Ngôn tình Đích mưu Chủ đề tạo bởi: XXX
Đích mưu
visibility408072 star1772 30
Hán Việt: Đích mưu
Tác giả: Diện Bắc Mi Nam
Tình trạng: Hoàn thành
Mới nhất: Phiên ngoại chi kiếp trước kiếp này
Thời gian đổi mới: 01-05-2024
Cảm ơn: 233 lần
Thể loại: Nguyên sang, Ngôn tình, Cổ đại , HE , Tình cảm , Báo thù , Trọng sinh , Hào môn thế gia , Trạch đấu
Trước một đời, cái gọi là huyết mạch chí thân nói cho nàng, có thể vì lợi ích của gia tộc hiến thân là nàng thân là Nhậm gia nữ tử cả đời lớn nhất vinh quang.
Kết quả nàng cùng tỷ tỷ trở mặt thành thù, làm mẫu thân rơi lệ mất sớm, mệt phụ thân máu tươi mũi tên hạ. . .
Trọng sinh với ấu học chi năm, nàng lại không phải kia nhậm người bài bố quân cờ!
Lòng mang quỷ thai di nương, lòng lang dạ sói trưởng bối, hùng hổ doạ người ngoại địch, triều đình chỗ tối tên bắn lén. . .
Thả xem nàng như thế nào mưu tính nhân tâm, nhất nhất bóc đi bọn họ hoạ bì, diệt chi với vô hình!
Cái gọi là vinh quang, là bảo hộ sở ái chí thân cả đời bình an trôi chảy.
Cái gọi là vinh quang, là thà được tâm một người, đầu bạc không xa nhau.
. . .
- 方雅存=Phương Nhã Tồn
- 闵文清=Mẫn Văn Thanh
- 宁夏=Ninh Hạ
- 周汶=Chu Vấn
- 献王=Hiến Vương
- 香芹=Hương Cần
- 云文放=Vân Văn Phóng
- 颜凝霜=Nhan Ngưng Sương
- 红缨=Hồng Anh
- 任益=Nhậm Ích
- 云文廷=Vân Văn Đình
- 吴依玉=Ngô Y Ngọc
- 萧衍=Tiêu Diễn
- 祝若梅=Chúc Nhược Mai
- 李天佑=Lý Thiên Hữu
- 小乔氏=Tiểu Kiều thị
- 云家=Vân gia
- 方姨娘=Phương di nương
- 姜沅娘=Khương Nguyên Nương
- 赵映秋=Triệu Ánh Thu
- 云秋=Vân Thu
- 耶律萨格=Gia Luật Tát Cách
- 萧靖西=Tiêu Tĩnh Tây
- 穆虎=Mục Hổ
- 韩云谦=Hàn Vân Khiêm
- 任时敏=Nhậm Thời Mẫn
- 大太太=Đại thái thái
- 丘韫=Khâu Uẩn
- 容氏=Dung thị
- 雷盼儿=Lôi Phán Nhi
- 徐夫人=Từ phu nhân
- 雪梨=Tuyết Lê
- 丘家=Khâu gia
- 萧靖琳=Tiêu Tĩnh Lâm
- 任瑶期=Nhậm Dao Kỳ
- 齐氏=Tề thị
- 曾家=Tằng gia
- 曾奎=Tằng Khuê
- 裴之砚=Bùi Chi Nghiên
- 燕州=Yến Châu
- 瑶期=Dao Kỳ
- 金桔=Kim Kết
- 任瑶华=Nhậm Dao Hoa
- 承乾=Thừa Càn
- 任益鸿=Nhậm Ích Hồng
- 任家=Nhậm gia
- 庆隆=Khánh Long
- 上任瑶期=Nhậm Dao Kỳ
- 任老太太=Nhậm lão thái thái
- 乐水=Nhạc Thủy
- 乐山=Nhạc Sơn
- 乐山和乐水=Nhạc Sơn và Nhạc Thủy
- 宝瓶胡同=Bảo Bình ngõ nhỏ
- 雷震=Lôi Chấn
- 雷霆=Lôi Đình
- 夏生=Hạ Sinh
- 燕北=Yến Bắc
- 水艾=Thủy Ngải
- 小0.0姐=tiểu thư
- 苏允琛=Tô Duẫn Sâm
- 任瑶音=Nhậm Dao Âm
- 林宝玲=Lâm Bảo Linh
- 任瑶亭=Nhậm Dao Đình
- 苏芳菲=Tô Phương Phỉ
- 苏克俭=Tô Khắc Kiệm
- 苏克己=Tô Khắc Kỷ
- 苏克勤=Tô Khắc Cần
- 方曙舟=Phương Thự Chu
- 宝玲=Bảo Linh
- 九小姐=Cửu tiểu thư
- 方夫人=Phương phu nhân
- 任瑶英=Nhậm Dao Anh
- 方雅茹=Phương Nhã Như
- 任时茂=Nhậm Thời Mậu
- 任时序=Nhậm Thời Tự
- 任时远=Nhậm Thời Viễn
- 时茂=Thời Mậu
- 任永和=Nhậm Vĩnh Hòa
- 蓟州=Kế Châu
- 任宝明=Nhậm Bảo Minh
- 任时中=Nhậm Thời Trung
- 方雅慧=Phương Nhã Tuệ
- 孙十一娘=Tôn Thập Nhất Nương
- 苹果=Bình Quả
- 同喜=Đồng Hỉ
- 周蓉=Chu Dung
- 麦冬=Mạch Đông
- 桑椹=Tang Châm
- 任益均=Nhậm Ích Quân
- 冬生=Đông Sinh
- 秋生=Thu Sinh
- 春生=Xuân Sinh
- 同德=Đồng Đức
- 同贺=Đồng Hạ
- 任益言=Nhậm Ích Ngôn
- 青梅=Thanh Mai
- 闵将军=Mẫn tướng quân
- 文廷=Văn Đình
- 靖琳=Tĩnh Lâm
- 闵家=Mẫn gia
- 萧靖岳=Tiêu Tĩnh Nhạc
- 萧郎=Tiêu lang
- 颜小姐=Nhan tiểu thư
- 萧顺=Tiêu Thuận
- 萧华=Tiêu Hoa
- 任氏=Nhậm thị
- 任姨娘=Nhậm di nương
- 易州=Dịch Châu
- 高氏=Cao thị
- 任先生=Nhậm tiên sinh
- 阿拙=A Chuyết
- 颜氏=Nhan thị
- 李茂=Lý Mậu
- 颜鼎=Nhan Đỉnh
- 萧惟雍=Tiêu Duy Ung
- 长顺=Trường Thuận
- 任府=Nhậm phủ
- 朱儿=Chu Nhi
- 喜儿=Hỉ Nhi
- 严管家=Nghiêm quản gia
- 任老爷子=Nhậm lão gia tử
- 箫岐山=Tiêu Kỳ Sơn
- 卉儿=Hủy Nhi
- 瑶玉=Dao Ngọc
- 六安家=Lục An gia
- 瑶音=Dao Âm
- 到任家=đến Nhậm gia
- 芜菁=Vu Tinh
- 任老太爷=Nhậm lão thái gia
- 云秋晨=Vân Thu Thần
- 益均=Ích Quân
- 韩攸=Hàn Du
- 攸姐儿=Du tỷ nhi
- 任时佳=Nhậm Thời Giai
- 时佳=Thời Giai
- 云谦=Vân Khiêm
- 多宝=Đa Bảo
- 鹊儿=Thước Nhi
- 关婆子=Quan bà tử
- 周嬷嬷=Tuần ma ma
- 牛嫂子=Ngưu tẩu tử
- 关嬷嬷=Quan ma ma
- 对方姨娘=đối Phương di nương
- 杨成=Dương Thành
- 文公子=Văn công tử
- 云老太太=Vân lão thái thái
- 丘老族长=Khâu lão tộc trưởng
- 丘新民=Khâu Tân Dân
- 任益健=Nhậm Ích Kiện
- 任益林=Nhậm Ích Lâm
- 任永祥=Nhậm Vĩnh Tường
- 丘公子=Khâu công tử
- 任益键=Nhậm Ích Kiện
- 袁大勇=Viên Đại Dũng
- 颜大小姐=Nhan đại tiểu thư
- 萧世子=Tiêu thế tử
- 离任瑶期=ly Nhậm Dao Kỳ
- 子舒=Tử Thư
- 袁志=Viên Chí
- 瑶英=Dao Anh
- 文家=Văn gia
- 玉珠=Ngọc Châu
- 金珠=Kim Châu
- 林老太君=Lâm lão thái quân
- 云二少=Vân nhị thiếu
- 云夫人=Vân phu nhân
- 于嬷嬷=Vu ma ma
- 等于嬷嬷=chờ Vu ma ma
- 任瑶池=Nhậm Dao Trì
- 任瑶琴=Nhậm Dao Cầm
- 姓颜=họ Nhan
- 颜郎中=Nhan lang trung
- 祝家=Chúc gia
- 若梅=Nhược Mai
- 大勇=Đại Dũng
- 祝嫂子=Chúc tẩu tử
- 若菊=Nhược Cúc
- 瑶亭=Dao Đình
- 夏韦明=Hạ Vi Minh
- 李珉=Lý Mân
- 任五小姐=Nhậm ngũ tiểu thư
- 听子舒=nghe Tử Thư
- 任三伯父=Nhậm tam bá phụ
- 听任瑶期=nghe Nhậm Dao Kỳ
- 后任瑶华=sau Nhậm Dao Hoa
- 林二爷=Lâm nhị gia
- 礼生=Lễ Sinh
- 荣嬷嬷=Vinh ma ma
- 文少爷=Văn thiếu gia
- 晋元=Tấn Nguyên
- 林六爷=Lâm lục gia
- 八表妹=bát biểu muội
- 苏允瑜=Tô Duẫn Du
- 姓曾=họ Tằng
- 曾潽=Tằng Phô
- 刘珠=Lưu Châu
- 珠儿=Châu Nhi
- 翟耀祖=Địch Diệu Tổ
- 祖哥儿=Tổ ca nhi
- 翟少=Địch thiếu
- 到任益鸿=đến Nhậm Ích Hồng
- 上任家=thượng Nhậm gia
- 郑国良=Trịnh Quốc Lương
- 张贵嫔=Trương quý tần
- 常德公主=Thường Đức công chúa
- 云瑶=Vân Dao
- 萧岐山=Tiêu Kỳ Sơn
- 云氏=Vân thị
- 萧微=Tiêu Vi
- 萧衡=Tiêu Hành
- 萧靖康=Tiêu Tĩnh Khang
- 云太夫人=Vân thái phu nhân
- 云盛=Vân Thịnh
- 云初雪=Vân Sơ Tuyết
- 萧靖媛=Tiêu Tĩnh Viện
- 吴萧和=Ngô Tiêu Hòa
- 颜妃=Nhan phi
- 吴侯淳=Ngô Hầu Thuần
- 益言=Ích Ngôn
- 任益信=Nhậm Ích Tín
- 亭姐姐=Đình tỷ tỷ
- 顾家=Cố gia
- 益林=Ích Lâm
- 韩建平=Hàn Kiến Bình
- 倚红=Ỷ Hồng
- 韩建新=Hàn Kiến Tân
- 韩建民=Hàn Kiến Dân
- 韩祖望=Hàn Tổ Vọng
- 祖望=Tổ Vọng
- 任二老爷=Nhậm nhị lão gia
- 夏姨娘=Hạ di nương
- 祝若菊=Chúc Nhược Cúc
- 高嬷嬷=Cao ma ma
- 净尘大师=Tịnh Trần đại sư
- 温嫂子=Ôn tẩu tử
- 益鸿=Ích Hồng
- 鸿儿=Hồng Nhi
- 时敏=Thời Mẫn
- 惠君=Huệ Quân
- 任五老爷=Nhậm ngũ lão gia
- 健儿=Kiện Nhi
- 任三小姐=Nhậm tam tiểu thư
- 徐万里=Từ Vạn Lí
- 徐山长=Từ sơn trưởng
- 孙掌柜=Tôn chưởng quầy
- 孙娘子=Tôn nương tử
- 晴娘=Tình Nương
- 俞晴娘=Du Tình Nương
- 晴儿=Tình Nhi
- 曾公子=Tằng công tử
- 刘梦涵=Lưu Mộng Hàm
- 陈之意=Trần Chi Ý
- 柳太太=Liễu thái thái
- 梦涵=Mộng Hàm
- 雷爷=Lôi gia
- 周太太=Chu thái thái
- 齐月桂=Tề Nguyệt Quế
- 任大老爷=Nhậm đại lão gia
- 穆大人=Mục đại nhân
- 余家=Dư gia
- 时中=Thời Trung
- 顾总管=Cố tổng quản
- 周和=Chu Hòa
- 苏怡=Tô Di
- 苏老太爷=Tô lão thái gia
- 曾氏=Tằng thị
- 扇儿=Phiến Nhi
- 莫小亮=Mạc Tiểu Lượng
- 莫嫂=Mạc tẩu
- 小亮=Tiểu Lượng
- 藿香=Hoắc Hương
- 莫开=Mạc Khai
- 莫小龙=Mạc Tiểu Long
- 任八小姐=Nhậm bát tiểu thư
- 康姨娘=Khang di nương
- 岑哥儿=Sầm ca nhi
- 雨果=vũ quả
- 林大太太=Lâm đại thái thái
- 康家=Khang gia
- 康嫂子=Khang tẩu tử
- 姓瞿=họ Cù
- 萧三公子=Tiêu tam công tử
- 云大少=Vân đại thiếu
- 到任瑶期=đến Nhậm Dao Kỳ
- 雷氏=Lôi thị
- 瞿家=Cù gia
- 林岑=Lâm Sầm
- 云大太太=Vân đại thái thái
- 云二太太=Vân nhị thái thái
- 云三小姐=Vân tam tiểu thư
- 云三太太=Vân tam thái thái
- 云秋芳=Vân Thu Phương
- 云秋苹=Vân Thu Bình
- 云大小姐=Vân đại tiểu thư
- 曾姐姐=Tằng tỷ tỷ
- 亭丫头=Đình nha đầu
- 苏大太太=Tô đại thái thái
- 英姐儿=Anh tỷ nhi
- 云二公子=Vân nhị công tử
- 玲丫头=Linh nha đầu
- 楚楚=Sở Sở
- 雷太夫人=Lôi thái phu nhân
- 盼儿=Phán Nhi
- 雷大爷=Lôi đại gia
- 禄嬷嬷=Lộc ma ma
- 月桂=Nguyệt Quế
- 刘贵=Lưu Quý
- 雷老太爷=Lôi lão thái gia
- 雷老夫人=Lôi lão phu nhân
- 萧郡主=Tiêu quận chúa
- 辛嬷嬷=Tân ma ma
- 姓了=họ Liễu
- 李元香=Lý Nguyên Hương
- 韩显仁=Hàn Hiển Nhân
- 任三爷=Nhậm tam gia
- 刘素一=Lưu Tố Nhất
- 方太太=Phương thái thái
- 袁评=Viên Bình
- 杜鹃=Đỗ Quyên
- 苏老太太=Tô lão thái thái
- 方少爷=Phương thiếu gia
- 任九小姐=Nhậm cửu tiểu thư
- 可乐=nhưng nhạc
- 雷老爷=Lôi lão gia
- 夏百川=Hạ Bách Xuyên
- 杨鹏=Dương Bằng
- 牟太医=Mưu thái y
- 绮罗=Khỉ La
- 任大小姐=Nhậm đại tiểu thư
- 云小姐=Vân tiểu thư
- 池姐儿=Trì tỷ nhi
- 期姐儿=Kỳ tỷ nhi
- 任四姑娘=Nhậm tứ cô nương
- 音姐儿=Âm tỷ nhi
- 任四小姐=Nhậm tứ tiểu thư
- 文放=Văn Phóng
- 淑和=Thục Hòa
- 芳菲=Phương Phỉ
- 秋晨=Thu Thần
- 云姐姐=Vân tỷ tỷ
- 云二小姐=Vân nhị tiểu thư
- 云大公子=Vân đại công tử
- 云表姐=Vân biểu tỷ
- 云大夫人=Vân đại phu nhân
- 云老夫人=Vân lão phu nhân
- 萧二夫人=Tiêu nhị phu nhân
- 蔚州=Úy Châu
- 顺州=Thuận Châu
- 姜小姐=Khương tiểu thư
- 玉娇=Ngọc Kiều
- 姜八小姐=Khương bát tiểu thư
- 沅娘=Nguyên Nương
- 郭玉娇=Quách Ngọc Kiều
- 阿虹=A Hồng
- 丘虹=Khâu Hồng
- 云公子=Vân công tử
- 到任瑶音=đến Nhậm Dao Âm
- 姓云=họ Vân
- 裴之谦=Bùi Chi Khiêm
- 依玉=Y Ngọc
- 靖媛=Tĩnh Viện
- 苏大小姐=Tô đại tiểu thư
- 丘小姐=Khâu tiểu thư
- 庭桢=Đình Trinh
- 段嬷嬷=Đoạn ma ma
- 秋芳=Thu Phương
- 姜适=Khương Thích
- 姜淮=Khương Hoài
- 靖岳=Tĩnh Nhạc
- 靖西=Tĩnh Tây
- 武州=Võ Châu
- 秋分=Thu Phân
- 到任瑶华=đến Nhậm Dao Hoa
- 蒋元益=Tưởng Nguyên Ích
- 丘某=Khâu mỗ
- 丘三表哥=Khâu tam biểu ca
- 丘三公子=Khâu tam công tử
- 狄家=Địch gia
- 有方姨娘=có Phương di nương
- 椿儿=Xuân Nhi
- 任瑶凤=Nhậm Dao Phượng
- 丘洪丰=Khâu Hồng Phong
- 丘翔=Khâu Tường
- 丘新明=Khâu Tân Minh
- 丘麟=Khâu Lân
- 丘老太太=Khâu lão thái thái
- 丘大太太=Khâu đại thái thái
- 丘老太爷=Khâu lão thái gia
- 来接任瑶音=tới tiếp Nhậm Dao Âm
- 雅存=Nhã Tồn
- 河中王=Hà Trung Vương
- 河中=Hà Trung
- 裴勋=Bùi Huân
- 嘉仪=Gia Nghi
- 对方雅存=đối Phương Nhã Tồn
- 狄昊=Địch Hạo
- 到任老太太=đến Nhậm lão thái thái
- 任四老爷=Nhậm tứ lão gia
- 齐家=Tề gia
- 听任益均=nghe Nhậm Ích Quân
- 任五太太=Nhậm ngũ thái thái
- 素锦=Tố Cẩm
- 姓狄=họ Địch
- 曾兄=Tằng huynh
- 一鸣=Nhất Minh
- 姓闵=họ Mẫn
- 闵浩然=Mẫn Hạo Nhiên
- 任三老爷=Nhậm tam lão gia
- 接任时茂=tiếp Nhậm Thời Mậu
- 比方雅慧=so Phương Nhã Tuệ
- 曾总兵=Tằng tổng binh
- 离任瑶华=ly Nhậm Dao Hoa
- 方老太太=Phương lão thái thái
- 方大老爷=Phương đại lão gia
- 对方氏=đối Phương thị
- 对方雅寻=đối Phương Nhã Tầm
- 上方雅存=đối Phương Nhã Tồn
- 雅寻=Nhã Tầm
- 冯免=Phùng Miễn
- 柳梦涵=Liễu Mộng Hàm
- 到任时敏=đến Nhậm Thời Mẫn
- 姓容=họ Dung
- 李邺=Lý Nghiệp
- 卢裕=Lư Dụ
- 纪姨妈=Kỷ dì
- 纪芙颖=Kỷ Phù Dĩnh
- 芙颖=Phù Dĩnh
- 曾大少=Tằng đại thiếu
- 曾少爷=Tằng thiếu gia
- 雷大老爷=Lôi đại lão gia
- 雷大哥=Lôi đại ca
- 接任瑶华=tiếp Nhậm Dao Hoa
- 阿攸=A Du
- 孙家=Tôn gia
- 南明=Nam Minh
- 柳夏=Liễu Hạ
- 姜茜娘=Khương Thiến Nương
- 南星=Nam Tinh
- 姜振文=Khương Chấn Văn
- 姜琰=Khương Diễm
- 萧副将=Tiêu phó tướng
- 来接任瑶英=tới tiếp Nhậm Dao Anh
- 来接任瑶期=tới tiếp Nhậm Dao Kỳ
- 窈窈=Yểu Yểu
- 雷大小姐=Lôi đại tiểu thư
- 云侧妃=Vân trắc phi
- 孟世林=Mạnh Thế Lâm
- 涿州=Trác Châu
- 本将=bổn tướng
- 卢德新=Lư Đức Tân
- 红樱=Hồng Anh
- 凝霜=Ngưng Sương
- 映秋=Ánh Thu
- 英娥=Anh Nga
- 赵英娥=Triệu Anh Nga
- 胡仲云=Hồ Trọng Vân
- 胡太医=Hồ thái y
- 谨言=Cẩn Ngôn
- 杨大夫=Dương đại phu
- 接任瑶期=tiếp Nhậm Dao Kỳ
- 孟冬儿=Mạnh Đông Nhi
- 出任瑶期=ra Nhậm Dao Kỳ
- 云太太=Vân thái thái
- 谭小姐=Đàm tiểu thư
- 庄小姐=Trang tiểu thư
- 穆副将=Mục phó tướng
- 任老爷=Nhậm lão gia
- 秋苹=Thu Bình
- 云二夫人=Vân nhị phu nhân
- 到任瑶英=đến Nhậm Dao Anh
- 云邦彦=Vân Bang Ngạn
- 唐淼=Đường Miểu
- 任大太太=Nhậm đại thái thái
- 余太太=Dư thái thái
- 云老爷子=Vân lão gia tử
- 姜六小姐=Khương lục tiểu thư
- 高太太=Cao thái thái
- 李威=Lý Uy
- 颜大人=Nhan đại nhân
- 阿顺=A Thuận
- 萨格=Tát Cách
- 周成=Chu Thành
- 接任瑶音=tiếp Nhậm Dao Âm
- 萧惟拙=Tiêu Duy Chuyết
- 箫惟雍=Tiêu Duy Ung
- 周夫人=Chu phu nhân
- 阿妩=A Vũ
- 阿暄=A Huyên
- 萧行简=Tiêu Hành Giản
- 赵宁和=Triệu Ninh Hòa
- 初雪=Sơ Tuyết
- 萧惟暄=Tiêu Duy Huyên
- 云逸=Vân Dật
- 如上好的琉璃=như thượng hảo lưu li
- 寒露=Hàn Lộ
- 听任瑶华=nghe Nhậm Dao Hoa
- 五太太=Ngũ thái thái
- 比方姨娘=so Phương di nương
- 幽燕=U Yến
- 燕北王府=Yến Bắc vương phủ
- 南都园林=nam đô viên lâm
- 任老夫人=Nhậm lão phu nhân
- ********************=***
- 青梅竹马=thanh mai trúc mã
- 金莲=Kim Liên
- 就任瑶玉=liền Nhậm Dao Ngọc
- 徐婆子=Từ bà tử
- 肖大姑=Tiêu đại cô
- 慕英娘=Mộ Anh Nương
- 画会=họa hội
- 陈景阳=Trần Cảnh Dương
- 苏大奶奶=Tô đại nãi nãi
- 一阵墨香=một trận mặc hương
- 墨香=Mặc Hương
- 五老爷=Ngũ lão gia
- 任益延=Nhậm Ích Diên
- 任五爷=Nhậm ngũ gia
- 行脚印=hàng dấu chân
- 简嬷嬷=Giản ma ma
- 连任瑶期=ngay cả Nhậm Dao Kỳ
- 不请客自来=bất thỉnh khách tự lai
- 云阳城=Vân Dương thành
- 白鹤镇=Bạch Hạc trấn
- 云阳书院=Vân Dương thư viện
- 任意键=Nhậm Ý Kiện
- 惊才绝世=kinh tài tuyệt thế
- 邢州=Hình Châu
- 八姐姐=Bát tỷ tỷ
- 煤窑=mỏ than
- 沂河=Nghi hà
- 绝顶聪明的人物=tuyệt đỉnh thông minh nhân vật
- huā=hoa
- 林时茂=Lâm Thời Mậu
- 林少夫人=Lâm thiếu phu nhân
- 听任时佳=nghe Nhậm Thời Giai
- 桂东坊=Quế Đông phường
- 冬青=Đông Thanh
- 夏青=Hạ Thanh
- 东生=Đông Sinh
- 党项=Đảng Hạng
- 萧吴=Tiêu Ngô
- 白云痷=Bạch Vân am
- 圆净=Viên Tịnh
- 亡夫=vong phu
- 谭记=Đàm Ký
- 周郎=Chu Lang
- 任韩=Nhậm Hàn
- 时序=Thời Tự
- 族产=tộc sản
- 兰姨娘=Lan di nương
- 白龙鱼服=bạch long ngư phục
- 什么鬼怪=cái gì quỷ quái
- 净尘=Tịnh Trần
- 韩云山=Hàn Vân Sơn
- 画儿=Họa Nhi
- 齐州=Tề Châu
- 丽娘=Lệ Nương
- 楚州=Sở Châu
- 青柳=Thanh Liễu
- 离乡背井=rời xa nơi chôn nhau cắt rốn
- 燕云=Yến Vân
- 荣华院=Vinh Hoa viện
- 云太妃=Vân thái phi
- 寿安殿=Thọ An điện
- 九阳殿=Cửu Dương điện
- 宛贵妃=Uyển quý phi
- 期儿=Kỳ Nhi
- 昭宁殿=Chiêu Ninh điện
- 音儿=Âm Nhi
- 芳菲院=Phương Phỉ viện
- 佳儿=Giai Nhi
- 西昌侯=Tây Xương hầu
- 苏贵妾=Tô quý thiếp
- 颜太后=Nhan thái hậu
- 谦儿=Khiêm Nhi
- 亭儿=Đình Nhi
- 攸儿=Du Nhi
- 韫儿=Uẩn Nhi
- 池儿=Trì Nhi
- 放儿=Phóng Nhi
- 廷儿=Đình Nhi
- 晨儿=Thần Nhi
- 揽月阁=Lãm Nguyệt các
- 剪雪阁=Tiễn Tuyết các
- 凌霜阁=Lăng Sương các
- 秋鸿院=Thu Hồng viện
- 均儿=Quân Nhi
- 昭和殿=Chiêu Hòa điện
- 兰樨殿=Lan Tê điện
- 非雾阁=Phi Vụ các
- 幽兰阁=U Lan các
- 冷香院=Lãnh Hương viện
- 岳儿=Nhạc Nhi
- 荣华园=Vinh Hoa viên
- 锦绣院=Cẩm Tú viện
- 香暖阁=Hương Noãn các
- 暖香院=Noãn Hương viện
- 买主求荣=bán chủ cầu vinh
- 琉璃院=Lưu Li viện
- 文雅阁=Văn Nhã các
- 凤仙楼=Phượng Tiên lâu
- 郭姜=Quách Khương
- 紫薇院=Tử Vi viện
- 辽人=người Liêu
- 蒹葭院=Kiêm Gia viện
- 地道.=nói.
- 文瀚池=Văn Hãn trì
- 任瑶玉=Nhậm Dao Ngọc
- 三省堂=Tam Tỉnh đường
- 任姚亭=Nhậm Dao Đình
- 益健=Ích Kiện
- 说白鹤=nói Bạch Hạc
- 萧二=Tiêu Nhị
- 古俊男=Cổ Tuấn Nam
- 文舒=Văn Thư
- ………,………,=…
- ………=…
- 林琨=Lâm Côn
- 林坤=Lâm Côn
- 六少夫人=Lục thiếu phu nhân
- 六少奶奶=Lục thiếu nãi nãi
- 任以健=Nhậm Ích Kiện
- 芸儿=Vân Nhi
- 白云庵=am Bạch Vân
- 李乾=Lý Càn
- 梁姑子=Lương ni cô
- 瑶琴=Dao Cầm
- 怡然亭=Di Nhiên đình
- 任建平=Hàn Kiến Bình
- 韩望祖=Hàn Tổ Vọng
- 袁若梅=Chúc Nhược Mai
- RS=
- 连任家=ngay cả Nhậm gia
- 郑国公=Trịnh Quốc công
- 任宅=Nhậm trạch
- 小琴=Tiểu Cầm
- 任七=Nhậm thất
- 到任瑶亭=đến Nhậm Dao Đình
- 任林=Nhậm Lâm
- 后任时茂=sau Nhậm Thời Mậu
- 方雅寸=Phương Nhã Tồn
- 上方姨娘=thượng Phương di nương
- 六少爷=Lục thiếu gia
- 雪鹰=Tuyết Ưng
- 祝爷=Chúc gia
- 林六太太=Lâm lục thái thái
- 后任老太太=sau Nhậm lão thái thái
- 上任瑶亭=thượng Nhậm Dao Đình
- 白色的襽=màu trắng
- 接任瑶亭=tiếp Nhậm Dao Đình
- 林五=Lâm ngũ
- 荣锦堂=Vinh Cẩm đường
- 德馨=Đức Hinh
- 林二太太=Lâm nhị thái thái
- 连任瑶华=ngay cả Nhậm Dao Hoa
- 罗婆子=La bà tử
- 见方姨娘=thấy Phương di nương
- 任小姐=Nhậm tiểu thư
- 千金宴=Thiên Kim yến
- 醉仙居=Túy Tiên cư
- 红绡=Hồng Tiêu
- 云老太爷=Vân lão thái gia
- 苏承元=Tô Thừa Nguyên
- 出任家=rời Nhậm gia
- 恭嬷嬷=Cung ma ma
- 晨丫头=Thần nha đầu
- 云淑和=Vân Thục Hòa
- 五表姐=Ngũ biểu tỷ
- 朱桥=Chu Kiều
- 雷老太太=Lôi lão thái thái
- 选任瑶期=tuyển Nhậm Dao Kỳ
- 春兰=Xuân Lan
- 嫡仙=trích tiên
- 琳儿=Lâm Nhi
- 高凤翔=Cao Phượng Tường
- 穷极山=Cùng Cực sơn
- 雷二爷=Lôi nhị gia
- 柳老太太=Liễu lão thái thái
- 香儿=Hương Nhi
- 佑儿=Hữu Nhi
- 小春子=Tiểu Xuân Tử
- 春儿=Xuân Nhi
- 耀祖=Diệu Tổ
- 萧谪仙=Tiêu trích tiên
- 高宗=Cao Tông
- 中宗=Trung Tông
- 燕居=Yến Cư
- 刘显=Lưu Hiển
- 接任瑶英=tiếp Nhậm Dao Anh
- 林宝林=Lâm Bảo Linh
- 古家=Cổ gia
- 运秋晨=Vân Thu Thần
- 任三少爷=Nhậm tam thiếu gia
- 吴轻鸿=Ngô Khinh Hồng
- 子睿=Tử Duệ
- 日月泉=suối Nhật Nguyệt
- 福满楼=Phúc Mãn lâu
- 蓉儿=Dung Nhi
- 听任瑶英=nghe Nhậm Dao Anh
- 画眉=Họa Mi
- 黄鹂=Hoàng Li
- 徐渊=Từ Uyên
- 听任五=nghe Nhậm Ngũ
- 雁北=Yến Bắc
- 任三姑娘=Nhậm tam cô nương
- 南珠=Nam Châu
- 日曜泉=suối Nhật Diệu
- 月华泉=suối Nguyệt Hoa
- 银珠=Ngân Châu
- 苏云=Tô Vân
- 任五=Nhậm Ngũ
- 桑葚=Tang Châm
- 奇珍园=Kỳ Trân viên
- 温泉山庄=Ôn Tuyền sơn trang
- 丘郭姜=Khâu Quách Khương
- 必清=Tất Thanh
- 雪衣剑=Tuyết Y kiếm
- 任姚音=Nhậm Dao Âm
- 悲风曲=Bi Phong Khúc
- 秋香=Thu Hương
- 梧桐苑=Ngô Đồng uyển
- 连任瑶音=ngay cả Nhậm Dao Âm
- 云阳=Vân Dương
- 芳泽院=Phương Trạch viện
- 江淮=Khương Hoài
- 江茜娘=Khương Thiến Nương
- 姜六姑娘=Khương lục cô nương
- 姜姑娘=Khương cô nương
- 南都=Nam đô
- 戍城=thủ thành
- 苏太姨娘=Tô thái di nương
- 任四=Nhậm tứ
- 葛老将军=Cát lão tướng quân
- 任姚期=Nhậm Dao Kỳ
- 雀儿=Tước Nhi
- 方老爷=Phương lão gia
- 放姨娘=Phương di nương
- 温周子=Ôn Chu Tử
- 芳芷=Phương Phỉ
- 临仙阁=Lâm Tiên các
- 任保明=Nhậm Bảo Minh
- 丘老爷子=Khâu lão gia tử
- 顾府=Cố phủ
- 丁零=Đinh Linh
- 借方姨娘=mượn Phương di nương
- 李四两=Lý Tứ Lưỡng
- 李马氏=Lý Mã thị
- 得主母=được chủ mẫu
- 听任时敏=nghe Nhậm Thời Mẫn
- 华姐儿=Hoa tỷ nhi
- 丘三少爷=Khâu tam thiếu gia
- 丘大少爷=Khâu đại thiếu gia
- 梅红=Mai Hồng
- 小帐=tiểu trướng
- 春风阁=Xuân Phong các
- 珊瑚=San Hô
- 连任老太太=ngay Nhậm lão thái thái
- 俞相公=Du tướng công
- 文斗会=Văn Đấu hội
- 武斗会=Võ Đấu hội
- 朱嬷嬷=Chu ma ma
- 任失序=Nhậm Thời Tự
- 齐姑娘=Tề cô nương
- 东乡镇=Đông Hương trấn
- 清风院=Thanh Phong viện
- 看齐月桂=xem Tề Nguyệt Quế
- 文渊=Văn Uyên
- 颜相=Nhan tướng
- 颜夫人=Nhan phu nhân
- 连任时敏=ngay cả Nhậm Thời Mẫn
- 绛州=Giáng Châu
- 慈州=Từ Châu
- 隰州=Thấp Châu
- 云骑尉=Vân kỵ úy
- 正阳街=phố Chính Dương
- 曾某=Tằng mỗ
- 苏兄=Tô huynh
- 曾大人=Tằng đại nhân
- 范家=Phạm gia
- 地道,=nói,
- 雅慧=Nhã Tuệ
- 女方雅慧=nữ Phương Nhã Tuệ
- 闵公子=Mẫn công tử
- 听任时茂=nghe Nhậm Thời Mậu
- 杨师爷=Dương sư gia
- 连任益均=ngay cả Nhậm Ích Quân
- 清风苑=Thanh Phong uyển
- 听任大老爷=nghe Nhậm đại lão gia
- 时远=Thời Viễn
- 麦嫂子=Mạch tẩu tử
- 德州=Đức Châu
- 花想容=Hoa Tưởng Dung
- 对方雅慧=đối Phương Nhã Tuệ
- 俞庆娘=Du Tình Nương
- 广利钱庄=Quảng Lợi tiền trang
- 卞老三=Biện lão tam
- 卞老太太=Biện lão thái thái
- 傻妞=Ngốc Nữu
- 万福巷=hẻm Vạn Phúc
- 放雅茹=Phương Nhã Như
- 方老太爷=Phương lão thái gia
- 方雅寻=Phương Nhã Tầm
- 见方雅存=thấy Phương Nhã Tồn
- 慧儿=Tuệ Nhi
- 见方老太太=thấy Phương lão thái thái
- 寻儿=Tầm Nhi
- 芳姨娘=Phương di nương
- 我方雅存=ta Phương Nhã Tồn
- 比方雅存=so Phương Nhã Tồn
- 曾吴=Tằng Ngô
- 承德殿=Thừa Đức điện
- 玉容=Ngọc Dung
- 宛罪妃=Uyển tội phi
- 清正殿=Thanh Chính điện
- 红叶=Hồng Diệp
- 静淑=Tĩnh Thục
- 凤阳=Phượng Dương
- 萧凤阳=Tiêu Phượng Dương
- 纪楠=Kỷ Nam
- 芙韵=Phù Vận
- 纪芙韵=Kỷ Phù Vận
- 任三太太=Nhậm tam thái thái
- 阳贤=Dương Hiền
- 不信任瑶华=không tin Nhậm Dao Hoa
- 碧荷=Bích Hà
- 到任瑶玉=đến Nhậm Dao Ngọc
- 孙老太太=Tôn lão thái thái
- 孙小姐=Tôn tiểu thư
- 万家=Vạn gia
- 周大公子=Chu đại công tử
- 周父=Chu phụ
- 上任瑶华=thượng Nhậm Dao Hoa
- 弓弩手=Cung Nỏ thủ
- 天清山=Thiên Thanh sơn
- 摘星楼=Trích Tinh lâu
- 回音塔=Hồi Âm tháp
- 连任瑶英=ngay cả Nhậm Dao Anh
- 暖炉会=Noãn Lô hội
- 什锦=Thập Cẩm
- 孟大太太=Mạnh đại thái thái
- 起雷家家主=khởi Lôi gia gia chủ
- 和乐山=cùng Nhạc Sơn
- 阿土=A Thổ
- 又白=Hựu Bạch
- 再白=Tái Bạch
- 盛士弘=Thịnh Sĩ Hoằng
- 盛大人=Thịnh đại nhân
- 赤龙=Xích Long
- 乔姨妈=Kiều dì
- 云廷=Vân Văn Đình
- 祝大人=Chúc đại nhân
- 世林=Thế Lâm
- 孟士林=Mạnh Thế Lâm
- 回师母=hồi sư mẫu
- 听任三老爷=nghe Nhậm tam lão gia
- 何家=Hà gia
- 何大老爷=Hà đại lão gia
- 含冬=Hàm Đông
- 裴继=Bùi Kế
- 进京都=vào kinh đô
- 嘉怡=Gia Nghi
- 平夏=Bình Hạ
- 千兰=Thiên Lan
- 翰墨注=Hàn Mặc Chú
- 翰墨=Hàn Mặc
- 北昌=Bắc Xương
- 赵承=Triệu Thừa
- 颜赵=Nhan Triệu
- 东升=Đông Thăng
- 顺贞=Thuận Trinh
- 白云客栈=Bạch Vân khách điếm
- 溧阳河=Lật Dương hà
- 云绮轩=Vân Khởi hiên
- 莫奇=Mạc Kỳ
- 广元门=Quảng Nguyên môn
- 汤婆子=Thang bà tử
- 雨花镇=Vũ Hoa trấn
- 春燕=Xuân Yến
- 秋莲=Thu Liên
- 云二老爷=Vân nhị lão gia
- 放任瑶英=phóng Nhậm Dao Anh
- 离任瑶英=ly Nhậm Dao Anh
- 听任老爷=nghe Nhậm lão gia
- 正阳=Chính Dương
- 萧惟庸=Tiêu Duy Ung
- 昭宁=Chiêu Ninh
- 云郎=Vân lang
- 莹雅阁=Oánh Nhã các
- “”=“....”
- 毛家=Mao gia
- 茜娘=Thiến Nương
- 大顺=Đại Thuận
- 赤虎军=Xích Hổ quân
- 小攸=Tiểu Du
- 白三太太=Bạch tam thái thái
- 白石=Bạch Thạch
- 颐姐儿=Di tỷ nhi
- 雷长颐=Lôi Trường Di
- 周副将=Chu phó tướng
- 秋虹=Khâu Hồng
- 闵某=Mẫn mỗ
- 雷霆之势=lôi đình chi thế
- 嘉靖关西=Gia Tĩnh quan tây
- 平帝=Bình Đế
- 权相=quyền tướng
- 太安帝=Thái An đế
- 为太安=vì Thái An
- 颜府=Nhan phủ
- 祝将军=Chúc tướng quân
-
Tà Vương thịnh sủng: Thần y đích nữ kiêu ngạo phi
visibility118731 star26 0
Cùng thể loại
Cùng thể loại
-
Tà Vương thịnh sủng: Thần y đích nữ kiêu ngạo phi
visibility118731 star26 0
- Cũ nhất
- Mới nhất
Tổng số name: 909
- 方雅存=Phương Nhã Tồn
- 闵文清=Mẫn Văn Thanh
- 宁夏=Ninh Hạ
- 周汶=Chu Vấn
- 献王=Hiến Vương
- 香芹=Hương Cần
- 云文放=Vân Văn Phóng
- 颜凝霜=Nhan Ngưng Sương
- 红缨=Hồng Anh
- 任益=Nhậm Ích
- 云文廷=Vân Văn Đình
- 吴依玉=Ngô Y Ngọc
- 萧衍=Tiêu Diễn
- 祝若梅=Chúc Nhược Mai
- 李天佑=Lý Thiên Hữu
- 小乔氏=Tiểu Kiều thị
- 云家=Vân gia
- 方姨娘=Phương di nương
- 姜沅娘=Khương Nguyên Nương
- 赵映秋=Triệu Ánh Thu
- 云秋=Vân Thu
- 耶律萨格=Gia Luật Tát Cách
- 萧靖西=Tiêu Tĩnh Tây
- 穆虎=Mục Hổ
- 韩云谦=Hàn Vân Khiêm
- 任时敏=Nhậm Thời Mẫn
- 大太太=Đại thái thái
- 丘韫=Khâu Uẩn
- 容氏=Dung thị
- 雷盼儿=Lôi Phán Nhi
- 徐夫人=Từ phu nhân
- 雪梨=Tuyết Lê
- 丘家=Khâu gia
- 萧靖琳=Tiêu Tĩnh Lâm
- 任瑶期=Nhậm Dao Kỳ
- 齐氏=Tề thị
- 曾家=Tằng gia
- 曾奎=Tằng Khuê
- 裴之砚=Bùi Chi Nghiên
- 燕州=Yến Châu
- 瑶期=Dao Kỳ
- 金桔=Kim Kết
- 任瑶华=Nhậm Dao Hoa
- 承乾=Thừa Càn
- 任益鸿=Nhậm Ích Hồng
- 任家=Nhậm gia
- 庆隆=Khánh Long
- 上任瑶期=Nhậm Dao Kỳ
- 任老太太=Nhậm lão thái thái
- 乐水=Nhạc Thủy
- 乐山=Nhạc Sơn
- 乐山和乐水=Nhạc Sơn và Nhạc Thủy
- 宝瓶胡同=Bảo Bình ngõ nhỏ
- 雷震=Lôi Chấn
- 雷霆=Lôi Đình
- 夏生=Hạ Sinh
- 燕北=Yến Bắc
- 水艾=Thủy Ngải
- 小0.0姐=tiểu thư
- 苏允琛=Tô Duẫn Sâm
- 任瑶音=Nhậm Dao Âm
- 林宝玲=Lâm Bảo Linh
- 任瑶亭=Nhậm Dao Đình
- 苏芳菲=Tô Phương Phỉ
- 苏克俭=Tô Khắc Kiệm
- 苏克己=Tô Khắc Kỷ
- 苏克勤=Tô Khắc Cần
- 方曙舟=Phương Thự Chu
- 宝玲=Bảo Linh
- 九小姐=Cửu tiểu thư
- 方夫人=Phương phu nhân
- 任瑶英=Nhậm Dao Anh
- 方雅茹=Phương Nhã Như
- 任时茂=Nhậm Thời Mậu
- 任时序=Nhậm Thời Tự
- 任时远=Nhậm Thời Viễn
- 时茂=Thời Mậu
- 任永和=Nhậm Vĩnh Hòa
- 蓟州=Kế Châu
- 任宝明=Nhậm Bảo Minh
- 任时中=Nhậm Thời Trung
- 方雅慧=Phương Nhã Tuệ
- 孙十一娘=Tôn Thập Nhất Nương
- 苹果=Bình Quả
- 同喜=Đồng Hỉ
- 周蓉=Chu Dung
- 麦冬=Mạch Đông
- 桑椹=Tang Châm
- 任益均=Nhậm Ích Quân
- 冬生=Đông Sinh
- 秋生=Thu Sinh
- 春生=Xuân Sinh
- 同德=Đồng Đức
- 同贺=Đồng Hạ
- 任益言=Nhậm Ích Ngôn
- 青梅=Thanh Mai
- 闵将军=Mẫn tướng quân
- 文廷=Văn Đình
- 靖琳=Tĩnh Lâm
- 闵家=Mẫn gia
- 萧靖岳=Tiêu Tĩnh Nhạc
- 萧郎=Tiêu lang
- 颜小姐=Nhan tiểu thư
- 萧顺=Tiêu Thuận
- 萧华=Tiêu Hoa
- 任氏=Nhậm thị
- 任姨娘=Nhậm di nương
- 易州=Dịch Châu
- 高氏=Cao thị
- 任先生=Nhậm tiên sinh
- 阿拙=A Chuyết
- 颜氏=Nhan thị
- 李茂=Lý Mậu
- 颜鼎=Nhan Đỉnh
- 萧惟雍=Tiêu Duy Ung
- 长顺=Trường Thuận
- 任府=Nhậm phủ
- 朱儿=Chu Nhi
- 喜儿=Hỉ Nhi
- 严管家=Nghiêm quản gia
- 任老爷子=Nhậm lão gia tử
- 箫岐山=Tiêu Kỳ Sơn
- 卉儿=Hủy Nhi
- 瑶玉=Dao Ngọc
- 六安家=Lục An gia
- 瑶音=Dao Âm
- 到任家=đến Nhậm gia
- 芜菁=Vu Tinh
- 任老太爷=Nhậm lão thái gia
- 云秋晨=Vân Thu Thần
- 益均=Ích Quân
- 韩攸=Hàn Du
- 攸姐儿=Du tỷ nhi
- 任时佳=Nhậm Thời Giai
- 时佳=Thời Giai
- 云谦=Vân Khiêm
- 多宝=Đa Bảo
- 鹊儿=Thước Nhi
- 关婆子=Quan bà tử
- 周嬷嬷=Tuần ma ma
- 牛嫂子=Ngưu tẩu tử
- 关嬷嬷=Quan ma ma
- 对方姨娘=đối Phương di nương
- 杨成=Dương Thành
- 文公子=Văn công tử
- 云老太太=Vân lão thái thái
- 丘老族长=Khâu lão tộc trưởng
- 丘新民=Khâu Tân Dân
- 任益健=Nhậm Ích Kiện
- 任益林=Nhậm Ích Lâm
- 任永祥=Nhậm Vĩnh Tường
- 丘公子=Khâu công tử
- 任益键=Nhậm Ích Kiện
- 袁大勇=Viên Đại Dũng
- 颜大小姐=Nhan đại tiểu thư
- 萧世子=Tiêu thế tử
- 离任瑶期=ly Nhậm Dao Kỳ
- 子舒=Tử Thư
- 袁志=Viên Chí
- 瑶英=Dao Anh
- 文家=Văn gia
- 玉珠=Ngọc Châu
- 金珠=Kim Châu
- 林老太君=Lâm lão thái quân
- 云二少=Vân nhị thiếu
- 云夫人=Vân phu nhân
- 于嬷嬷=Vu ma ma
- 等于嬷嬷=chờ Vu ma ma
- 任瑶池=Nhậm Dao Trì
- 任瑶琴=Nhậm Dao Cầm
- 姓颜=họ Nhan
- 颜郎中=Nhan lang trung
- 祝家=Chúc gia
- 若梅=Nhược Mai
- 大勇=Đại Dũng
- 祝嫂子=Chúc tẩu tử
- 若菊=Nhược Cúc
- 瑶亭=Dao Đình
- 夏韦明=Hạ Vi Minh
- 李珉=Lý Mân
- 任五小姐=Nhậm ngũ tiểu thư
- 听子舒=nghe Tử Thư
- 任三伯父=Nhậm tam bá phụ
- 听任瑶期=nghe Nhậm Dao Kỳ
- 后任瑶华=sau Nhậm Dao Hoa
- 林二爷=Lâm nhị gia
- 礼生=Lễ Sinh
- 荣嬷嬷=Vinh ma ma
- 文少爷=Văn thiếu gia
- 晋元=Tấn Nguyên
- 林六爷=Lâm lục gia
- 八表妹=bát biểu muội
- 苏允瑜=Tô Duẫn Du
- 姓曾=họ Tằng
- 曾潽=Tằng Phô
- 刘珠=Lưu Châu
- 珠儿=Châu Nhi
- 翟耀祖=Địch Diệu Tổ
- 祖哥儿=Tổ ca nhi
- 翟少=Địch thiếu
- 到任益鸿=đến Nhậm Ích Hồng
- 上任家=thượng Nhậm gia
- 郑国良=Trịnh Quốc Lương
- 张贵嫔=Trương quý tần
- 常德公主=Thường Đức công chúa
- 云瑶=Vân Dao
- 萧岐山=Tiêu Kỳ Sơn
- 云氏=Vân thị
- 萧微=Tiêu Vi
- 萧衡=Tiêu Hành
- 萧靖康=Tiêu Tĩnh Khang
- 云太夫人=Vân thái phu nhân
- 云盛=Vân Thịnh
- 云初雪=Vân Sơ Tuyết
- 萧靖媛=Tiêu Tĩnh Viện
- 吴萧和=Ngô Tiêu Hòa
- 颜妃=Nhan phi
- 吴侯淳=Ngô Hầu Thuần
- 益言=Ích Ngôn
- 任益信=Nhậm Ích Tín
- 亭姐姐=Đình tỷ tỷ
- 顾家=Cố gia
- 益林=Ích Lâm
- 韩建平=Hàn Kiến Bình
- 倚红=Ỷ Hồng
- 韩建新=Hàn Kiến Tân
- 韩建民=Hàn Kiến Dân
- 韩祖望=Hàn Tổ Vọng
- 祖望=Tổ Vọng
- 任二老爷=Nhậm nhị lão gia
- 夏姨娘=Hạ di nương
- 祝若菊=Chúc Nhược Cúc
- 高嬷嬷=Cao ma ma
- 净尘大师=Tịnh Trần đại sư
- 温嫂子=Ôn tẩu tử
- 益鸿=Ích Hồng
- 鸿儿=Hồng Nhi
- 时敏=Thời Mẫn
- 惠君=Huệ Quân
- 任五老爷=Nhậm ngũ lão gia
- 健儿=Kiện Nhi
- 任三小姐=Nhậm tam tiểu thư
- 徐万里=Từ Vạn Lí
- 徐山长=Từ sơn trưởng
- 孙掌柜=Tôn chưởng quầy
- 孙娘子=Tôn nương tử
- 晴娘=Tình Nương
- 俞晴娘=Du Tình Nương
- 晴儿=Tình Nhi
- 曾公子=Tằng công tử
- 刘梦涵=Lưu Mộng Hàm
- 陈之意=Trần Chi Ý
- 柳太太=Liễu thái thái
- 梦涵=Mộng Hàm
- 雷爷=Lôi gia
- 周太太=Chu thái thái
- 齐月桂=Tề Nguyệt Quế
- 任大老爷=Nhậm đại lão gia
- 穆大人=Mục đại nhân
- 余家=Dư gia
- 时中=Thời Trung
- 顾总管=Cố tổng quản
- 周和=Chu Hòa
- 苏怡=Tô Di
- 苏老太爷=Tô lão thái gia
- 曾氏=Tằng thị
- 扇儿=Phiến Nhi
- 莫小亮=Mạc Tiểu Lượng
- 莫嫂=Mạc tẩu
- 小亮=Tiểu Lượng
- 藿香=Hoắc Hương
- 莫开=Mạc Khai
- 莫小龙=Mạc Tiểu Long
- 任八小姐=Nhậm bát tiểu thư
- 康姨娘=Khang di nương
- 岑哥儿=Sầm ca nhi
- 雨果=vũ quả
- 林大太太=Lâm đại thái thái
- 康家=Khang gia
- 康嫂子=Khang tẩu tử
- 姓瞿=họ Cù
- 萧三公子=Tiêu tam công tử
- 云大少=Vân đại thiếu
- 到任瑶期=đến Nhậm Dao Kỳ
- 雷氏=Lôi thị
- 瞿家=Cù gia
- 林岑=Lâm Sầm
- 云大太太=Vân đại thái thái
- 云二太太=Vân nhị thái thái
- 云三小姐=Vân tam tiểu thư
- 云三太太=Vân tam thái thái
- 云秋芳=Vân Thu Phương
- 云秋苹=Vân Thu Bình
- 云大小姐=Vân đại tiểu thư
- 曾姐姐=Tằng tỷ tỷ
- 亭丫头=Đình nha đầu
- 苏大太太=Tô đại thái thái
- 英姐儿=Anh tỷ nhi
- 云二公子=Vân nhị công tử
- 玲丫头=Linh nha đầu
- 楚楚=Sở Sở
- 雷太夫人=Lôi thái phu nhân
- 盼儿=Phán Nhi
- 雷大爷=Lôi đại gia
- 禄嬷嬷=Lộc ma ma
- 月桂=Nguyệt Quế
- 刘贵=Lưu Quý
- 雷老太爷=Lôi lão thái gia
- 雷老夫人=Lôi lão phu nhân
- 萧郡主=Tiêu quận chúa
- 辛嬷嬷=Tân ma ma
- 姓了=họ Liễu
- 李元香=Lý Nguyên Hương
- 韩显仁=Hàn Hiển Nhân
- 任三爷=Nhậm tam gia
- 刘素一=Lưu Tố Nhất
- 方太太=Phương thái thái
- 袁评=Viên Bình
- 杜鹃=Đỗ Quyên
- 苏老太太=Tô lão thái thái
- 方少爷=Phương thiếu gia
- 任九小姐=Nhậm cửu tiểu thư
- 可乐=nhưng nhạc
- 雷老爷=Lôi lão gia
- 夏百川=Hạ Bách Xuyên
- 杨鹏=Dương Bằng
- 牟太医=Mưu thái y
- 绮罗=Khỉ La
- 任大小姐=Nhậm đại tiểu thư
- 云小姐=Vân tiểu thư
- 池姐儿=Trì tỷ nhi
- 期姐儿=Kỳ tỷ nhi
- 任四姑娘=Nhậm tứ cô nương
- 音姐儿=Âm tỷ nhi
- 任四小姐=Nhậm tứ tiểu thư
- 文放=Văn Phóng
- 淑和=Thục Hòa
- 芳菲=Phương Phỉ
- 秋晨=Thu Thần
- 云姐姐=Vân tỷ tỷ
- 云二小姐=Vân nhị tiểu thư
- 云大公子=Vân đại công tử
- 云表姐=Vân biểu tỷ
- 云大夫人=Vân đại phu nhân
- 云老夫人=Vân lão phu nhân
- 萧二夫人=Tiêu nhị phu nhân
- 蔚州=Úy Châu
- 顺州=Thuận Châu
- 姜小姐=Khương tiểu thư
- 玉娇=Ngọc Kiều
- 姜八小姐=Khương bát tiểu thư
- 沅娘=Nguyên Nương
- 郭玉娇=Quách Ngọc Kiều
- 阿虹=A Hồng
- 丘虹=Khâu Hồng
- 云公子=Vân công tử
- 到任瑶音=đến Nhậm Dao Âm
- 姓云=họ Vân
- 裴之谦=Bùi Chi Khiêm
- 依玉=Y Ngọc
- 靖媛=Tĩnh Viện
- 苏大小姐=Tô đại tiểu thư
- 丘小姐=Khâu tiểu thư
- 庭桢=Đình Trinh
- 段嬷嬷=Đoạn ma ma
- 秋芳=Thu Phương
- 姜适=Khương Thích
- 姜淮=Khương Hoài
- 靖岳=Tĩnh Nhạc
- 靖西=Tĩnh Tây
- 武州=Võ Châu
- 秋分=Thu Phân
- 到任瑶华=đến Nhậm Dao Hoa
- 蒋元益=Tưởng Nguyên Ích
- 丘某=Khâu mỗ
- 丘三表哥=Khâu tam biểu ca
- 丘三公子=Khâu tam công tử
- 狄家=Địch gia
- 有方姨娘=có Phương di nương
- 椿儿=Xuân Nhi
- 任瑶凤=Nhậm Dao Phượng
- 丘洪丰=Khâu Hồng Phong
- 丘翔=Khâu Tường
- 丘新明=Khâu Tân Minh
- 丘麟=Khâu Lân
- 丘老太太=Khâu lão thái thái
- 丘大太太=Khâu đại thái thái
- 丘老太爷=Khâu lão thái gia
- 来接任瑶音=tới tiếp Nhậm Dao Âm
- 雅存=Nhã Tồn
- 河中王=Hà Trung Vương
- 河中=Hà Trung
- 裴勋=Bùi Huân
- 嘉仪=Gia Nghi
- 对方雅存=đối Phương Nhã Tồn
- 狄昊=Địch Hạo
- 到任老太太=đến Nhậm lão thái thái
- 任四老爷=Nhậm tứ lão gia
- 齐家=Tề gia
- 听任益均=nghe Nhậm Ích Quân
- 任五太太=Nhậm ngũ thái thái
- 素锦=Tố Cẩm
- 姓狄=họ Địch
- 曾兄=Tằng huynh
- 一鸣=Nhất Minh
- 姓闵=họ Mẫn
- 闵浩然=Mẫn Hạo Nhiên
- 任三老爷=Nhậm tam lão gia
- 接任时茂=tiếp Nhậm Thời Mậu
- 比方雅慧=so Phương Nhã Tuệ
- 曾总兵=Tằng tổng binh
- 离任瑶华=ly Nhậm Dao Hoa
- 方老太太=Phương lão thái thái
- 方大老爷=Phương đại lão gia
- 对方氏=đối Phương thị
- 对方雅寻=đối Phương Nhã Tầm
- 上方雅存=đối Phương Nhã Tồn
- 雅寻=Nhã Tầm
- 冯免=Phùng Miễn
- 柳梦涵=Liễu Mộng Hàm
- 到任时敏=đến Nhậm Thời Mẫn
- 姓容=họ Dung
- 李邺=Lý Nghiệp
- 卢裕=Lư Dụ
- 纪姨妈=Kỷ dì
- 纪芙颖=Kỷ Phù Dĩnh
- 芙颖=Phù Dĩnh
- 曾大少=Tằng đại thiếu
- 曾少爷=Tằng thiếu gia
- 雷大老爷=Lôi đại lão gia
- 雷大哥=Lôi đại ca
- 接任瑶华=tiếp Nhậm Dao Hoa
- 阿攸=A Du
- 孙家=Tôn gia
- 南明=Nam Minh
- 柳夏=Liễu Hạ
- 姜茜娘=Khương Thiến Nương
- 南星=Nam Tinh
- 姜振文=Khương Chấn Văn
- 姜琰=Khương Diễm
- 萧副将=Tiêu phó tướng
- 来接任瑶英=tới tiếp Nhậm Dao Anh
- 来接任瑶期=tới tiếp Nhậm Dao Kỳ
- 窈窈=Yểu Yểu
- 雷大小姐=Lôi đại tiểu thư
- 云侧妃=Vân trắc phi
- 孟世林=Mạnh Thế Lâm
- 涿州=Trác Châu
- 本将=bổn tướng
- 卢德新=Lư Đức Tân
- 红樱=Hồng Anh
- 凝霜=Ngưng Sương
- 映秋=Ánh Thu
- 英娥=Anh Nga
- 赵英娥=Triệu Anh Nga
- 胡仲云=Hồ Trọng Vân
- 胡太医=Hồ thái y
- 谨言=Cẩn Ngôn
- 杨大夫=Dương đại phu
- 接任瑶期=tiếp Nhậm Dao Kỳ
- 孟冬儿=Mạnh Đông Nhi
- 出任瑶期=ra Nhậm Dao Kỳ
- 云太太=Vân thái thái
- 谭小姐=Đàm tiểu thư
- 庄小姐=Trang tiểu thư
- 穆副将=Mục phó tướng
- 任老爷=Nhậm lão gia
- 秋苹=Thu Bình
- 云二夫人=Vân nhị phu nhân
- 到任瑶英=đến Nhậm Dao Anh
- 云邦彦=Vân Bang Ngạn
- 唐淼=Đường Miểu
- 任大太太=Nhậm đại thái thái
- 余太太=Dư thái thái
- 云老爷子=Vân lão gia tử
- 姜六小姐=Khương lục tiểu thư
- 高太太=Cao thái thái
- 李威=Lý Uy
- 颜大人=Nhan đại nhân
- 阿顺=A Thuận
- 萨格=Tát Cách
- 周成=Chu Thành
- 接任瑶音=tiếp Nhậm Dao Âm
- 萧惟拙=Tiêu Duy Chuyết
- 箫惟雍=Tiêu Duy Ung
- 周夫人=Chu phu nhân
- 阿妩=A Vũ
- 阿暄=A Huyên
- 萧行简=Tiêu Hành Giản
- 赵宁和=Triệu Ninh Hòa
- 初雪=Sơ Tuyết
- 萧惟暄=Tiêu Duy Huyên
- 云逸=Vân Dật
- 如上好的琉璃=như thượng hảo lưu li
- 寒露=Hàn Lộ
- 听任瑶华=nghe Nhậm Dao Hoa
- 五太太=Ngũ thái thái
- 比方姨娘=so Phương di nương
- 幽燕=U Yến
- 燕北王府=Yến Bắc vương phủ
- 南都园林=nam đô viên lâm
- 任老夫人=Nhậm lão phu nhân
- ********************=***
- 青梅竹马=thanh mai trúc mã
- 金莲=Kim Liên
- 就任瑶玉=liền Nhậm Dao Ngọc
- 徐婆子=Từ bà tử
- 肖大姑=Tiêu đại cô
- 慕英娘=Mộ Anh Nương
- 画会=họa hội
- 陈景阳=Trần Cảnh Dương
- 苏大奶奶=Tô đại nãi nãi
- 一阵墨香=một trận mặc hương
- 墨香=Mặc Hương
- 五老爷=Ngũ lão gia
- 任益延=Nhậm Ích Diên
- 任五爷=Nhậm ngũ gia
- 行脚印=hàng dấu chân
- 简嬷嬷=Giản ma ma
- 连任瑶期=ngay cả Nhậm Dao Kỳ
- 不请客自来=bất thỉnh khách tự lai
- 云阳城=Vân Dương thành
- 白鹤镇=Bạch Hạc trấn
- 云阳书院=Vân Dương thư viện
- 任意键=Nhậm Ý Kiện
- 惊才绝世=kinh tài tuyệt thế
- 邢州=Hình Châu
- 八姐姐=Bát tỷ tỷ
- 煤窑=mỏ than
- 沂河=Nghi hà
- 绝顶聪明的人物=tuyệt đỉnh thông minh nhân vật
- huā=hoa
- 林时茂=Lâm Thời Mậu
- 林少夫人=Lâm thiếu phu nhân
- 听任时佳=nghe Nhậm Thời Giai
- 桂东坊=Quế Đông phường
- 冬青=Đông Thanh
- 夏青=Hạ Thanh
- 东生=Đông Sinh
- 党项=Đảng Hạng
- 萧吴=Tiêu Ngô
- 白云痷=Bạch Vân am
- 圆净=Viên Tịnh
- 亡夫=vong phu
- 谭记=Đàm Ký
- 周郎=Chu Lang
- 任韩=Nhậm Hàn
- 时序=Thời Tự
- 族产=tộc sản
- 兰姨娘=Lan di nương
- 白龙鱼服=bạch long ngư phục
- 什么鬼怪=cái gì quỷ quái
- 净尘=Tịnh Trần
- 韩云山=Hàn Vân Sơn
- 画儿=Họa Nhi
- 齐州=Tề Châu
- 丽娘=Lệ Nương
- 楚州=Sở Châu
- 青柳=Thanh Liễu
- 离乡背井=rời xa nơi chôn nhau cắt rốn
- 燕云=Yến Vân
- 荣华院=Vinh Hoa viện
- 云太妃=Vân thái phi
- 寿安殿=Thọ An điện
- 九阳殿=Cửu Dương điện
- 宛贵妃=Uyển quý phi
- 期儿=Kỳ Nhi
- 昭宁殿=Chiêu Ninh điện
- 音儿=Âm Nhi
- 芳菲院=Phương Phỉ viện
- 佳儿=Giai Nhi
- 西昌侯=Tây Xương hầu
- 苏贵妾=Tô quý thiếp
- 颜太后=Nhan thái hậu
- 谦儿=Khiêm Nhi
- 亭儿=Đình Nhi
- 攸儿=Du Nhi
- 韫儿=Uẩn Nhi
- 池儿=Trì Nhi
- 放儿=Phóng Nhi
- 廷儿=Đình Nhi
- 晨儿=Thần Nhi
- 揽月阁=Lãm Nguyệt các
- 剪雪阁=Tiễn Tuyết các
- 凌霜阁=Lăng Sương các
- 秋鸿院=Thu Hồng viện
- 均儿=Quân Nhi
- 昭和殿=Chiêu Hòa điện
- 兰樨殿=Lan Tê điện
- 非雾阁=Phi Vụ các
- 幽兰阁=U Lan các
- 冷香院=Lãnh Hương viện
- 岳儿=Nhạc Nhi
- 荣华园=Vinh Hoa viên
- 锦绣院=Cẩm Tú viện
- 香暖阁=Hương Noãn các
- 暖香院=Noãn Hương viện
- 买主求荣=bán chủ cầu vinh
- 琉璃院=Lưu Li viện
- 文雅阁=Văn Nhã các
- 凤仙楼=Phượng Tiên lâu
- 郭姜=Quách Khương
- 紫薇院=Tử Vi viện
- 辽人=người Liêu
- 蒹葭院=Kiêm Gia viện
- 地道.=nói.
- 文瀚池=Văn Hãn trì
- 任瑶玉=Nhậm Dao Ngọc
- 三省堂=Tam Tỉnh đường
- 任姚亭=Nhậm Dao Đình
- 益健=Ích Kiện
- 说白鹤=nói Bạch Hạc
- 萧二=Tiêu Nhị
- 古俊男=Cổ Tuấn Nam
- 文舒=Văn Thư
- ………,………,=…
- ………=…
- 林琨=Lâm Côn
- 林坤=Lâm Côn
- 六少夫人=Lục thiếu phu nhân
- 六少奶奶=Lục thiếu nãi nãi
- 任以健=Nhậm Ích Kiện
- 芸儿=Vân Nhi
- 白云庵=am Bạch Vân
- 李乾=Lý Càn
- 梁姑子=Lương ni cô
- 瑶琴=Dao Cầm
- 怡然亭=Di Nhiên đình
- 任建平=Hàn Kiến Bình
- 韩望祖=Hàn Tổ Vọng
- 袁若梅=Chúc Nhược Mai
- RS=
- 连任家=ngay cả Nhậm gia
- 郑国公=Trịnh Quốc công
- 任宅=Nhậm trạch
- 小琴=Tiểu Cầm
- 任七=Nhậm thất
- 到任瑶亭=đến Nhậm Dao Đình
- 任林=Nhậm Lâm
- 后任时茂=sau Nhậm Thời Mậu
- 方雅寸=Phương Nhã Tồn
- 上方姨娘=thượng Phương di nương
- 六少爷=Lục thiếu gia
- 雪鹰=Tuyết Ưng
- 祝爷=Chúc gia
- 林六太太=Lâm lục thái thái
- 后任老太太=sau Nhậm lão thái thái
- 上任瑶亭=thượng Nhậm Dao Đình
- 白色的襽=màu trắng
- 接任瑶亭=tiếp Nhậm Dao Đình
- 林五=Lâm ngũ
- 荣锦堂=Vinh Cẩm đường
- 德馨=Đức Hinh
- 林二太太=Lâm nhị thái thái
- 连任瑶华=ngay cả Nhậm Dao Hoa
- 罗婆子=La bà tử
- 见方姨娘=thấy Phương di nương
- 任小姐=Nhậm tiểu thư
- 千金宴=Thiên Kim yến
- 醉仙居=Túy Tiên cư
- 红绡=Hồng Tiêu
- 云老太爷=Vân lão thái gia
- 苏承元=Tô Thừa Nguyên
- 出任家=rời Nhậm gia
- 恭嬷嬷=Cung ma ma
- 晨丫头=Thần nha đầu
- 云淑和=Vân Thục Hòa
- 五表姐=Ngũ biểu tỷ
- 朱桥=Chu Kiều
- 雷老太太=Lôi lão thái thái
- 选任瑶期=tuyển Nhậm Dao Kỳ
- 春兰=Xuân Lan
- 嫡仙=trích tiên
- 琳儿=Lâm Nhi
- 高凤翔=Cao Phượng Tường
- 穷极山=Cùng Cực sơn
- 雷二爷=Lôi nhị gia
- 柳老太太=Liễu lão thái thái
- 香儿=Hương Nhi
- 佑儿=Hữu Nhi
- 小春子=Tiểu Xuân Tử
- 春儿=Xuân Nhi
- 耀祖=Diệu Tổ
- 萧谪仙=Tiêu trích tiên
- 高宗=Cao Tông
- 中宗=Trung Tông
- 燕居=Yến Cư
- 刘显=Lưu Hiển
- 接任瑶英=tiếp Nhậm Dao Anh
- 林宝林=Lâm Bảo Linh
- 古家=Cổ gia
- 运秋晨=Vân Thu Thần
- 任三少爷=Nhậm tam thiếu gia
- 吴轻鸿=Ngô Khinh Hồng
- 子睿=Tử Duệ
- 日月泉=suối Nhật Nguyệt
- 福满楼=Phúc Mãn lâu
- 蓉儿=Dung Nhi
- 听任瑶英=nghe Nhậm Dao Anh
- 画眉=Họa Mi
- 黄鹂=Hoàng Li
- 徐渊=Từ Uyên
- 听任五=nghe Nhậm Ngũ
- 雁北=Yến Bắc
- 任三姑娘=Nhậm tam cô nương
- 南珠=Nam Châu
- 日曜泉=suối Nhật Diệu
- 月华泉=suối Nguyệt Hoa
- 银珠=Ngân Châu
- 苏云=Tô Vân
- 任五=Nhậm Ngũ
- 桑葚=Tang Châm
- 奇珍园=Kỳ Trân viên
- 温泉山庄=Ôn Tuyền sơn trang
- 丘郭姜=Khâu Quách Khương
- 必清=Tất Thanh
- 雪衣剑=Tuyết Y kiếm
- 任姚音=Nhậm Dao Âm
- 悲风曲=Bi Phong Khúc
- 秋香=Thu Hương
- 梧桐苑=Ngô Đồng uyển
- 连任瑶音=ngay cả Nhậm Dao Âm
- 云阳=Vân Dương
- 芳泽院=Phương Trạch viện
- 江淮=Khương Hoài
- 江茜娘=Khương Thiến Nương
- 姜六姑娘=Khương lục cô nương
- 姜姑娘=Khương cô nương
- 南都=Nam đô
- 戍城=thủ thành
- 苏太姨娘=Tô thái di nương
- 任四=Nhậm tứ
- 葛老将军=Cát lão tướng quân
- 任姚期=Nhậm Dao Kỳ
- 雀儿=Tước Nhi
- 方老爷=Phương lão gia
- 放姨娘=Phương di nương
- 温周子=Ôn Chu Tử
- 芳芷=Phương Phỉ
- 临仙阁=Lâm Tiên các
- 任保明=Nhậm Bảo Minh
- 丘老爷子=Khâu lão gia tử
- 顾府=Cố phủ
- 丁零=Đinh Linh
- 借方姨娘=mượn Phương di nương
- 李四两=Lý Tứ Lưỡng
- 李马氏=Lý Mã thị
- 得主母=được chủ mẫu
- 听任时敏=nghe Nhậm Thời Mẫn
- 华姐儿=Hoa tỷ nhi
- 丘三少爷=Khâu tam thiếu gia
- 丘大少爷=Khâu đại thiếu gia
- 梅红=Mai Hồng
- 小帐=tiểu trướng
- 春风阁=Xuân Phong các
- 珊瑚=San Hô
- 连任老太太=ngay Nhậm lão thái thái
- 俞相公=Du tướng công
- 文斗会=Văn Đấu hội
- 武斗会=Võ Đấu hội
- 朱嬷嬷=Chu ma ma
- 任失序=Nhậm Thời Tự
- 齐姑娘=Tề cô nương
- 东乡镇=Đông Hương trấn
- 清风院=Thanh Phong viện
- 看齐月桂=xem Tề Nguyệt Quế
- 文渊=Văn Uyên
- 颜相=Nhan tướng
- 颜夫人=Nhan phu nhân
- 连任时敏=ngay cả Nhậm Thời Mẫn
- 绛州=Giáng Châu
- 慈州=Từ Châu
- 隰州=Thấp Châu
- 云骑尉=Vân kỵ úy
- 正阳街=phố Chính Dương
- 曾某=Tằng mỗ
- 苏兄=Tô huynh
- 曾大人=Tằng đại nhân
- 范家=Phạm gia
- 地道,=nói,
- 雅慧=Nhã Tuệ
- 女方雅慧=nữ Phương Nhã Tuệ
- 闵公子=Mẫn công tử
- 听任时茂=nghe Nhậm Thời Mậu
- 杨师爷=Dương sư gia
- 连任益均=ngay cả Nhậm Ích Quân
- 清风苑=Thanh Phong uyển
- 听任大老爷=nghe Nhậm đại lão gia
- 时远=Thời Viễn
- 麦嫂子=Mạch tẩu tử
- 德州=Đức Châu
- 花想容=Hoa Tưởng Dung
- 对方雅慧=đối Phương Nhã Tuệ
- 俞庆娘=Du Tình Nương
- 广利钱庄=Quảng Lợi tiền trang
- 卞老三=Biện lão tam
- 卞老太太=Biện lão thái thái
- 傻妞=Ngốc Nữu
- 万福巷=hẻm Vạn Phúc
- 放雅茹=Phương Nhã Như
- 方老太爷=Phương lão thái gia
- 方雅寻=Phương Nhã Tầm
- 见方雅存=thấy Phương Nhã Tồn
- 慧儿=Tuệ Nhi
- 见方老太太=thấy Phương lão thái thái
- 寻儿=Tầm Nhi
- 芳姨娘=Phương di nương
- 我方雅存=ta Phương Nhã Tồn
- 比方雅存=so Phương Nhã Tồn
- 曾吴=Tằng Ngô
- 承德殿=Thừa Đức điện
- 玉容=Ngọc Dung
- 宛罪妃=Uyển tội phi
- 清正殿=Thanh Chính điện
- 红叶=Hồng Diệp
- 静淑=Tĩnh Thục
- 凤阳=Phượng Dương
- 萧凤阳=Tiêu Phượng Dương
- 纪楠=Kỷ Nam
- 芙韵=Phù Vận
- 纪芙韵=Kỷ Phù Vận
- 任三太太=Nhậm tam thái thái
- 阳贤=Dương Hiền
- 不信任瑶华=không tin Nhậm Dao Hoa
- 碧荷=Bích Hà
- 到任瑶玉=đến Nhậm Dao Ngọc
- 孙老太太=Tôn lão thái thái
- 孙小姐=Tôn tiểu thư
- 万家=Vạn gia
- 周大公子=Chu đại công tử
- 周父=Chu phụ
- 上任瑶华=thượng Nhậm Dao Hoa
- 弓弩手=Cung Nỏ thủ
- 天清山=Thiên Thanh sơn
- 摘星楼=Trích Tinh lâu
- 回音塔=Hồi Âm tháp
- 连任瑶英=ngay cả Nhậm Dao Anh
- 暖炉会=Noãn Lô hội
- 什锦=Thập Cẩm
- 孟大太太=Mạnh đại thái thái
- 起雷家家主=khởi Lôi gia gia chủ
- 和乐山=cùng Nhạc Sơn
- 阿土=A Thổ
- 又白=Hựu Bạch
- 再白=Tái Bạch
- 盛士弘=Thịnh Sĩ Hoằng
- 盛大人=Thịnh đại nhân
- 赤龙=Xích Long
- 乔姨妈=Kiều dì
- 云廷=Vân Văn Đình
- 祝大人=Chúc đại nhân
- 世林=Thế Lâm
- 孟士林=Mạnh Thế Lâm
- 回师母=hồi sư mẫu
- 听任三老爷=nghe Nhậm tam lão gia
- 何家=Hà gia
- 何大老爷=Hà đại lão gia
- 含冬=Hàm Đông
- 裴继=Bùi Kế
- 进京都=vào kinh đô
- 嘉怡=Gia Nghi
- 平夏=Bình Hạ
- 千兰=Thiên Lan
- 翰墨注=Hàn Mặc Chú
- 翰墨=Hàn Mặc
- 北昌=Bắc Xương
- 赵承=Triệu Thừa
- 颜赵=Nhan Triệu
- 东升=Đông Thăng
- 顺贞=Thuận Trinh
- 白云客栈=Bạch Vân khách điếm
- 溧阳河=Lật Dương hà
- 云绮轩=Vân Khởi hiên
- 莫奇=Mạc Kỳ
- 广元门=Quảng Nguyên môn
- 汤婆子=Thang bà tử
- 雨花镇=Vũ Hoa trấn
- 春燕=Xuân Yến
- 秋莲=Thu Liên
- 云二老爷=Vân nhị lão gia
- 放任瑶英=phóng Nhậm Dao Anh
- 离任瑶英=ly Nhậm Dao Anh
- 听任老爷=nghe Nhậm lão gia
- 正阳=Chính Dương
- 萧惟庸=Tiêu Duy Ung
- 昭宁=Chiêu Ninh
- 云郎=Vân lang
- 莹雅阁=Oánh Nhã các
- “”=“....”
- 毛家=Mao gia
- 茜娘=Thiến Nương
- 大顺=Đại Thuận
- 赤虎军=Xích Hổ quân
- 小攸=Tiểu Du
- 白三太太=Bạch tam thái thái
- 白石=Bạch Thạch
- 颐姐儿=Di tỷ nhi
- 雷长颐=Lôi Trường Di
- 周副将=Chu phó tướng
- 秋虹=Khâu Hồng
- 闵某=Mẫn mỗ
- 雷霆之势=lôi đình chi thế
- 嘉靖关西=Gia Tĩnh quan tây
- 平帝=Bình Đế
- 权相=quyền tướng
- 太安帝=Thái An đế
- 为太安=vì Thái An
- 颜府=Nhan phủ
- 祝将军=Chúc tướng quân