=Thiên Lý
- 法鲁希=Farusi
- 伊蒙洛卡=Imengloca
- 月辉=Nguyệt Huy
- 沙尔=Sal
- 丘丘=Hillichurl
- 冰神=Băng Thần
- 乌尔班=Urban
- 荧抱=Lumine ôm
- 荧闻言=Lumine nghe vậy
- 优菈=Eula
- 荧竖起=Lumine dựng thẳng
- 姥爷=lão gia
- 荧入迷=Lumine mê mẩn
- 荧晃晃=Lumine lắc lắc
- 荧多了太多=Lumine nhiều quá nhiều
- 琴说过=Jean nói qua
- 荧联想=Lumine liên tưởng
- 荧准备=Lumine chuẩn bị
- 荧毫不犹豫=Lumine không chút do dự
- 优莅=Eula
- 荧应该=Lumine hẳn là
- 荧的步伐=Lumine nện bước
- 荧的步调=Lumine bước đi
- 玛法斯=Famasi
- 玛斯=Famasi
- 猎鹿人餐厅= Quán ăn Người Săn Hươu
- 女士=Signora
- 幼狼·="Sói Con"
- 鲁斯坦=Rostam
- 艾伦德林=Dandelion
- 光之狮=Liontooth
- 罗兰=La Lan
- 荧啊=Lumine a
- 琴曾经=Jean đã từng
- 荧如何=Lumine như thế nào
- 【博士】=【 Dottore 】
- 【公子】=【 Childe 】
- 荧没有受=Lumine không bị
- 荧的意思=Lumine ý tứ
- 荧语气=Lumine ngữ khí
- 吹嘘了荧=thổi phồng Lumine
- 放开荧=buông ra Lumine
- 清泉镇=Thanh Tuyền Trấn
- 荧没有说话=Lumine không nói gì
- 琥牢山=Hổ Lao Sơn
- 岩王=Nham Vương
- 皮筋=dây cột tóc
- 花语=Hoa Ngữ
- 风神雕像=Tượng Phong Thần
- 罗莎莉亚=Rosaria
- 琴的语气=Jean ngữ khí
- 荧的错觉=Lumine ảo giác
- 荧做出=Lumine đưa ra
- 荧坚定=Lumine kiên định
- 骗骗花=Hoa Lừa Dối
- 荧插到=Lumine cắm đến
- 琴咬着牙=Jean cắn răng
- 琴本能=Jean bản năng
- 荧避开=Lumine tránh đi
- 荧试探=Lumine thử
- 荧努力=Lumine nỗ lực
- 荧因为=Lumine bởi vì
- 缅的拿起=miến cầm lấy
- 荧的就=Lumine liền
- 岩之神=Nham Thần
- 陪荧=bồi Lumine
- 法拉斯=Famasi
- 就被荧=đã bị Lumine
- 荧点点了点头=Lumine gật đầu
- 荧说=Lumine nói
- 荧敲了敲=Lumine gõ gõ
- 荧捏了捏=Lumine nhéo nhéo
- 荧的钱袋子=Lumine túi tiền
- 荧抿着嘴=Lumine nhấp miệng
- 荧刚=Lumine mới vừa
- 荧推门而入=Lumine đẩy cửa mà vào
- 荧的耳朵=Lumine lỗ tai
- 秋叶=Thu Diệp
- 荧身边=Lumine bên người
- 飞云商会=Thương Hội Phi Vân
- 荧停顿了一下=Lumine tạm dừng
- 檐帽的女士=mái mũ nữ sĩ
- 荧一时=Lumine nhất thời
- 荧纠结=Lumine rối rắm
- 荧到=Lumine đến
- 荧掀开=Lumine xốc lên
- 荧变得=Lumine trở nên
- 荧出来=Lumine ra tới
- 荧这才知道=Lumine thế mới biết
- 荧的心里=Lumine trong lòng
- 荧只能=Lumine chỉ có thể
- 荧的打扮=Lumine trang điểm
- 荧头顶=Lumine đỉnh đầu
- 荧只觉得=Lumine chỉ cảm thấy
- 呆滞的荧=dại ra Lumine
- 知道荧=biết Lumine
- 要给荧=cho Lumine
- 小荧=Tiểu Huỳnh
- 看见荧=thấy Lumine
- 荧在这里=Lumine ở chỗ này
- 荧当然=Lumine đương nhiên
- 蹭的荧=cọ Lumine
- 荧嘟着嘴=Lumine bĩu môi
- 荧一眼=Lumine liếc mắt
- 荧叹了口气=Lumine thở dài
- 荧再也不=Lumine không bao giờ
- 荧的头上=Lumine trên đầu
- 荧在=Lumine ở
- 荧的五感=Lumine ngũ cảm
- 荧倒在=Lumine ngã vào
- 荧闭上眼睛=Lumine nhắm mắt lại
- 荧记得=Lumine nhớ rõ
- 荧愣住了=Lumine ngây ngẩn
- 荧提升=Lumine tăng lên
- 荧报出=Lumine báo ra
- 荧本人=Lumine bản nhân
- 风晶蝶=Phong Tinh Điệp
- 亲亲=hôn hôn
- 海莉=Hailey
- 稻妻=Inazuma
- 玉京台=Ngọc Kinh Đài
- 荻花洲=Địch Hoa Châu
- 璃菜=Li đồ ăn
- 月菜=Yue đồ ăn
- 莫娜=Mona
- 洛吉斯·莫娜·梅姬斯图斯=Astrologist Mona Megistus
- 阿斯托=Astor
- 依凡诺维奇=Ivanovic
- 望舒客栈=Nhà trọ Vọng Thư
- 降魔大圣=Hàng Ma Đại Thánh
- 归…终=Gui… Zhong
- 菲尔戈黛特=Verr Goldet
- 言笑=Yan Xiao
- 茉莉=Moli
- 群玉阁=Quần Ngọc Các
- 江雪=Giang Tuyết
- 魈!=Xiao!
- 夜叉=Dạ Xoa
- 帝君=Đế Quân
- 魈来不及=Xiao không kịp
- 魈努力=Xiao nỗ lực
- 魈一言不发=Xiao không nói một lời
- 魈露=Xiao lộ
- 魈对=Xiao đối
- 魈一下子=Xiao lập tức
- 仙人的魈=tiên nhân Xiao
- 魈就=Xiao liền
- 魈不得不=Xiao không thể không
- 魈唤出了=Xiao gọi ra
- 和璞鸢=Hòa Phác Diên
- 魈也=Xiao cũng
- 魈定义=Xiao định nghĩa
- 魈还是=Xiao vẫn là
- 魈才不至于=Xiao mới không
- 魈的身体=Xiao thân thể
- 魈毫不=Xiao không
- 魈又=Xiao lại
- 魈拿起=Xiao cầm lấy
- 看着魈=nhìn Xiao
- 魈一边=Xiao một bên
- 魈,=Xiao,
- 魈直接=Xiao trực tiếp
- 魈的眼里=Xiao trong mắt
- 魈自己=Xiao chính mình
- 魈听着=Xiao nghe
- 魈原本=Xiao nguyên bản
- 魈猛的=Xiao đột nhiên
- 魈拄着=Xiao chống
- 魈的瞳孔=Xiao đồng tử
- 理智的魈=lý trí Xiao
- 魈的大腿=Xiao đùi
- 到魈=đến Xiao
- 魈挡住了=Xiao chặn
- 魈的动作=Xiao động tác
- 魈的心口=Xiao ngực
- 魈生出=Xiao sinh ra
- 魈在=Xiao ở
- 魈体内=Xiao trong cơ thể
- 和魈=cùng Xiao
- 魈已经=Xiao đã
- 让魈=làm Xiao
- 帮魈=giúp Xiao
- 去看看魈=xem Xiao
- 七星=Thất Tinh
- 魈的事情=Xiao sự tình
- 魈不杀=Xiao không giết
- 都被魈=bị Xiao
- 千岩军=Thiên Nham Quân
- 行秋=Xingqiu
- 古华派=Cổ Hoa Phái
- 云字=Vân Tự
- 魈刚刚=Xiao vừa mới
- 魈还有些=Xiao còn có
- 魈伸出手指=Xiao vươn ra ngón tay
- 魈自嘲=Xiao tự giễu
- 魈试探=Xiao thử
- 魈直直=Xiao thẳng tắp
- 魈有些=Xiao có chút
- 魈想起来了=Xiao nghĩ tới
- 魈撑起身体=Xiao chống thân thể
- 魈颤抖=Xiao run rẩy
- 魈歪着头=Xiao nghiêng đầu
- 万民堂=Vạn Dân Đường
- 天衡山=Thiên Hành Sơn
- 卯师傅=Mao Sư Phó
- 苏二娘=Tô Nhị Nương
- 绝云锅巴=Tuyệt Vân Cơm Cháy
- 派蒙拿起=Paimon cầm
- 刘苏=Lưu Tô
- 钟先生=Zhong Tiên Sinh
- 为达达利亚=Tartaglia
- 达达鸭=Đạt Đạt Vịt
- 庆云顶=Khánh Vân Đỉnh
- 北斗=Beidou
- 拿起=cầm lấy
- 不卜庐=Nhà thuốc BuBu
- 白术=Baizhu
- 七七=Qiqi
- 万文集=Vạn Văn Tập
- 纪芳=Ji Fang
- 轻策庄=Khinh Sách Trang
- 常九爷=Thường Cửu Gia
- 重云=Chongyun
- 着重云=Chongyun
- 孤云阁=Cô Vân Các
- ‘公子’=‘ Childe ’
- 百无禁忌箓=Bách Vô Cấm Kỵ Lục
- 绝云间=Tuyệt Vân Gian
- 留云借风真君=Lưu Vân Tá Phong Chân Quân
- 削月筑阳真君=Tước Nguyệt Trúc Dương Chân Quân
- 理水叠山真君=Lý Thủy Điệp Sơn Chân Quân
- 留云=Lưu Vân
- 百无禁忌篆=Bách Vô Cấm Kỵ Lục
- 魈了.=Xiao.
- 魈.=Xiao.
- 为魈=vì Xiao
- 魈的状态=Xiao trạng thái
- 魈因为=Xiao bởi vì
- 魈平静=Xiao bình tĩnh
- 魈的金色=Xiao kim sắc
- 魈我行我素=Xiao làm theo ý mình
- 留风借云真君=Lưu Phong Tá Vân Chân Quân
- 魈完全=Xiao hoàn toàn
- 魈有关=Xiao có quan hệ
- 魈感慨=Xiao cảm khái
- “魈”=“Xiao”
- 魈温柔=Xiao ôn nhu
- 听懂魈=nghe hiểu Xiao
- 魈的目光=Xiao ánh mắt
- 弗拉德=Vlad
- 娜蒂亚=Nadia
- 公子先生=Childe tiên sinh
- 公子的身影=Childe thân ảnh
- 公子诶=Childe ai
- 公子大人=Childe đại nhân
- 公子的朋友=Childe bằng hữu
- 公子的家伙=Childe gia hỏa
- 琉璃亭=Lưu Li Đình
- 黄金屋=Hoàng Kim Ốc
- 达利亚=Tartaglia
- 公子!=Childe!
- 道上人士=người trong nghề
- 公子的话=Childe nói
- 公子也是=Childe cũng là
- 仙祖法蜕=Tiên Tổ Pháp Toái
- 公子所求=Childe sở cầu
- 公子提出=Childe đưa ra
- 夜泊石=Dạ Phách Thạch
- 甘雨=Ganyu
- 月海亭=Nguyệt Hải Đình
- 雷电将军=Raiden Shogun
- 枫原=Kaedehara
- 万叶=Kazuha
- 幕府=Shogunate
- 御前决斗=Ngự Tiền Quyết Đấu
- 五郎=Gorou
- 云来海中=Vân Lai Hải trong
- 南十字=Nam Thập Tự
- “须臾照见万世长,一叶便知天下秋!”=“Tu Du Chiếu Kiến Vạn Thế Trường, Nhất Diệp Tiện Tri Thiên Hạ Thu !”
- 解翠行=Giải Thúy Hàng
- 公子口中=Childe trong miệng
- 千里镜=Kính Viễn Vọng
- 江舟=Giang Chu
- 削月=Tước Nguyệt
- 理山=Lý Sơn
- 公子给=Childe cấp
- 明星斋=Minh Tinh Trai
- 万有=Vạn Hữu
- 博来=Bolai
- 让他=làm hắn
- 胡!桃=Hu! Tao
- 涤尘铃=Chuông Tẩy Trần
- 萍姥姥=Bình lão lão
- 归终=Guizhong
- 于归终=cùng Guizhong
- 离原=Ly Nguyên
- 莺儿=Ying'er
- 春香窑=Xuân Hương Diêu
- 钟~离~先~生=Zhong ~ Li ~ Tiên ~ Sinh
- 潘塔罗涅=Pantarot
- 将奥塞尔=Auxer
- 王小美=Vương Tiểu Mỹ
- 漩涡魔神奥塞尔=Ma Thần Lốc Xoáy Osial
- 生怕奥塞尔=Osial
- 纯水精灵洛蒂娅=Tinh Linh Nước Trong Laudia
- 维卡斯·阿尔诸纳=Vikas Arjuna
- 维卡斯=Vikas
- 移霄导天真君=Di Tiêu Đạo Thiên Chân Quân
- 千岩团=Thiên Nham Đoàn
- 空!=Aether!
- 从不卜庐=Nhà thuốc Bubu
- 三碗不过港=Ba Cốc Say Mèm
- 愚…=Fa…
- 枫丹=Fontaine
- 火国=Hỏa Quốc
- 至冬=Snezhnaya
- 穆纳塔=Natlan
- 八重=Yae
- 步云=Bộ Vân
- 天叔=Thiên Thúc
- 先祖法蜕=Tiên Tổ Pháp Toái
- 若陀=Azhdaha
- 归离尘=Quy Ly Trần
- 歌尘浪市真君=Ca Trần Lãng Thị Chân Quân
- 教令院=Học viện Sumeru
- 过天衡山=đến Thiên Hành Sơn
- 荻花州=Địch Hoa Châu
- 尘世之锁=Khóa Trần Thế
- 博士=Dottore
- 公子=Childe
- 归离原=Quy Ly Nguyên
- 云堇=Yunjin