Nam sinh Đánh dấu từ bộ khoái bắt đầu Chủ đề tạo bởi: XXX
Đánh dấu từ bộ khoái bắt đầu
visibility302090 star365 11
Hán Việt: Thiêm đáo tòng bộ khoái khai thủy
Tác giả: Thăng Đấu Yên Dân
Tình trạng: Chưa xác minh
Mới nhất: Đẩy 【 khai cục Kim Phong Tế Vũ Lâu chủ, 1 đao kinh thiên hạ 】
Thời gian đổi mới: 10-04-2023
Cảm ơn: 137 lần
Thể loại: Nguyên sang, Nam sinh, Cổ đại , OE , Tình cảm , Võ hiệp , Dị thế , Xuyên việt , Hệ thống , Sảng văn , Nhẹ nhàng
Tô hạo xuyên qua, hơn nữa còn đạt được một cái đánh dấu hệ thống.
Chỉ cần hắn mỗi ngày đánh dấu, là có thể đủ đạt được đánh dấu giá trị cùng tùy cơ khen thưởng.
Ngay từ đầu tô hạo chỉ nghĩ đương một cái điệu thấp đánh dấu giả, tiêu sái, ăn chơi trác táng sống ở cái này là thế giới.
Nhưng là thực lực lại không cho phép a!
-------------------------------------------------------------------------------
ký chủ lần đầu đánh dấu, khen thưởng 5 bình phương hệ thống không gian cách một cái, khen thưởng Lý Tầm Hoan bám vào người tạp một trương, khen thưởng gấp đôi đánh dấu tạp một trương.
- 青铜卡=Thanh Đồng Tạp
- 苏平=Tô Bình
- 苏铭=Tô Minh
- 王通=Vương Thông
- 捕院=Bộ Viện
- 苏浩=Tô Hạo
- 青铜抽奖卡=Thanh Đồng Trừu Tưởng Tạp
- 龙灵=Long Linh
- 陆豪=Lục Hào
- 顾惜儿=Cố Tích Nhi
- 月影楼=Nguyệt Ảnh Lâu
- 月影=Nguyệt Ảnh
- 镇抚司=Trấn Phủ Tư
- 韩路=Hàn Lộ
- 人境=Nhân Cảnh
- 金钟罩=Kim Chung Tráo
- 大力开碑手=Đại Lực Khai Bi Thủ
- 梵天烈焰诀=Phạn Thiên Liệt Diễm Quyết
- 李寻欢=Lý Tầm Hoan
- 地境=Địa Cảnh
- 天境=Thiên Cảnh
- 顾怀=Cố Hoài
- 血冥教=Huyết Minh Giáo
- 十三=Thập Tam
- 东方明=Đông Phương Minh
- 苏武=Tô Võ
- 泣血侯=Khấp Huyết Hầu
- 大梁=Đại Lương
- 苏宏=Tô Hoành
- 西凉帝国=Tây Lương Đế Quốc
- 苏少爷=Tô thiếu gia
- 王副首领=Vương phó thủ lĩnh
- 王首领=Vương thủ lĩnh
- 龙灵参=Long Linh Tham
- 古地龙灵参=cổ địa Long Linh Tham
- 古地=cổ địa
- 顾家=Cố gia
- 青姨=Thanh dì
- 惜儿=Tích Nhi
- 血煞掌=Huyết Sát Chưởng
- 青木剑派=Thanh Mộc Kiếm Phái
- 黄姨=Hoàng dì
- 浩儿=Hạo Nhi
- 苏母=Tô mẫu
- 伤人境=thương Nhân Cảnh
- 童药师=Đồng dược sư
- 厉老哥=Lệ lão ca
- 血兄=Huyết huynh
- 厉老兄=Lệ lão huynh
- 厉坛主=Lệ đàn chủ
- 血家兄弟=Huyết gia huynh đệ
- 苏三少爷=Tô tam thiếu gia
- 这个月影=này Nguyệt Ảnh
- 苏副首=Tô phó đầu
- 陆正首=Lục chính đầu
- 血家=Huyết gia
- 顾小姐=Cố tiểu thư
- 王捕头=Vương bộ đầu
- 厉老鬼=Lệ lão quỷ
- 厉行=Lệ Hành
- 紫姨=Tử dì
- 顾小妞=Cố tiểu nữu
- 兰儿=Lan Nhi
- 武统领=Võ thống lĩnh
- 解毒丹=Giải Độc Đan
- 万灵界=Vạn Linh Giới
- 药族=Dược tộc
- 血神丹=Huyết Thần Đan
- 苏统领=Tô thống lĩnh
- 一群人境=một đám Nhân Cảnh
- 杨兄=Dương huynh
- 苏兄=Tô huynh
- 梵天烈焰=Phạn Thiên Liệt Diễm
- 龙参丹=Long Tham Đan
- 明儿=Minh Nhi
- 翠悦楼=Thúy Duyệt Lâu
- 顾胖子=Cố mập mạp
- 苏三少=Tô tam thiếu
- 司马明月=Tư Mã Minh Nguyệt
- 寒霜掌=Hàn Sương Chưởng
- 青云寨=Thanh Vân Trại
- 寒霜珠=Hàn Sương Châu
- 蓝月=Lam Nguyệt
- 蓝月镖=Lam Nguyệt Phiêu
- 吐真水=Thổ Chân Thủy
- 洛水河=Lạc Thủy Hà
- 浩哥=Hạo ca
- 顾府=Cố Phủ
- 莫库=Mạc Khố
- 杨雄=Dương Hùng
- 顾老爷=Cố lão gia
- 白银抽奖卡=Bạch Ngân Trừu Tưởng Tạp
- 黄金抽奖卡=Hoàng Kim Trừu Tưởng Tạp
- 噬血魔藤=Phệ Huyết Ma Đằng
- 西域河=Tây Vực Hà
- 齐老=Tề lão
- 易筋经=Dịch Cân Kinh
- 龟息诀=Quy Tức Quyết
- 罗源=La Nguyên
- 青远县=Thanh Viễn huyện
- 清远=Thanh Viễn
- 苏家子弟=Tô gia tử đệ
- 阴尸虫=Âm Thi Trùng
- 阴尸派=Âm Thi Phái
- 顾明=Cố Minh
- 尸珠=Thi Châu
- 烈焰梵天=Liệt Diễm Phạn Thiên
- 烈焰罡气=Liệt Diễm Cương Khí
- 苏姓=họ Tô
- 月儿=Nguyệt Nhi
- 大梁帝国=Đại Lương Đế Quốc
- 端木辰=Đoan Mộc Thần
- 混元一气宗=Hỗn Nguyên Nhất Khí Tông
- 云岭郡=Vân Lĩnh quận
- 东方=Đông Phương
- 鱼王=Ngư Vương
- 东方牧=Đông Phương Mục
- 萧湘儿=Tiêu Tương Nhi
- 东方云=Đông Phương Vân
- 湘儿=Tương Nhi
- 顾少爷=Cố thiếu gia
- 帝都=Đế Đô
- 厉护首=Lệ hộ đầu
- 慕容月=Mộ Dung Nguyệt
- 大梁国=Đại Lương Quốc
- 万剑楼=Vạn Kiếm Lâu
- 小还丹=Tiểu Hoàn Đan
- 苏元=Tô Nguyên
- 苏能=Tô Năng
- 潘塔=Phan Tháp
- 鲁义=Lỗ Nghĩa
- 清风崖=Thanh Phong Nhai
- 幻阴指=Huyễn Âm Chỉ
- 混元霹雳手=Hỗn Nguyên Phích Lịch Thủ
- 成昆=Thành Côn
- 肖虎=Tiêu Hổ
- 沈冲=Thẩm Trùng
- 厉虎=Lệ Hổ
- 路明=Lộ Minh
- 烈火掌=Liệt Hỏa Chưởng
- 孙五娘=Tôn Ngũ Nương
- 独孤帆=Độc Cô Phàm
- 百益果=Bách Ích Quả
- 死亡蠕虫=Tử Vong Nhuyễn Trùng
- 烈焰手=Liệt Diễm Thủ
- 李南天=Lý Nam Thiên
- 方恒=Phương Hằng
- 端木明=Đoan Mộc Minh
- 林蒙=Lâm Mông
- 陈轩=Trần Hiên
- 吴迅=Ngô Tấn
- 为人境=vì Nhân Cảnh
- 王振=Vương Chấn
- 方师爷=Phương sư gia
- 刘斌=Lưu Bân
- 林南天=Lý Nam Thiên
- 伍捕头=Ngũ bộ đầu
- 一个人境=một người Nhân Cảnh
- 海沙帮=Hải Sa Bang
- 路帮=Lộ Bang
- 拳道馆=Quyền Đạo Quán
- 化尸水=Hóa Thi Thủy
- 三尸脑神蛊=Tam Thi Não Thần Cổ
- 吴奎=Ngô Khuê
- 苏院首=Tô viện đầu
- 孙虎=Tôn Hổ
- 孙当家的=Tôn đương gia
- 这人境=này Nhân Cảnh
- 周元=Chu Nguyên
- 赫连纳=Hách Liên Nạp
- 谢震=Tạ Chấn
- 王昆=Vương Côn
- 柳阳=Liễu Dương
- 老柳=lão Liễu
- 血神指=Huyết Thần Chỉ
- 陆轩=Lục Hiên
- 青云山脉=Thanh Vân Sơn Mạch
- 地煞心经=Địa Sát Tâm Kinh
- 吸血魔=Hấp Huyết Ma
- 孙帮主=Tôn bang chủ
- 橘右京=Quất Hữu Kinh
- 居合斩=Cư Hợp Trảm
- 拔刀斩=Bạt Đao Trảm
- 江雄=Giang Hùng
- 覆血手=Phúc Huyết Thủ
- 黄金卡=Hoàng Kim Tạp
- 白银卡=Bạch Ngân Tạp
- 冰霜珠=Băng Sương Châu
- 霓裳宫=Nghê Thường Cung
- 大阴帝国=Đại Âm Đế Quốc
- 王姨=Vương dì
- 暗楼=Ám Lâu
- 穆晚晴=Mục Vãn Tình
- 陆松=Lục Tùng
- 陆少=Lục thiếu
- 明月教=Minh Nguyệt Giáo
- 明月宝典=Minh Nguyệt Bảo Điển
- 虎头寨=Hổ Đầu Trại
- 木刚,=Mộc Cương,
- 黄成=Hoàng Thành
- 和易筋经=cùng Dịch Cân Kinh
- 荆无命=Kinh Vô Mệnh
- 千心果=Thiên Tâm Quả
- 元明=Nguyên Minh
- 苏元明=Tô Nguyên Minh
- 罗叔=La thúc
- 晚晴=Vãn Tình
- 七拳门=Thất Quyền Môn
- 七杀拳=Thất Sát Quyền
- 罗云寨=La Vân Trại
- 马胡子=Mã Hồ Tử
- 姚奎=Diêu Khuê
- 殷正=Ân Chính
- 清云山脉=Thanh Vân Sơn Mạch
- 裂气斩=Liệt Khí Trảm
- 海姓=họ Hải
- 兰珠=Lan Châu
- 海家=Hải gia
- 在地境=tại Địa Cảnh
- 路真元=Lộ Chân Nguyên
- 陆天明=Lục Thiên Minh
- 路统领=Lộ thống lĩnh
- 松儿=Tùng Nhi
- 苏三爷=Tô tam gia
- 苏二爷=Tô nhị gia
- 破障丹=Phá Chướng Đan
- 苏睿=Tô Duệ
- 唐辉=Đường Huy
- 太和庄园=Thái Hòa trang viên
- 太和=Thái Hòa
- 南宫冷雨=Nam Cung Lãnh Vũ
- 孟老=Mạnh lão
- 云来茶馆=Vân Lai trà quán
- 秦德=Tần Đức
- 白银使者=Bạch Ngân sứ giả
- 海姑娘=Hải cô nương
- 木管家=Mộc quản gia
- 陈烈=Trần Liệt
- 王峰=Vương Phong
- 年宏海=Niên Hoành Hải
- 紫明月=Tử Minh Nguyệt
- 梵天四面佛=Phạn Thiên Tứ Diện Phật
- 然儿=Nhiên Nhi
- 要端木明=yếu Đoan Mộc Minh
- 陆崇阳=Lục Sùng Dương
- 曼陀山庄=Mạn Đà Sơn Trang
- 陆高峰=Lục Cao Phong
- 陆浪=Lục Lãng
- 明月宫=Minh Nguyệt Cung
- 陆以白=Lục Dĩ Bạch
- 天魔宗=Thiên Ma Tông
- 移形幻影=Di Hình Huyễn Ảnh
- 神行符=Thần Hành Phù
- 陆炎=Lục Viêm
- 朝天宫=Triều Thiên Cung
- 朝天一棍=Triều Thiên Nhất Côn
- 以白=Dĩ Bạch
- 子母龙凤环=Tử Mẫu Long Phượng Hoàn
- 上官大人=Thượng Quan đại nhân
- 萧虹=Tiêu Hồng
- 庆香楼=Khánh Hương Lâu
- 司马晋=Tư Mã Tấn
- 东方为我=Đông Phương Vi Ngã
- 泣血军=Khấp Huyết Quân
- 蟒蛇劲=Mãng Xà Kính
- 陆郡守=Lục quận thủ
- 魏无忌=Ngụy Vô Kỵ
- 清风子=Thanh Phong Tử
- 木长老=Mộc trưởng lão
- 海长老=Hải trưởng lão
- 清风剑子=Thanh Phong Kiếm Tử
- 米有桥=Mễ Hữu Kiều
- 米大长老=Mễ đại trưởng lão
- 血明教=Huyết Minh Giáo
- 虎厉=Hổ Lệ
- 鲁硕=Lỗ Thạc
- 翟青云=Địch Thanh Vân
- 冷雨=Lãnh Vũ
- 十八层阴地大法=Thập Bát Tằng Âm Địa Đại Pháp
- 天宗=Thiên Tông
- 陆法王=Lục Pháp Vương
- 血冥大法=Huyết Minh Đại Pháp
- 三宗手=Tam Tông Thủ
- 曹源=Tào Nguyên
- 清源村=Thanh Nguyên Thôn
- 尸傀功=Thi Khôi Công
- 柳木元=Liễu Mộc Nguyên
- 阴傀术=Âm Khôi Thuật
- 刘木元=Lưu Mộc Nguyên
- 宁县=Ninh huyện
- 紫霞门=Tử Hà Môn
- 阴尸掌=Âm Thi Chưởng
- 金刚不坏神功=Kim Cương Bất Phôi Thần Công
- 地狱真魔经=Địa Ngục Chân Ma Kinh
- 诸葛正我=Chư Cát Chính Ngã
- 烈火丹=Liệt Hỏa Đan
- 地狱真魔=Địa Ngục Chân Ma
- 地狱=Địa Ngục
- 惊艳一枪=Kinh Diễm Nhất Thương
- 三界真元炁=Tam Giới Chân Nguyên Khí
- 火属性=Hỏa thuộc tính
- 海兰察=Hải Lan Sát
- 陆涛=Lục Đào
- 木青莲=Mộc Thanh Liên
- 都城=Đô Thành
- 严白涛=Nghiêm Bạch Đào
- 钱如财=Tiền Như Tài
- 陈管事=Trần quản sự
- 阴无忌=Âm Vô Kỵ
- 吴邪=Ngô Tà
- 王陆=Vương Lục
- 木刚=Mộc Cương
- 朱侠武=Chu Hiệp Võ
- 李沉舟=Lý Trầm Chu
- 燕狂徒=Yến Cuồng Đồ
- 萧秋水=Tiêu Thu Thủy
- 朱大人=Chu đại nhân
- 有桥=Hữu Kiều
- 萧伊人=Tiêu Y Nhân
- 方林=Phương Lâm
- 苏明月=Tô Minh Nguyệt
- 禁卫军=Cấm Vệ Quân
- 方牧=Phương Mục
- 虎贲军=Hổ Bí Quân
- 惊天一剑=Kinh Thiên Nhất Kiếm
- 萧秋=Tiêu Thu
- 真魔虚影=Chân Ma Hư Ảnh
- 屏风四扇门第=Bình Phong Tứ Phiến Môn đệ
- 易筋龟息大法=Dịch Cân Quy Tức Đại Pháp
- 王龙=Vương Long
- 火焰莽狮拳=Hỏa Diễm Mãng Sư Quyền
- 朱武侠=Chu Hiệp Võ
- 陆放=Lục Phóng
- 千年灵参=Thiên Niên Linh Tham
- 权力帮的=Quyền Lực Bang
- 神境=Thần Cảnh
- 皇极境=Hoàng Cực Cảnh
- 商文羽=Thương Văn Vũ
- 荣叔=Vinh thúc
- 姓荣=họ Vinh
- 海三少=Hải tam thiếu
- 忘情剑诀=Vong Tình Kiếm Quyết
- 忘情师祖=Vong Tình sư tổ
- 忘情祖师=Vong Tình tổ sư
- 移形换影符=Di Hình Hoán Ảnh Phù
- 烈焰羽扇=Liệt Diễm Vũ Phiến
- 厉血融=Lệ Huyết Dung
- 牧随云=Mục Tùy Vân
- 赵侠武=Chu Hiệp Võ
- 替身符=Thế Thân Phù
- 海王=Hải Vương
- 营养液=Dinh Dưỡng Dịch
- 清水山脉=Thanh Thủy Sơn Mạch
- 黑血毒=Hắc Huyết Độc
- 黑血丹=Hắc Huyết Đan
- 小蝶=Tiểu Điệp
- 噬血魔腾=Phệ Huyết Ma Đằng
- 纪兰=Kỷ Lan
- 厉大人=Lệ đại nhân
- 牧随风=Mục Tùy Phong
- 紫霞山中=Tử Hà Sơn trung
- 剑子=Kiếm Tử
- 屏风四扇门=Bình Phong Tứ Phiến Môn
- 剑主=Kiếm Chủ
- 九阴聚脉术=Cửu Âm Tụ Mạch Thuật
- 青远山脉=Thanh Viễn Sơn Mạch
- 紫霞山=Tử Hà Sơn
- 海三公子=Hải Tam Công Tử
- 疾风寨=Tật Phong Trại
- 十二连环坞=Thập Nhị Liên Hoàn Ổ
- 少武真经=Thiếu Võ Chân Kinh
- 燕狂人=Yến Cuồng Nhân
- 钻石抽奖卡=Kim Cương Trừu Tưởng Tạp
- 陆王法=Lục Vương Pháp
- 罗刹教=La Sát Giáo
- 龙虎门=Long Hổ Môn
- 四方困天阵=Tứ Phương Khốn Thiên Trận
- 白莲教=Bạch Liên Giáo
- 说白莲教=nói Bạch Liên Giáo
- 大魏帝国=Đại Ngụy Đế Quốc
- 镇魔司=Trấn Ma Tư
- 韩伯=Hàn bá
- 顾师姐=Cố sư tỷ
- 左剑使=Tả kiếm sử
- 万随风=Vạn Tùy Phong
- 寒冰剑狱=Hàn Băng Kiếm Ngục
- 文羽=Văn Vũ
- 燕白川=Yến Bạch Xuyên
- 林远=Lâm Viễn
- 血冰剑=Huyết Băng Kiếm
- 欧阳沙曼=Âu Dương Sa Mạn
- 右剑使=Hữu kiếm sử
- 随风=Tùy Phong
- 燕师兄=Yến sư huynh
- 钉头七箭书=Đinh Đầu Thất Tiễn Thư
- 杀神境=sát Thần Cảnh
- 万师伯=Vạn sư bá
- 刹那芳华=Sát Na Phương Hoa
- 真命教=Chân Mệnh Giáo
- 杜三娘=Đỗ Tam Nương
- 盛家家主=Thịnh gia gia chủ
- 盛傲=Thịnh Ngạo
- 对上天境=đối thượng Thiên Cảnh
- 的真命教=Chân Mệnh Giáo
- 瞬间移动=Thuấn Gian Di Động
- 融合卡=Dung Hợp Tạp
- 阴影魔诀=Âm Ảnh Ma Quyết
- 大日如来掌=Đại Nhật Như Lai Chưởng
- 万兄=Vạn huynh
- 万通=Vạn Thông
- 莫云迟=Mạc Vân Trì
- 林都统=Lâm đô thống
- 莫兄=Mạc huynh
- 方睿=Phương Duệ
- 林厉=Lâm Lệ
- 云迟=Vân Trì
- 徐离=Từ Ly
- 云长老=Vân trưởng lão
- 桃源小镇=Đào Nguyên Trấn nhỏ
- 李瑞=Lý Thụy
- 云姬=Vân Cơ
- 万家=Vạn gia
- 阴影魔决=Âm Ảnh Ma Quyết
- 莫教主=Mạc giáo chủ
- 万先生=Vạn tiên sinh
- 五毒透骨钉=Ngũ Độc Thấu Cốt Đinh
- 王芮=Vương Nhuế
- 五毒阴煞功=Ngũ Độc Âm Sát Công
- 方统领=Phương thống lĩnh
- 徐郡守=Từ quận thủ
- 放逐之笼=Trục Xuất Chi Lung
- 冷血=Lãnh Huyết
- 长生剑=Trường Sinh Kiếm
- 诸葛神侯=Gia Cát Thần Hầu
- 冷凌弃=Lãnh Lăng Khí
- 天境四重=Thiên Cảnh tứ trọng
- 白玉京=Bạch Ngọc Kinh
- 诸葛神候=Gia Cát Thần Hầu
- 叶青遥=Diệp Thanh Dao
- 柳长老=Liễu trưởng lão
- 鹿鼎侯=Lộc Đỉnh Hầu
- 气血丹=Khí Huyết Đan
- 碧影之弓=Bích Ảnh Chi Cung
- 回气丹=Hồi Khí Đan
- 恢复卡=Khôi Phục Tạp
- 忘情天书=Vong Tình Thiên Thư
- 许川=Hứa Xuyên
- 莫白=Mạc Bạch
- 青龙会=Thanh Long Hội
- 九骑铁卫=Cửu Kỵ Thiết Vệ
- 应常生=Ứng Thường Sinh
- 冷千沙=Lãnh Thiên Sa
- 慕倾雪=Mộ Khuynh Tuyết
- 应公子=Ứng công tử
- 应兄=Ứng huynh
- 常生=Thường Sinh
- 会主=hội chủ
- 应天钦=Ứng Thiên Khâm
- 水心柔=Thủy Tâm Nhu
- 对应常生=đối Ứng Thường Sinh
- 应常在=Ứng Thường Tại
- 萧玉蓉=Tiêu Ngọc Dung
- 萧落尘=Tiêu Lạc Trần
- 冷千秋=Lãnh Thiên Thu
- 冷大总管=Lãnh đại tổng quản
- 撼世王拳=Hám Thế Vương Quyền
- 千涛拍浪诀=Thiên Đào Phách Lãng Quyết
- 青龙真经=Thanh Long Chân Kinh
- 龙神劲气=Long Thần Kình Khí
- 无伤宫=Vô Thương Cung
- 跃千愁=Dược Thiên Sầu
- 冷前辈=Lãnh tiền bối
- 冷总管=Lãnh tổng quản
- 佛陀=Phật Đà
- 少司命=Thiếu Tư Mệnh
- 阴阳术=Âm Dương Thuật
- 万叶飞流术=Vạn Diệp Phi Lưu Thuật
- 九宫移魂术=Cửu Cung Di Hồn Thuật
- 阴阳玉手印=Âm Dương Ngọc Thủ Ấn
- 天王=Thiên Vương
- 而上官金虹=mà Thượng Quan Kim Hồng
- 范无极=Phạm Vô Cực
- 枪神=Thương Thần
- 上官先生=Thượng Quan tiên sinh
- 用上官金虹=dùng Thượng Quan Kim Hồng
- 金钱使=Kim tiền sử
- 先杀你=trước hết là giết ngươi
- 四天王之一=Tứ Thiên Vương chi nhất
- 九幽法身=Cửu U Pháp Thân
- 陈公公=Trần công công
- 孟星魂=Mạnh Tinh Hồn
- 九转回气丹=Cửu Chuyển Hồi Khí Đan
- 方府=Phương Phủ
- 苏怡=Tô Di
- 笛儿=Địch Nhi
- 方伯父=Phương bá phụ
- 银钱使者=Ngân Tiền sứ giả
- 林老=Lâm lão
- 林无疆=Lâm Vô Cương
- 范道真=Phạm Đạo Chân
- 刀君=Đao Quân
- 萧楼主=Tiêu lâu chủ
- 白西楼=Bạch Tây Lâu
- 倾雪=Khuynh Tuyết
- 苏姐=Tô tỷ
- 甘露寺=Cam Lộ Tự
- 范府=Phạm Phủ
- 范真道=Phạm Chân Đạo
- 范雄=Phạm Hùng
- 刀道=đao đạo
- 灭绝刀=Diệt Tuyệt Đao
- 范兄=Phạm huynh
- 宋缺=Tống Khuyết
- 天刀=Thiên Đao
- 宋阀=Tống Phiệt
- 阀主=phiệt chủ
- 神意境=Thần Ý Cảnh
- 方笛=Phương Địch
- 司命=Tư Mệnh
- 袁鼎宸=Viên Đỉnh Thần
- 广元=Quảng Nguyên
- 吞噬魔藤=Thôn Phệ Ma Đằng
- 黑龙=Hắc Long
- 黑龙泯灭拳=Hắc Long Mẫn Diệt Quyền
- 伏虎金刚拳=Phục Hổ Kim Cương Quyền
- 黑龙冥王劲=Hắc Long Minh Vương Kính
- 枪道=thương đạo
- 方华=Phương Hoa
- 有方华=có Phương Hoa
- 无极=Vô Cực
- 方将军=Phương tướng quân
- 夺命十五剑=Đoạt Mệnh Thập Ngũ Kiếm
- 萧远烈=Tiêu Viễn Liệt
- 三公阁=Tam Công Các
- 严老=Nghiêm lão
- 琳姐=Lâm tỷ
- 范家=Phạm gia
- 和硕郡主=Hòa Thạc quận chúa
- 玉蓉姐=Ngọc Dung tỷ
- 东方锐=Đông Phương Duệ
- 萧郡主=Tiêu quận chúa
- 西北郡=Tây Bắc quận
- 打卡的签到系统=Đánh Tạp Đánh Dấu Hệ Thống
- 附身=phụ thân
- 多情剑客无情剑=Đa Tình Kiếm Khách Vô Tình Kiếm
- 苏恒=Tô Hằng
- 例无虚发=Lệ Vô Hư Phát
- 金刚不坏=Kim Cương Bất Phôi
- 忍者=Ninja
- 舵主=Đà Chủ
- 银河联邦=Ngân Hà Liên Bang
- 初期=sơ kỳ
- 庆容街=phố Khánh Dung
- 柳川=Liễu Xuyên
- 父候=Phụ Hầu
- 意识感知=Ý Thức Cảm Tri
- 魔界=Ma Giới
- 物种=vật chủng
- 嗜血魔藤=Thị Huyết Ma Đằng
- 落水河鱼王=Lạc Thủy Hà Ngư Vương
- 落水河=Lạc Thủy Hà
- 单筒复古望远镜=Đan Đồng Phục Cổ Vọng Viễn Kính
- 单筒望远镜=Đan Đồng Vọng Viễn Kính
- 高清晰望远镜=Cao Thanh Tích Vọng Viễn Kính
- 燕返=Yến Phản
- 居合=Cư Hợp
- 细雪=Tế Tuyết
- 血火掌=Huyết Hỏa Chưởng
- 郡府=Quận Phủ
- 唐穆=Đường Mục
- 小何=tiểu hà
- 流星蝴蝶剑=Lưu Tinh Hồ Điệp Kiếm
- 孙玉伯=Tôn Ngọc Bá
- 烈焰真气=Liệt Diễm Chân Khí
- 签到值=Đánh Dấu trị
- 陈松=Trần Tùng
- 九阴之地=Cửu Âm Chi Địa
- 吴候=Ngô Hầu
- 血毒掌=Huyết Độc Chưởng
- 军候=Quân Hầu
- 葬花=Táng Hoa
- 寒冰剑道=Hàn Băng Kiếm Đạo
- 万叶飞花流=Vạn Diệp Phi Hoa Lưu
- 玉蓉=Ngọc Dung
- 东方年=Đông Phương Niên
- 刺影=Thứ Ảnh
- 西凉大帝=Tây Lương Đại Đế
- 混元金刚拳=Hỗn Nguyên Kim Cương Quyền
- 乌言=Ô Ngôn
- 血色蛊城=Huyết Sắc Cổ Thành
- 萧正=Tiêu Chính
- 钻石融合卡=Kim Cương Dung Hợp Tạp
- 黑魔心经=Hắc Ma Tâm Kinh
- 血蛊=Huyết Cổ
- 血色蛊虫=Huyết Sắc Cổ Trùng
- 萧默=Tiêu Mặc
- 血龙潭=Huyết Long Đàm
- 陆冥=Lục Minh
- 墓园空间=Mộ Viên Không Gian
- 沈剑云=Thẩm Kiếm Vân
- 雷狂=Lôi Cuồng
- 边陲之地=Biên Thùy Chi Địa
- 萧阳=Tiêu Dương
- 赵风旗=Triệu Phong Kỳ
- 太魔宗=Thái Ma Tông
- 方振眉=Phương Chấn Mi
- 方歌吟=Phương Ca Ngâm
- 血河车=Huyết Hà Xa
- 武敬炫=Võ Kính Huyễn
- 君红摇=Quân Hồng Diêu
- 姚敬堂=Diêu Kính Đường
- 君摇花=Quân Diêu Hoa
- 原败=Nguyên Bại
- 原先生=Nguyên Tiên Sinh
- 覆雨剑=Phúc Vũ Kiếm
- 天人境=Thiên Nhân Cảnh
- 周元林=Chu Nguyên Lâm
- 擎天霹雳剑=Kình Thiên Phích Lịch Kiếm
- 萧人狂=Tiêu Nhân Cuồng
- 泣血候=Khấp Huyết Hầu
- 秋凤梧=Thu Phượng Ngô
- 孔雀翎=Khổng Tước Linh
- 公子羽=Công Tử Vũ
- 天涯明月刀=Thiên Nhai Minh Nguyệt Đao
- 天绝地灭大搜魂手=Thiên Tuyệt Địa Diệt Đại Sưu Hồn Thủ
- 庆城=Khánh Thành
- 萧中和=Tiêu Trung Hòa
- 火域=Hỏa Vực
- 冰灵体质=Băng Linh Thể Chất
- 真命天子拳=Chân Mệnh Thiên Tử Quyền
- 裂天拳=Liệt Thiên Quyền
- 星河灭绝拳=Tinh Hà Diệt Tuyệt Quyền
- 化血刀=Hóa Huyết Đao
- 紫衣蚕丝甲=Tử Y Tàm Ti Giáp
- 太阴真水=Thái Âm Chân Thủy
- 九龙镇天棺=Cửu Long Trấn Thiên Quan
- 血纹丹=Huyết Văn Đan
- 路清河=Lộ Thanh Hà
- 陆倾城=Lục Khuynh Thành
- 萧星辰=Tiêu Tinh Thần
- 左暗=Tả Ám
- 末法域=Mạt Pháp Vực
- 海城=Hải Thành
- 域主=Vực Chủ
- 战神关七=Chiến Thần Quan Thất
- 关七=Quan Thất
- 先天破体无形剑气=Tiên Thiên Phá Thể Vô Hình Kiếm Khí
- 迷天盟=Mê Thiên Minh
- 玄冰真经=Huyền Băng Chân Kinh
- 天元府=Thiên Nguyên Phủ
- 慕容域=Mộ Dung Vực
- 明珠=Minh Châu
- 魏源=Ngụy Nguyên
- 血衣楼=Huyết Y Lâu
- 凤梧=Phượng Ngô
- 燕明珠=Yến Minh Châu
- 白宝山=Bạch Bảo Sơn
- 北斗星宫=Bắc Đấu Tinh Cung
- 靳如超=Cận Như Siêu
- 人屠手=Nhân Đồ Thủ
- 北斗星辰拳=Bắc Đấu Tinh Thần Quyền
- 燕星海=Yến Tinh Hải
- 燕流云=Yến Lưu Vân
- 燕目云=Yến Mục Vân
- 魏白衣=Ngụy Bạch Y
- 魏天阳=Ngụy Thiên Dương
- 北斗百裂拳=Bắc Đấu Bách Liệt Quyền
- 雪女=Tuyết Nữ
- 秦时明月=Tần Thời Minh Nguyệt
- 妃雪阁=Phi Tuyết Các
- 血主=Huyết Chủ
- 血后=Huyết Hậu
- 大荒囚天指=Đại Hoang Tù Thiên Chỉ
- 无尽冰封卡=Vô Tẫn Băng Phong Tạp
- 武动乾坤=Võ Động Càn Khôn
- 一指撼天地=Nhất Chỉ Hám Thiên Địa
- 黑血祭祀=Hắc Huyết Tế Tự
- 九兽荒莽拳=Cửu Thú Hoang Mãng Quyền
- 燕云天=Yến Vân Thiên
- 燕武=Yến Võ
- 庞斑=Bàng Ban
- 涅盘化道=Niết Bàn Hóa Đạo
- 化道境=Hóa Đạo Cảnh
- 涅盘=Niết Bàn
- 魔师庞斑=Ma Sư Bàng Ban
- 魏风=Ngụy Phong
- 麒麟臂=Kỳ Lân Tí
- 魏东来=Ngụy Đông Lai
- 魏涛=Ngụy Đào
- 魏明=Ngụy Minh
- 暗月祭祀=Ám Nguyệt Tế Tự
- 南冥祭祀殿=Nam Minh Tế Tự Điện
- 祭祀殿=Tế Tự Điện
- 赤血魔体=Xích Huyết Ma Thể
- 谢正=Tạ Chính
- 裂空崩雷拳=Liệt Không Băng Lôi Quyền
- 血元晶=Huyết Nguyên Tinh
- 血元王晶=Huyết Nguyên Vương Tinh
- 琉璃金刚拳=Lưu Li Kim Cương Quyền
- 李沉相=Lý Trầm Tương
- 沈玲云=Thẩm Linh Vân
- 柳震源=Liễu Chấn Nguyên
- 烈焰魔拳=Liệt Diễm Ma Quyền
- 良才=Lương Tài
- 萧战=Tiêu Chiến
- 赤焰药鼎=Xích Diễm Dược Đỉnh
- 青山灵院=Thanh Sơn Linh Viện
- 洛秋生=Lạc Thu Sinh
- 紫灵果=Tử Linh Quả
- 水晶抽奖卡=Thủy Tinh Rút Thăm Trúng Thưởng Tạp
- 雄霸=Hùng Bá
- 生死境=Sinh Tử Cảnh
- 莫开=Mạc Khai
- 黑石宫=Hắc Thạch Cung
- 秦黎=Tần Lê
- 萧良才=Tiêu Lương Tài
- 荒古石碑=Hoang Cổ Thạch Bi
- 踏天九式=Đạp Thiên Cửu Thức
- 生灵树=Sinh Linh Thụ
- 生死果=Sinh Tử Quả
- 萧鲲=Tiêu Côn
- 莫惊天=Mạc Kinh Thiên
- 惊雷山=Kinh Lôi Sơn
- 惊雷山庄=Kinh Lôi Sơn Trang
- 惊雷指=Kinh Lôi Chỉ
- 惊雷体=Kinh Lôi Thể
- 惊雷剑斩=Kinh Lôi Kiếm Trảm
- 暴雷神猿法身=Bạo Lôi Thần Viên Pháp Thân
- 王雷=Vương Lôi
- 死亡之谷=Tử Vong Chi Cốc
- 邪书生=Tà Thư Sinh
- 庄扬=Trang Dương
- 天霜拳=Thiên Sương Quyền
- 三元归一=Tam Nguyên Quy Nhất
- 莫须有=Mạc Tu Hữu
- 罗昆=La Côn
- 死亡山谷=Tử Vong Sơn Cốc
- 生灵果=Sinh Linh Quả
- 辛亏=Tân Khuy
- 撕天裂地=Tê Thiên Liệt Địa
- 叶翔=Diệp Tường
- 叶开=Diệp Khai
- 卫悲回=Vệ Bi Hồi
- 秦霜=Tần Sương
- 神魔柱=Thần Ma Trụ
- 风云=Phong Vân
- 裴元庆=Bùi Nguyên Khánh
- 试炼之地=Thí Luyện Chi Địa
- 白梦云=Bạch Mộng Vân
- 路相传=Lộ Tương Truyện
- 柳幕云=Liễu Mạc Vân
- 元灵学院=Nguyên Linh Học Viện
- 雷敖=Lôi Ngao
- 萧青山=Tiêu Thanh Sơn
- 大乾=Đại Càn
- 刘如梦=Lưu Như Mộng
- 唐治=Đường Trị
- 立冬来=Lập Đông Lai
- 凌奥=Lăng Áo
- 红云=Hồng Vân
- 嘻声=Hi Thanh
- 陈动=Trần Động
- 聂狂=Nhiếp Cuồng
- 邪神=Tà Thần
- 路中州=Lộ Trung Châu
- 领域境=Lĩnh Vực Cảnh
- 煞神令=Sát Thần Lệnh
- 无名=Vô Danh
- 文府=Văn Phủ
- 南宫无=Nam Cung Vô
- 帝先生=Đế tiên sinh
- 唐空流=Đường Không Lưu
- 宇文道=Vũ Văn Đạo
- 武部=Võ Bộ
- 大周王朝=Đại Chu Vương Triều
- 萧然成=Tiêu Nhiên Thành
- 然成=Nhiên Thành
- 人狂=Nhân Cuồng
- 明家=Minh gia
- 吸星大法=Hấp Tinh Đại Pháp
- 北斗星辰真经=Bắc Đấu Tinh Thần Chân Kinh
- 吴明子=Ngô Minh Tử
- 黑血=Hắc Huyết
- 云天=Vân Thiên
- 当关七=đương Quan Thất
- 四面佛=Tứ Diện Phật
- 秦磊=Tần Lỗi
- 铁意=Thiết Ý
- 金钱板=Kim Tiền Bang
- 天下会=Thiên Hạ Hội
- 藏密智能书=Tàng Mật Trí Năng Thư
- 九龙震天棺=Cửu Long Chấn Thiên Quan
- 漠北庄家=Mạc Bắc Trang Gia
- 庄家=Trang Gia
- 风神怒号=Phong Thần Nộ Hào
- 魔心渡=Ma Tâm Độ
- 荣瑞=Vinh Thụy
- 燕紫玲=Yến Tử Linh
- 烈惊山=Liệt Kinh Sơn
- 白家=Bạch gia
- 齐天冲=Tề Thiên Trùng
- 雷怒=Lôi Nộ
- 陈云=Trần Vân
- 岩冥=Nham Minh
- 西莽城=Tây Mãng Thành
- 柳慕云=Liễu Mộ Vân
- 原木生=Nguyên Mộc Sinh
- 白山=Bạch Sơn
- 血迹图=Huyết Tích Đồ
- 向雨田=Hướng Vũ Điền
- 青龙真身法=Thanh Long Chân Thân Pháp
- 修行道心种魔大法=Tu Hành Đạo Tâm Chủng Ma Đại Pháp
- 魔天行=Ma Thiên Hành
- 任武我=Nhậm Võ Ngã
- 魔天宗=Ma Thiên Tông
- 无欲魔宗=Vô Dục Ma Tông
- 徐源=Từ Nguyên
- 信都城=Tín Đô Thành
- 玉苍生=Ngọc Thương Sinh
- 烈擎天=Liệt Kình Thiên
- 血无涯=Huyết Vô Nhai
- 幽冥之笛=U Minh Chi Địch
- 万天河=Vạn Thiên Hà
- 雷峒=Lôi Động
- 排云掌=Bài Vân Chưởng
- 圣灵剑法=Thánh Linh Kiếm Pháp
- 七气归一=Thất Khí Quy Nhất
- 逆乾坤=Nghịch Càn Khôn
- 山海拳经=Sơn Hải Quyền Kinh
- 摩诃无量等=Ma Kha Vô Lượng Đẳng
- 大汉=Đại Hán
- 萧城=Tiêu Thành
- 唐如火=Đường Như Hỏa
- 唐城志=Đường Thành Chí
- 人皇=Nhân Hoàng
- 萧红衣=Tiêu Hồng Y
- 杨路=Dương Lộ
- 惊云=Kinh Vân
- 陈东=Trần Đông
- 小武=Tiểu Võ
- 巨鹿城=Cự Lộc Thành
- 黑死林=Hắc Tử Lâm
- 步先生=Bộ tiên sinh
- 赵括=Triệu Quát
- 黑冥魔殿=Hắc Minh Ma Điện
- 沉舟=Trầm Chu
- 雷漠=Lôi Mạc
- 步师=Bộ sư
- 楼剑啸=Lâu Kiếm Khiếu
- 森罗大手印=Sâm La Đại Thủ Ấn
- 石之轩=Thạch Chi Hiên
- 极寒冰宫=Cực Hàn Băng Cung
- 紫极柔=Tử Cực Nhu
- 冰鸾=Băng Loan
- 紫冰鸾=Tử Băng Loan
- 北隶府=Bắc Lệ Phủ
- 庄莫=Trang Mạc
- 青龙镇天掌=Thanh Long Trấn Thiên Chưởng
- 青龙混元罡=Thanh Long Hỗn Nguyên Cương
- 青龙真身印=Thanh Long Chân Thân Ấn
- 笑惊天=Tiếu Kinh Thiên
- 笑三笑=Tiếu Tam Tiếu
- 天元城=Thiên Nguyên Thành
- 穷戮=Cùng Lục
- 青山=Thanh Sơn
- 徐素=Từ Tố
- 叶青图=Diệp Thanh Đồ
- 十九=Thập Cửu
- 十七=Thập Thất
- 唐无双=Đường Vô Song
- 戮杀宫=Lục Sát Cung
- 灵魂收容石=Linh Hồn Thu Dung Thạch
- 极寒冰棺=Cực Hàn Băng Quan
- 齐恒=Tề Hằng
- 蓝凌=Lam Lăng
- 笑先生=Tiếu tiên sinh
- 武无敌=Võ Vô Địch
- 无情刀=Vô Tình Đao
- 玄武真功=Huyền Võ Chân Công
- 天道战匣=Thiên Đạo Chiến Hạp
- 十强武道=Thập Cường Võ Đạo
- 十方无敌=Thập Phương Vô Địch
- 强极十道=Cường Cực Thập Đạo
- 无天剑虎诀=Vô Thiên Kiếm Hổ Quyết
- 肃城=Túc Thành
- 度寒门=Độ Hàn Môn
- 萧恒=Tiêu Hằng
- 幽冥三叶草=U Minh Tam Diệp Thảo
- 鬼宫=Quỷ Cung
- 龙形拳套=Long Hình Quyền Sáo
- 徐路=Từ Lộ
- 星霜=Tinh Sương
- 李礼=Lý Lễ
- 煞神宗=Sát Thần Tông
- 柳苦别=Liễu Khổ Biệt
- 文松=Văn Tùng
- 秦万里=Tần Vạn Lí
- 文远=Văn Viễn
- 商武=Thương Võ
- 九转金丹=Cửu Chuyển Kim Đan
- 万剑归宗=Vạn Kiếm Quy Tông
- 莫名剑法=Mạc Danh Kiếm Pháp
- 剑血浮生=Kiếm Huyết Phù Sinh
- 无上剑道=Vô Thượng Kiếm Đạo
- 无天剑境=Vô Thiên Kiếm Cảnh
- 莫成雄=Mạc Thành Hùng
- 萧天河=Tiêu Thiên Hà
- 战阔别=Chiến Khoát Biệt
- 秦丘阳=Tần Khâu Dương
- 监察司=Giam Sát Tư
- 钱苑=Tiền Uyển
- 刑司=Hình Tư
- 关河梦=Quan Hà Mộng
- 梅定妒=Mai Định Đố
- 郑无涯=Trịnh Vô Nhai
- 严貌=Nghiêm Mạo
- 叶寒=Diệp Hàn
- 殿捕=điện bộ
- 幽冥魔殿=U Minh Ma Điện
- 权力帮=Quyền Lực Bang
- 倪正海=Nghê Chính Hải
- 宇文化=Vũ Văn Hóa
- 柳牧风=Liễu Mục Phong
- 不灭魔门=Bất Diệt Ma Môn
- 笑傲世=Tiếu Ngạo Thế
- 雷铜=Lôi Đồng
- 莫痴远=Mạc Si Viễn
- 萧罗成=Tiêu La Thành
- 唐睿=Đường Duệ
- 浴血修罗=Dục Huyết Tu La
- 西门凌晨=Tây Môn Lăng Thần
- 北宇=Bắc Vũ
- 西门若梅=Tây Môn Nhược Mai
- 刘牧风=Lưu Mục Phong
- 荣俊=Vinh Tuấn
- 南宫羽=Nam Cung Vũ
- 西门玉=Tây Môn Ngọc
- 北宇寒=Bắc Vũ Hàn
- 东方傲=Đông Phương Ngạo
- 云海子=Vân Hải Tử
- 绝剑=Tuyệt Kiếm
- 慕应雄=Mộ Ứng Hùng
- 历久荣=Lịch Cửu Vinh
- 笑兄=Tiếu huynh
- 姬无方=Cơ Vô Phương
- 陆振明=Lục Chấn Minh
- 涅?=Niết Bàn
- 陆玄=Lục Huyền
- 季川=Quý Xuyên
- 黎道=Lê Đạo
- 钟武=Chung Võ
- 厉无涯=Lệ Vô Nhai
- 北斗星狼=Bắc Đấu Tinh Lang
- 北斗六圣拳=Bắc Đấu Lục Thánh Quyền
- 穆星辰=Mục Tinh Thần
- 唯我剑宗=Duy Ngã Kiếm Tông
- 剑域=Kiếm Vực
- 唯我=duy ngã
- 路南天=Lộ Nam Thiên
- 落九川=Lạc Cửu Xuyên
- 而笑惊天=mà Tiếu Kinh Thiên
- 拳无痕=Quyền Vô Ngân
- 真我=Chân Ngã
- 字母龙凤环=Tự Mẫu Long Phượng Hoàn
- 推背密卷=Thôi Bối Mật Quyển
- 萧瑶=Tiêu Dao
- 萧慕名=Tiêu Mộ Danh
- 萧冥虎=Tiêu Minh Hổ
- 青芒府=Thanh Mang Phủ
- 封禁符=Phong Cấm Phù
- 血屠城=Huyết Đồ Thành
- 血屠教=Huyết Đồ Giáo
- 幽冥黑莲=U Minh Hắc Liên
- 逆中流=Nghịch Trung Lưu
- 金无敌=Kim Vô Địch
- 白胜雪=Bạch Thắng Tuyết
- 魔阳子=Ma Dương Tử
- 冷焰灵火=Lãnh Diễm Linh Hỏa
- 白玉魔=Bạch Ngọc Ma
- 青石城=Thanh Thạch Thành
- 无欲心经=Vô Dục Tâm Kinh
- 欧阳正=Âu Dương Chính
- 杀戮之戟=Sát Lục Chi Kích
- 宇文成都=Vũ Văn Thành Đô
- 萧红=Tiêu Hồng
- 鲁明=Lỗ Minh
- 白莲圣教=Bạch Liên Thánh Giáo
- 唐邙=Đường Mang
- 温在岩=Ôn Tại Nham
- 聂向海=Nhiếp Hướng Hải
- 段立=Đoạn Lập
- 唐守鹤=Đường Thủ Hạc
- 不灭魔宗=Bất Diệt Ma Tông
- 正一教=Chính Nhất Giáo
- 陆浮尘=Lục Phù Trần
- 正道真经=Chính Đạo Chân Kinh
- 陆平生=Lục Bình Sinh
- 萧望语=Tiêu Vọng Ngữ
- 无极仙丹=Vô Cực Tiên Đan
- 路化元=Lộ Hóa Nguyên
- 秦丹书=Tần Đan Thư
- 梨目=Lê Mục
- 温日秋=Ôn Nhật Thu
- 温落石=Ôn Lạc Thạch
- 温落裘=Ôn Lạc Cừu
- 段南溪=Đoạn Nam Khê
- 荒莽域=Hoang Mãng Vực
- 温寒声=Ôn Hàn Thanh
- 萧沐辰=Tiêu Mộc Thần
- 温黄泉=Ôn Hoàng Tuyền
- 虚空王座=Hư Không Vương Tọa
- 秦林=Tần Lâm
- 武义=Võ Nghĩa
- 自在宫=Tự Tại Cung
- 真龙拳套=Chân Long Quyền Sáo
- 自在山=Tự Tại Sơn
- 斩梦心经=Trảm Mộng Tâm Kinh
- 铁血大旗=Thiết Huyết Đại Kỳ
- 摄魂心经=Nhiếp Hồn Tâm Kinh
- 梦清婷=Mộng Thanh Đình
- 拜月神宫=Bái Nguyệt Thần Cung
- 振眉=Chấn Mi
- 日夜不分身=Nhật Dạ Bất Phân Thân
- 苍穹域=Thương Khung Vực
- 萧洪=Tiêu Hồng
- 回拜月神宫=hồi Bái Nguyệt Thần Cung
- 唐冲=Đường Xung
- 唐镇天=Đường Trấn Thiên
- 庆远侯=Khánh Viễn Hầu
- 练斌=Luyện Bân
- 空我=Không Ngã
- 洗髓经=Tẩy Tủy Kinh
- 童子功=Đồng Tử Công
- 红日决=Hồng Nhật Quyết
- 姜无痕=Khương Vô Ngân
- 封皓月=Phong Hạo Nguyệt
- 段翰林=Đoạn Hàn Lâm
- 庆远候=Khánh Viễn Hầu
- 震天轮=Chấn Thiên Luân
- 陆明川=Lục Minh Xuyên
- 唐白首=Đường Bạch Thủ
- 白首=Bạch Thủ
- 御清风=Ngự Thanh Phong
- 莫武=Mạc Võ
- 连城志=Liên Thành Chí
- 赤火神功=Xích Hỏa Thần Công
- 混天四绝=Hỗn Thiên Tứ Tuyệt
- 万道森罗=Vạn Đạo Sâm La
- 神夺七空等=Thần Đoạt Thất Không Đẳng
- 烈焰无相=Liệt Diễm Vô Tướng
- 萧狂生=Tiêu Cuồng Sinh
- 萧虎=Tiêu Hổ
- 薛烈阳=Tiết Liệt Dương
- 上官正我=Thượng Quan Chính Ngã
- 神捕=Thần Bộ
- 顾青侯=Cố Thanh Hầu
- 清水=Thanh Thủy
- 望语=Vọng Ngữ
- 庆远=Khánh Viễn
- 唐胤=Đường Dận
- 金尊巨佛=Kim Tôn Cự Phật
- 巨佛遮天掌=Cự Phật Già Thiên Chưởng
- 金刚佛体=Kim Cương Phật Thể
- 度化之眸=Độ Hóa Chi Mâu
- 三余无梦生=Tam Dư Vô Mộng Sinh
- 天华怒雨=Thiên Hoa Nộ Vũ
- 百里织焰=Bách Lí Chức Diễm
- 莽荒=Mãng Hoang
- 阳星河=Dương Tinh Hà
- 慕容沣=Mộ Dung Phong
- 无梦生=Vô Mộng Sinh
- 萧落海=Tiêu Lạc Hải
- 铁霸=Thiết Bá
- 紫目心=Tử Mục Tâm
- 无梦=Vô Mộng
- 九死邪功=Cửu Tử Tà Công
- 怨魂镜=Oán Hồn Kính
- 玉色海螺=Ngọc Sắc Hải Loa
- 燕归人=Yến Quy Nhân
- 霹雳=Phích Lịch
- 圣戟神叹=Thánh Kích Thần Than
- 孤问枪=Cô Vấn Thương
- 伏羲圣玉=Phục Hi Thánh Ngọc
- 烈焰=Liệt Diễm
- 九转分身诀=Cửu Chuyển Phân Thân Quyết
- 大罗宗=Đại La Tông
- 萧边=Tiêu Biên
- 大罗域=Đại La Vực
- 不动冥王城=Bất Động Minh Vương Thành
- 冥域=Minh Vực
- 普陀宫=Phổ Đà Cung
- 怜倾雪=Liên Khuynh Tuyết
- 绿色玉如意=Lục Sắc Ngọc Như Ý
- 诸葛牧=Gia Cát Mục
- 血魔傀儡=Huyết Ma Khôi Lỗi
- 花容月=Hoa Dung Nguyệt
- 门内=môn nội
- 刘海=Lưu Hải
- 秦命=Tần Mệnh
- 不灭魔珠=Bất Diệt Ma Châu
- 萧烈焰=Tiêu Liệt Diễm
- 洞天境=Động Thiên cảnh
- 紫月=Tử Nguyệt
- 慕重山=Mộ Trọng Sơn
- 穆南天=Mục Nam Thiên
- 穆重山=Mục Trọng Sơn
- 穆恨西=Mục Hận Tây
- 不动冥王=Bất Động Minh Vương
- 水柔颂=Thủy Nhu Tụng
- 穆岩=Mục Nham
- 东方无敌=Đông Phương Vô Địch
- 邪轮之眼=Tà Luân Chi Nhãn
- 寒冰龟息功=Hàn Băng Quy Tức Công
- 白愁苦=Bạch Sầu Khổ
- 白夜=Bạch Dạ
- 穆万流=Mục Vạn Lưu
- 白冥=Bạch Minh
- 莫武恒=Mạc Võ Hằng
- 萧明我=Tiêu Minh Ngã
- 天剑子=Thiên Kiếm Tử
- 吞噬真魔弓=Thôn Phệ Chân Ma Cung
- 萧烈阳=Tiêu Liệt Dương
- 无道子=Vô Đạo Tử
- 斩魂灯=Trảm Hồn Đăng
- 大奕=Đại Dịch
- 奕长生=Dịch Trường Sinh
- 归一刀=Quy Nhất Đao
- 神刀第一宗=Thần Đao Đệ Nhất Tông
- 星魂=Tinh Hồn
- 血海金莲=Huyết Hải Kim Liên
- 月神=Nguyệt Thần
- 黄泉麒麟=Hoàng Tuyền Kỳ Lân
- 黄泉九死术=Hoàng Tuyền Cửu Tử Thuật
- 厉幽冥=Lệ U Minh
- 萧帝冥=Tiêu Đế Minh
- 北冥狂=Bắc Minh Cuồng
- 烈海=Liệt Hải
- 徐鹤=Từ Hạc
- 薛松=Tiết Tùng
- 厉幽=Lệ U
- 徐彪=Từ Bưu
- 木恒源=Mộc Hằng Nguyên
- 秦越=Tần Việt
- 晓苏=Hiểu Tô
- 宫晓苏=Cung Hiểu Tô
- 姜武=Khương Võ
- 鬼神道=Quỷ Thần Đạo
- 薛力=Tiết Lực
- 四方台=Tứ Phương Đài
- 混乱渊=Hỗn Loạn Uyên
- 镇魂鼎=Trấn Hồn Đỉnh
- 九叶魂丹=Cửu Diệp Hồn Đan
- 林锋=Lâm Phong
- 顾环青=Cố Hoàn Thanh
- 木江北=Mộc Giang Bắc
- 雷破=Lôi Phá
- 石黑龙=Thạch Hắc Long
- 降龙伏虎=Hàng Long Phục Hổ
- 霹雳龙虎劲=Phích Lịch Long Hổ Kính
- 辟邪宝剑=Tích Tà Bảo Kiếm
- 三寸真元劲=Tam Thốn Chân Nguyên Kính
- 七星宝刀=Thất Tinh Bảo Đao
- 双节棍=Song Tiết Côn
- 涂飞雄=Đồ Phi Hùng
- 拓跋寒=Thác Bạt Hàn
- 杨森=Dương Sâm
- 轮回境=Luân Hồi cảnh
- 天刀轮回斩=Thiên Đao Luân Hồi Trảm
- 萧锋=Tiêu Phong
- 王小龙=Vương Tiểu Long
- 九转还魂丹=Cửu Chuyển Hoàn Hồn Đan
- 王风雷=Vương Phong Lôi
- 地狱轮回=Địa Ngục Luân Hồi
- 金童宝典=Kim Đồng Bảo Điển
- 九阴降龙劲=Cửu Âm Hàng Long Kính
- 邪拳道=Tà Quyền Đạo
- 冰火重生劲=Băng Hỏa Trọng Sinh Kính
- 暗黑邪拳=Ám Hắc Tà Quyền
- 萧凡=Tiêu Phàm
- 轮海=Luân Hải
- 洞天九重=Động Thiên cửu trọng
- 庞牧=Bàng Mục
- 林武=Lâm Võ
- 木衍=Mộc Diễn
- 方四海=Phương Tứ Hải
- 童安=Đồng An
- 从不动冥王=từ Bất Động Minh Vương
- 蒋方元=Tưởng Phương Nguyên
- 识丹术=Thức Đan Thuật
- 邱无花=Khâu Vô Hoa
- 南无双=Nam Vô Song
- 林九幽=Lâm Cửu U
- 秦元=Tần Nguyên
- 萧武雄=Tiêu Võ Hùng
- 八叶魂丹=Bát Diệp Hồn Đan
- 七叶魂丹=Thất Diệp Hồn Đan
- 幽冥族=U Minh Tộc
- 星辰炼火诀=Tinh Thần Luyện Hỏa Quyết
- 萧寒塘=Tiêu Hàn Đường
- 帝冥=Đế Minh
- 黑羽卫=Hắc Vũ Vệ
- 冥王幽泉=Minh Vương U Tuyền
- 路星河=Lộ Tinh Hà
- 诸葛如旧=Gia Cát Như Cựu
- 暮云=Mộ Vân
- 镇天=Trấn Thiên
- 城府主=Thành Phủ Chủ
- 幽冥炼狱界=U Minh Luyện Ngục Giới
- 萧暮首=Tiêu Mộ Thủ
- 孙元=Tôn Nguyên
- 赵荣=Triệu Vinh
- 火焰邪神=Hỏa Diễm Tà Thần
- 萧冥生=Tiêu Minh Sinh
- 萧长鹰=Tiêu Trường Ưng
- 青莲地心火=Thanh Liên Địa Tâm Hỏa
- 萧敖=Tiêu Ngao
- 拜月的神宫=Bái Nguyệt Đích Thần Cung
- 月轮=Nguyệt Luân
- 明月之轮=Minh Nguyệt Chi Luân
- 萧归州=Tiêu Quy Châu
- 萧不尽=Tiêu Bất Tẫn
- 萧青衫=Tiêu Thanh Sam
- 皇极惊世经=Hoàng Cực Kinh Thế Kinh
- 龙卫=Long Vệ
- 古皇=Cổ Hoàng
- 枪意临身草=Thương Ý Lâm Thân Thảo
- 诸葛明=Gia Cát Minh
- 死亡之轮=Tử Vong Chi Luân
- 先天剑骨=Tiên Thiên Kiếm Cốt
- 凌云=Lăng Vân
- 不灭剑体=Bất Diệt Kiếm Thể
- 剑意通明石=Kiếm Ý Thông Minh Thạch
- 大自在剑身=Đại Tự Tại Kiếm Thân
- 剑宫=Kiếm Cung
- 王海=Vương Hải
- 紫皇剑骨=Tử Hoàng Kiếm Cốt
- 延庆龙=Diên Khánh Long
- 陆慕白=Lục Mộ Bạch
- 紫皇=Tử Hoàng
- 凌然=Lăng Nhiên
- 凌目=Lăng Mục
- 穆红云=Mục Hồng Vân
- 天香教=Thiên Hương Giáo
- 凌南=Lăng Nam
- 燕追云=Yến Truy Vân
- 佛域=Phật Vực
- 天云子=Thiên Vân Tử
- 慕白=Mộ Bạch
- 鬼鲛=Kisame
- 混元四绝=Hỗn Nguyên Tứ Tuyệt
- 十魔图=Thập Ma Đồ
- 干柿鬼鲛=Kisame
- 鲛肌=Shark
- 凌寒天=Lăng Hàn Thiên
- 青源天=Thanh Nguyên Thiên
- 樊庆龙=Phàn Khánh Long
- 司徒罪=Tư Đồ Tội
- 和秋凉=Hòa Thu Lương
- 聂如海=Nhiếp Như Hải
- 角都=Kakuzu
- 飞段=Hidan
- 血腥三月镰=Huyết Tinh Tam Nguyệt Liêm
- 漆黑长矛=Tất Hắc Trường Mâu
- 晓组织=Akatsuki tổ chức
- 秋凉=Thu Lương
- 剑塔=Kiếm Tháp
- 玄冥子=Huyền Minh Tử
- 人屠子=Nhân Đồ Tử
- 佩恩=Pain
- 沐梵天=Mộc Phạn Thiên
- 醒长恨=Tỉnh Trường Hận
- 纪如海=Kỷ Như Hải
- 大日天雷剑=Đại Nhật Thiên Lôi Kiếm
- 火焰琉璃剑塔=Hỏa Diễm Lưu Li Kiếm Tháp
- 十魔=Thập Ma
- 吴山青=Ngô Sơn Thanh
- 长门=Nagato
- 是地狱蟹=Thị Địa Ngục Giải
- 地狱犬=Địa Ngục Khuyển
- 变色龙=Biến Sắc Long
- 八咫鸟=Bát Chỉ Điểu
- 公牛=Công Ngưu
- 石熊猫=Thạch Hùng Miêu
- 饿鬼道=Ngạ Quỷ Đạo
- 血猿=Huyết Viên
- 元夕=Nguyên Tịch
- 路青鸾=Lộ Thanh Loan
- 古樊天=Cổ Phàn Thiên
- 古兽族=Cổ Thú Tộc
- 万兽域=Vạn Thú Vực
- 神台=Thần Đài
- 诸葛业=Gia Cát Nghiệp
- 萧江南=Tiêu Giang Nam
- 诸葛延平=Gia Cát Diên Bình
- 南宫如我=Nam Cung Như Ngã
- 草薙剑=Thảo Thế Kiếm
- 尊者=Tôn Giả
- 大能尊者=Đại Năng Tôn Giả
- 阴阳家=Âm Dương Gia
- 秦如松=Tần Như Tùng
- 慕容晓峰=Mộ Dung Hiểu Phong
- 幽冥剑林=U Minh Kiếm Lâm
- 飘雪剑宫=Phiêu Tuyết Kiếm Cung
- 冷孤寒=Lãnh Cô Hàn
- 定鼎侯=Định Đỉnh Hầu
- 远古星辰虎=Viễn Cổ Tinh Thần Hổ
- 陆河=Lục Hà
- 血清河=Huyết Thanh Hà
- 萧梦觉=Tiêu Mộng Giác
- 黑白绝=Hắc Bạch Zetsu
- 白绝=Bạch Zetsu
- 黑绝=Hắc Zetsu
- 凤鸣舞=Phượng Minh Vũ
- 星界=Tinh Giới
- 凤武=Phượng Võ
- 青莽候=Thanh Mãng Hầu
- 吹雪=Xuy Tuyết
- 第一天侯=đệ nhất Thiên Hầu
- 剑无悔=Kiếm Vô Hối
- 萧牧和=Tiêu Mục Hòa
- 血神心经=Huyết Thần Tâm Kinh
- 石天魁=Thạch Thiên Khôi
- 石云浩=Thạch Vân Hạo
- 牧和=Mục Hòa
- 萧恒远=Tiêu Hằng Viễn
- 石离=Thạch Ly
- 石姬=Thạch Cơ
- 石愁飞=Thạch Sầu Phi
- 星月王朝=Tinh Nguyệt Vương Triều
- 荒原=Hoang Nguyên
- 东荒=Đông Hoang
- 萧何年=Tiêu Hà Niên
- 萧洛倾=Tiêu Lạc Khuynh
- 恒远=Hằng Viễn
- 萧慕容=Tiêu Mộ Dung
- 冥河=Minh Hà
- 宫慧=Cung Tuệ
- 宫玲玲=Cung Linh Linh
- 玲玲=Linh Linh
- 刘弘=Lưu Hoằng
- 带土=Obito
- 若云=Nhược Vân
- 姜若云=Khương Nhược Vân
- 神元外修经=Thần Nguyên Ngoại Tu Kinh
- 原始宗=Nguyên Thủy Tông
- 阴阳一派=Âm Dương Nhất Phái
- 溟灭神环=Minh Diệt Thần Hoàn
- 七星赤阳盾=Thất Tinh Xích Dương Thuẫn
- 原始血海=Nguyên Thủy Huyết Hải
- 血海魔君=Huyết Hải Ma Quân
- 泯灭神环=Mẫn Diệt Thần Hoàn
- 七夜魔君=Thất Dạ Ma Quân
- 一夕剑=Nhất Tịch Kiếm
- 谢悠然=Tạ Du Nhiên
- 赤行=Xích Hành
- 厉无血=Lệ Vô Huyết
- 噬血魔主=Phệ Huyết Ma Chủ
- 三魔宫=Tam Ma Cung
- 黄界=Hoàng Giới
- 蛮荒=Man Hoang
- 海域=Hải Vực
- 深渊=Thâm Uyên
- 临渊城=Lâm Uyên Thành
- 牧青婉=Mục Thanh Uyển
- 贺青山=Hạ Thanh Sơn
- 血元魔宫=Huyết Nguyên Ma Cung
- 顾红衣=Cố Hồng Y
- 血寒山=Huyết Hàn Sơn
- 红艳=Hồng Diễm
- 红衣=Hồng Y
- 血佛魔尊=Huyết Phật Ma Tôn
- 何年兄=Hà Niên huynh
- 血海魔尊=Huyết Hải Ma Tôn
- 惊天=kinh thiên
- 大能尊镇=Đại Năng Tôn Giả
- 七夜=Thất Dạ
- 无悔=Vô Hối
- 独孤殇=Độc Cô Thương
- 自无伤=Tự Vô Thương
- 五狱轮回刀=Ngũ Ngục Luân Hồi Đao
- 三足侯=Tam Túc Hầu
- 血煞魔尊=Huyết Sát Ma Tôn
- 血煞=Huyết Sát
- 三魔城=Tam Ma Thành
- 血无隐=Huyết Vô Ẩn
- 欧阳独=Âu Dương Độc
- 任狂=Nhậm Cuồng
- 他化自在大法=Tha Hóa Tự Tại Đại Pháp
- 荒天帝=Hoang Thiên Đế
- 南宫败=Nam Cung Bại
- 闵尘生=Mẫn Trần Sinh
- 华危楼=Hoa Nguy Lâu
- 大力魔主=Đại Lực Ma Chủ
- 血煞魔主=Huyết Sát Ma Chủ
- 东皇=Đông Hoàng
- 命主=Mệnh Chủ
- 宆龙渊主=Khung Long Uyên Chủ
- 不死渊主=Bất Tử Uyên Chủ
- 天地死灵果=Thiên Địa Tử Linh Quả
- 东皇太一=Đông Hoàng Thái Nhất
- 穹龙=Khung Long
- 血佛=Huyết Phật
- 绝刀门=Tuyệt Đao Môn
- 何年=Hà Niên
- 血云魔君=Huyết Vân Ma Quân
- 大罗剑胎=Đại La Kiếm Thai
- 剑无常=Kiếm Vô Thường
- 至尊剑皇体=Chí Tôn Kiếm Hoàng Thể
- 万古侯=Vạn Cổ Hầu
- 青莽侯=Thanh Mãng Hầu
- 君无生=Quân Vô Sinh
- 万古候=Vạn Cổ Hầu
- 杀戮侯=Sát Lục Hầu
- 白虎侯=Bạch Hổ Hầu
- 剑元塔=Kiếm Nguyên Tháp
- 太初四剑阵=Thái Sơ Tứ Kiếm Trận
- 剑沧海=Kiếm Thương Hải
- 星空=Tinh Không
- 沧海=Thương Hải
- 金樊天=Kim Phàn Thiên
- 黑冥=Hắc Minh
- 奎宁=Khuê Ninh
- 金乌王=Kim Ô Vương
- 曲成阳=Khúc Thành Dương
- 大罗神盘=Đại La Thần Bàn
- 罗明=La Minh
- 中东方无敌=trung Đông Phương Vô Địch
- 金焚天=Kim Phần Thiên
- 大罗神宗=Đại La Thần Tông
- 辰界=Thần Giới
- 血云魔尊=Huyết Vân Ma Tôn
- 波南娜=Ba Nam Na
- 金梵天=Kim Phàn Thiên
- 五神山=Ngũ Thần Sơn
- 蛊老=Cổ Lão
- 蛮师=Man Sư
- 飞行神舟=Phi Hành Thần Chu
- 向天南=Hướng Thiên Nam
- 空流=Không Lưu
- 无始魔宗=Vô Thủy Ma Tông
- 清月城=Thanh Nguyệt thành
- 鹤宁山=Hạc Ninh sơn
- 紫纤凝=Tử Tiêm Ngưng
- 四海城=Tứ Hải thành
- 白元=Bạch Nguyên
- 天命山=Thiên Mệnh sơn
- 千玄子=Thiên Huyền Tử
- 九世铜棺虚影=Cửu Thế Đồng Quan Hư Ảnh
- 九世铜棺=Cửu Thế Đồng Quan
- 九世大帝=Cửu Thế Đại Đế
- 赤血盟=Xích Huyết Minh
- 白云山=Bạch Vân Sơn
- 流动峰主=Lưu Động phong chủ
- 天命诀=Thiên Mệnh Quyết
- 幽冥雷锤=U Minh Lôi Chuy
- 玄女九天诀=Huyền Nữ Cửu Thiên Quyết
- 玄冥雷锤九式=Huyền Minh Lôi Chuy Cửu Thức
- 戮天行=Lục Thiên Hành
- 木凌霄=Mộc Lăng Tiêu
- 天命宗=Thiên Mệnh Tông
- 赤血衣=Xích Huyết Y
- 赤血行=Xích Huyết Hành
- 弃天帝=Khí Thiên Đế
- 白怀=Bạch Hoài
- 聂晓晴=Nhiếp Hiểu Tình
- 路小佳=Lộ Tiểu Giai
- 血煞魔诀=Huyết Sát Ma Quyết
- 秦正元=Tần Chính Nguyên
- 天界=Thiên Giới
- 大日帝君=Đại Nhật Đế Quân
- 大日帝宫=Đại Nhật Đế Cung
- 星辰阁=Tinh Thần Các
- 这天命宗= Thiên Mệnh Tông
- 不朽=Bất Hủ
- 大帝=Đại Đế
- 明月女帝=Minh Nguyệt Nữ Đế
- 千老头=Thiên lão đầu
- 白寒庄=Bạch Hàn Trang
- 补天阁=Bổ Thiên Các
- 严师=Nghiêm Sư
- 冥卫=Minh Vệ
- 九重冥域诀=Cửu Trọng Minh Vực Quyết
- 福亲王=Phúc Thân Vương
- 神态=thần thái
- 耀月帝君=Diệu Nguyệt Đế Quân
- 路天成=Lộ Thiên Thành
- 秦无为=Tần Vô Vi
- 永恒商行=Vĩnh Hằng Thương Hành
- 自在佛尊=Tự Tại Phật Tôn
- 黑帝=Hắc Đế
- 凤重山=Phượng Trọng Sơn
- 薛武定=Tiết Võ Định
- 辰战=Thần Chiến
- 封禁=Phong Cấm
- 辰南=Thần Nam
- 神墓=Thần Mộ
- 战天=Chiến Thiên
- 唤魔经=Hoán Ma Kinh
- 凤武林=Phượng Võ Lâm
- 萧别易=Tiêu Biệt Dịch
- 火殿=Hỏa Điện
- 星源石=Tinh Nguyên Thạch
- 方山隐=Phương Sơn Ẩn
- 楚天=Sở Thiên
- 金龙珠=Kim Long Châu
- 仙域=Tiên Vực
- 域外星辰海=Vực Ngoại Tinh Thần Hải
- 王腾=Vương Đằng
- 腾天帝=Đằng Thiên Đế
- 凌不悔=Lăng Bất Hối
- 火焰=Hỏa Diễm
- 宋时有=Tống Thời Hữu
- 元门=Nguyên Môn
- 血岭山=Huyết Lĩnh Sơn
- 裂天宗=Liệt Thiên Tông
- 一页书=Nhất Hiệt Thư
- 如我是斩=Như Ngã Thị Trảm
- 金翅大鹏=Kim Sí Đại Bằng
- 自在佛=Tự Tại Phật
- 一气化三清=Nhất Khí Hóa Tam Thanh
- 天魔池=Thiên Ma Trì
- 明月=Minh Nguyệt
- 辰天宫=Thần Thiên Cung
- 掌天殿=Chưởng Thiên Điện
- 百世经纶=Bách Thế Kinh Luân
- 天魔帝=Thiên Ma Đế
- 天魔不死功=Thiên Ma Bất Tử Công
- 无双女帝=Vô Song Nữ Đế
- 天涯雪落琴=Thiên Nhai Tuyết Lạc Cầm
- 雪帝宫=Tuyết Đế Cung
- 原紫霞=Nguyên Tử Hà
- 天魔轮=Thiên Ma Luân
- 雪落云=Tuyết Lạc Vân
- 独孤化=Độc Cô Hóa
- 龙象镇天=Long Tượng Trấn Thiên
- 焚天=Phần Thiên
- 赤焰=Xích Diễm
- 金赤焰=Kim Xích Diễm
- 普法=Phổ Pháp
- 玄阴=Huyền Âm
- 鼎剑阁=Đỉnh Kiếm Các
- 陆鼎轩=Lục Đỉnh Hiên
- 陆行船=Lục Hành Thuyền
- 王盛=Vương Thịnh
- 年尧=Niên Nghiêu
- 姚老面=Diêu Lão Diện
- 转身之身=chuyển thế chi thân
- 剑帝=Kiếm Đế
- 秦原=Tần Nguyên
- 魏延=Ngụy Diên
- 楚天项=Sở Thiên Hạng
- 剑无痕=Kiếm Vô Ngân
- 陈雄=Trần Hùng
- 雷帝=Lôi Đế
- 回天命宗=hồi Thiên Mệnh Tông
- 幽冥血谷=U Minh Huyết Cốc
- 李穆=Lý Mục
- 冥王拳=Minh Vương Quyền
- 大光明心经=Đại Quang Minh Tâm Kinh
- 大魔=Đại Ma
- 魔主=Ma Chủ
- 舍身成魔大法=Xá Thân Thành Ma Đại Pháp
- 魔帝=Ma Đế
- 九天寒霜珠=Cửu Thiên Hàn Sương Châu
- 三世觉醒木=Tam Thế Giác Tỉnh Mộc
- 九转血魂丹=Cửu Chuyển Huyết Hồn Đan
- 起源仙王=Khởi Nguyên Tiên Vương
- 九转生死图=Cửu Chuyển Sinh Tử Đồ
- 林起源=Lâm Khởi Nguyên
- 明太子=Minh Thái Tử
- 噬血=phệ huyết
- 九天寒珠=Cửu Thiên Hàn Châu
- 莫源=Mạc Nguyên
- 夜青婉=Dạ Thanh Uyển
- 夜青霜=Dạ Thanh Sương
- 木亭北=Mộc Đình Bắc
- 陆为已=Lục Vi Dĩ
- 武灵双=Võ Linh Song
- 战神宫=Chiến Thần Cung
- 顾天帝=Cố Thiên Đế
- 仙王=Tiên Vương
- 古魔=Cổ Ma
- 阳帝=Dương Đế
- 大梦天朝=Đại Mộng Thiên Triều
- 梦荒芜=Mộng Hoang Vu
- 顾德=Cố Đức
- 大梦觉醒功=Đại Mộng Giác Tỉnh Công
- 顾残寒=Cố Tàn Hàn
- 屠天=Đồ Thiên
- 屠地=Đồ Địa
- 屠人=Đồ Nhân
- 上仙域=thượng Tiên Vực
- 白冠洲=Bạch Quan Châu
- 佛主=Phật Chủ
- 夜青寒=Dạ Thanh Hàn
- 火源之灵=Hỏa Nguyên Chi Linh
- 一页=Nhất Hiệt
- 超脱境=Siêu Thoát cảnh
- 天鹫灵山=Thiên Thứu Linh Sơn
- 藤天帝=Đằng Thiên Đế
- 那夜青霜=này Dạ Thanh Sương
- 穆玄=Mục Huyền
- 西荒=Tây hoang
- 万佛山=Vạn Phật sơn
- 萧博山=Tiêu Bác Sơn
- 云朝西=Vân Triều Tây
- 观世菩萨=Quan Thế Bồ Tát
- 金乌大帝=Kim Ô Đại Đế
- 金乌帝国=Kim Ô Đế Quốc
- 大阴王朝=Đại Âm Vương Triều
- 秦月明=Tần Nguyệt Minh
- 陆名=Lục Danh
- 司马空=Tư Mã Không
- 玄心正宗=Huyền Tâm Chính Tông
- 尸族=Thi Tộc
- 玄皇=Huyền Hoàng
- 玄轩=Huyền Hiên
- 无形帝国=Vô Hình Đế Quốc
- 如来尊者=Như Lai Tôn Giả
- 庞烈=Bàng Liệt
- 金玄子=Kim Huyền Tử
- 萧元夕=Tiêu Nguyên Tịch
- 混元魔瓶=Hỗn Nguyên Ma Bình
- 超脱初期=Siêu Thoát sơ kỳ
- 万殇天刀=Vạn Thương Thiên Đao
- 墨无痕=Mặc Vô Ngân
- 不动不冥王=Bất Động Minh Vương
- 烈阳宫=Liệt Dương Cung
- 金晨曦=Kim Thần Hi
- 射日箭=Xạ Nhật Tiễn
- 炽日曜火=Sí Nhật Diệu Hỏa
- 萧怒涛=Tiêu Nộ Đào
- 独孤败天=Độc Cô Bại Thiên
- 鬼主=Quỷ Chủ
- 聂小翠=Nhiếp Tiểu Thúy
- 仙界=Tiên Giới
- 清凡=Thanh Phàm
- 金赤霞=Kim Xích Hà
- 萧铁衣=Tiêu Thiết Y
- 黄金烈焰旗=Hoàng Kim Liệt Diễm Kỳ
- 雨葛兰=Hugran
- 哈斯沃德=Hassward
- 星十字骑士团=Tinh Thập Tự Kỵ Sĩ Đoàn
- 鬼珠=Quỷ Châu
- 云天从=Vân Thiên Tòng
- 萧楠沉=Tiêu Nam Trầm
- 魂殿=Hồn Điện
- 哈斯=Hassward
- 血云旗=Huyết Vân Kỳ
- 血海=Huyết Hải
- 东皇塔=Đông Hoàng Tháp
- 大荒战戟=Đại Hoang Chiến Kích
- 古跃龙=Cổ Dược Long
- 泣血鼎=Khấp Huyết Đỉnh
- 佩尼达=Penida
- 杰拉德=Gerard
- 亚斯金=Askin
- 易天成=Dịch Thiên Thành
- 欧阳灵=Âu Dương Linh
- 秦宁川=Tần Ninh Xuyên
- 青羽卫=Thanh Vũ Vệ
- 荒芜太子=Hoang Vu Thái Tử
- 利捷=Lijie
- 金刚佛身=Kim Cương Phật Thân
- 尸海镇山=Thi Hải Trấn Sơn
- 刑莽=Hình Mãng
- 碧游仙宫=Bích Du Tiên Cung
- 截天道人=Tiệt Thiên Đạo Nhân
- 紫琳=Tử Lâm
- 十一世身=Thập Nhất Thế Thân
- 九转神诀=Cửu Chuyển Thần Quyết
- 逆乱八式等=Nghịch Loạn Bát Thức Đẳng
- 败天=Bại Thiên
- 神魔陵园=Thần Ma Lăng Viên
- 永恒=Vĩnh Hằng
- 楚幽冥=Sở U Minh
- 怒涛=Nộ Đào
- 回天命中=hồi Thiên Mệnh Trung
- 百兽宫=Bách Thú Cung
- 暗渊殿=Ám Uyên Điện
- 镇狱神碑=Trấn Ngục Thần Bi
- 九龙噬血功=Cửu Long Phệ Huyết Công
- 不死尸刀=Bất Tử Thi Đao
- 紫锦囊=Tử Cẩm Nang
- 帝如来=Đế Như Lai
- 鬼如来=Quỷ Như Lai
- 古天愁=Cổ Thiên Sầu
- 伪问天敌=Ngụy Vấn Thiên Địch
- 血刹如来=Huyết Sát Như Lai
- 中东皇太=trung Đông Hoàng Thái
- 中东皇太一=trung Đông Hoàng Thái Nhất
- 金尊佛陀观想法=Kim Tôn Phật Đà Quan Tưởng Pháp
- 十方雷劫符=Thập Phương Lôi Kiếp Phù
- 至尊秘藏图=Chí Tôn Bí Tàng Đồ
- 东土神州=Đông Thổ Thần Châu
- 祖巫=Tổ Vu
- 楚霸=Sở Bá
- 白玉神宫=Bạch Ngọc Thần Cung
- 句芒=Câu Mang
- 阴阳子母钉=Âm Dương Tử Mẫu Đinh
- 诸葛流云=Gia Cát Lưu Vân
- 晋安澜=Tấn An Lan
- 大晋=Đại Tấn
- 安澜=An Lan
- 君无悔=Quân Vô Hối
- 天邪子=Thiên Tà Tử
- 纤凝=Tiêm Ngưng
- 刑天=Hình Thiên
- 楚无名=Sở Vô Danh
- 天武王=Thiên Võ Vương
- 古云城=Cổ Vân Thành
- 宇文浩=Vũ Văn Hạo
- 唐随风=Đường Tùy Phong
- 姜伊雪=Khương Y Tuyết
- 程少卿=Trình Thiếu Khanh
- 千秋雪=Thiên Thu Tuyết
- 道真教=Đạo Chân Giáo
- 道无为=Đạo Vô Vi
- 天香古琴=Thiên Hương Cổ Cầm
- 龙玉清=Long Ngọc Thanh
- 真魔教=Chân Ma Giáo
- 妙玉真=Diệu Ngọc Chân
- 木飞云=Mộc Phi Vân
- yin魔=dâm ma
- 木凰宗=Mộc Hoàng Tông
- 柳青玉=Liễu Thanh Ngọc
- 柳青鸾=Liễu Thanh Loan
- 幽冥血尸身=U Minh Huyết Thi Thân
- 邪王座椅图=Tà Vương Tọa Y Đồ
- 黑冥再生珠=Hắc Minh Tái Sinh Châu
- 真龙天符箓=Chân Long Thiên Phù Lục
- 太上真魔衣=Thái Thượng Chân Ma Y
- 钱无血=Tiền Vô Huyết
- 楚相行=Sở Tương Hành
- 钦原=Khâm Nguyên
- 裴元=Bùi Nguyên
- 冥天=Minh Thiên
- 九帝真身诀=Cửu Đế Chân Thân Quyết
- 生命之瓶=Sinh Mệnh Chi Bình
- 招提僧=Chiêu Đề Tăng
- 楚狂生=Sở Cuồng Sinh
- 家君无悔=gia Quân Vô Hối
- 君无双=Quân Vô Song
- 虚幻神镜=Hư Huyễn Thần Kính
- 尸身=thi thân
- 涤罪犀角=Địch Tội Tê Giác
- 镇魔戒刀=Trấn Ma Giới Đao
- 家君无双=gia Quân Vô Song
- 君虚岩=Quân Hư Nham
- 君若尘=Quân Nhược Trần
- 云中兽=Vân Trung Thú
- 佛尊=Phật Tôn
- 天佛尊=Thiên Phật Tôn
- 源流=nguyên lưu
- 奈何桥,=Nại Hà Kiều,
- 姜皓月=Khương Hạo Nguyệt
- 帝恒=Đế Hằng
- 商族=Thương tộc
- 帝俊=Đế Tuấn
- 十二都天神煞旗=Thập Nhị Đô Thiên Thần Sát Kỳ
- 夜清寒=Dạ Thanh Hàn
- 天鼎侯=Thiên Đỉnh Hầu
- 陆风云=Lục Phong Vân
- 陆兰轩=Lục Lan Hiên
- 梦太子=Mộng Thái Tử
- 晋龙吟=Tấn Long Ngâm
- 阴月王朝=Âm Nguyệt Vương Triều
- 皓阳镜=Hạo Dương Kính
- 辰宫=Thần Cung
- 萧定辰=Tiêu Định Thần
- 姜沐北=Khương Mộc Bắc
- 萧定辰战=Tiêu Định Thần chiến
- 姜九幽=Khương Cửu U
- 姜简=Khương Giản
- 步怀真=Bộ Hoài Chân
- 古尘沙=Cổ Trần Sa
- 姜无有=Khương Vô Hữu
- 溟灭=Minh Diệt
- 庞冲=Bàng Trùng
- 不死府=Bất Tử Phủ
- 幽冥府=U Minh Phủ
- 叶青凡=Diệp Thanh Phàm
- 雷鸣=Lôi Minh
- 斑先生=Madara tiên sinh
- 友哈=Yhwach
- 友哈巴赫=Yhwach
- 真魔天=Chân Ma Thiên
- 混星盘=Hỗn Tinh Bàn
- 邪王君临图=Tà Vương Quân Lâm Đồ
- 君家数=Quân Gia Sổ
- 拜将台=Bái Tướng Đài
- 太极神魔图=Thái Cực Thần Ma Đồ
- 君敖寒=Quân Ngao Hàn
- 帝汤=Đế Thang
- 帝仲=Đế Trọng
- 凝巫经=Ngưng Vu Kinh
- 九梦图录=Cửu Mộng Đồ Lục
- 刑无名=Hình Vô Danh
- 六域阴魂幡=Lục Vực Âm Hồn Phiên
- 重千尺=Trọng Thiên Xích
- 姜庆=Khương Khánh
- 帝濠=Đế Hào
- 姜剑痕=Khương Kiếm Ngân
- 姜玉陆=Khương Ngọc Lục
- 原始道宫=Nguyên Thủy Đạo Cung
- 钱有才=Tiền Hữu Tài
- 天宫=Thiên Cung
- 姜天策=Khương Thiên Sách
- 阴阳轮回镜=Âm Dương Luân Hồi Kính
- 燃灯古佛=Nhiên Đăng Cổ Phật
- 四神将=Tứ Thần Tướng
- 九域炼火图=Cửu Vực Luyện Hỏa Đồ
- 龙玉天=Long Ngọc Thiên
- 增长天王=Tăng Trường Thiên Vương
- 多闻天王=Đa Văn Thiên Vương
- 持国天王=Trì Quốc Thiên Vương
- 广目天王=Quảng Mục Thiên Vương
- 九转帝身诀=Cửu Chuyển Đế Thân Quyết
- 望天阁=Vọng Thiên Các
- 碧海朝天阵=Bích Hải Triều Thiên Trận
- 武东=Võ Đông
- 姜随风=Khương Tùy Phong
- 望天塔=Vọng Thiên Tháp
- 谈台=Đàm Đài
- 姜玉衡=Khương Ngọc Hành
- 离火封魔碑=Ly Hỏa Phong Ma Bi
- 知道不动冥王城=biết Bất Động Minh Vương Thành
- 李建成=Lý Kiến Thành
- 红螺寺=Hồng Loa Tự
- 紫霞仙宫=Tử Hà Tiên Cung
- 裴成河=Bùi Thành Hà
- 道信=Đạo Tín
- 大慈恩寺=Đại Từ Ân Tự
- 戮天宫=Lục Thiên Cung
- 梦神通=Mộng Thần Thông
- 许贺=Hứa Hạ
- 大筒木=Otsutsuk
- 白眼=Byankugan
- 轮回写轮眼=Rinne Sharingan
- 辉夜=Kaguya
- 叶紫衣=Diệp Tử Y
- 秦妙安=Tần Diệu An
-
Khai cục Kim Phong Tế Vũ Lâu chủ, một đao kinh thiên hạ
visibility35933 star52 4
-
Xuyên qua võ hiệp trò chơi thế giới
visibility9820 star4 1
-
-
-
Ta muốn sáng tạo hàng tỉ tu luyện giả quân đoàn
visibility10491 star14 0
-
-
Ngộ tính nghịch thiên, ta chế tạo vai ác trường sinh thế gia
visibility26941 star44 6
Cùng thể loại
Cùng thể loại
-
Khai cục Kim Phong Tế Vũ Lâu chủ, một đao kinh thiên hạ
visibility35933 star52 4
-
Xuyên qua võ hiệp trò chơi thế giới
visibility9820 star4 1
-
-
-
Ta muốn sáng tạo hàng tỉ tu luyện giả quân đoàn
visibility10491 star14 0
-
-
Ngộ tính nghịch thiên, ta chế tạo vai ác trường sinh thế gia
visibility26941 star44 6
- Cũ nhất
- Mới nhất
Tổng số name: 1842
- 青铜卡=Thanh Đồng Tạp
- 苏平=Tô Bình
- 苏铭=Tô Minh
- 王通=Vương Thông
- 捕院=Bộ Viện
- 苏浩=Tô Hạo
- 青铜抽奖卡=Thanh Đồng Trừu Tưởng Tạp
- 龙灵=Long Linh
- 陆豪=Lục Hào
- 顾惜儿=Cố Tích Nhi
- 月影楼=Nguyệt Ảnh Lâu
- 月影=Nguyệt Ảnh
- 镇抚司=Trấn Phủ Tư
- 韩路=Hàn Lộ
- 人境=Nhân Cảnh
- 金钟罩=Kim Chung Tráo
- 大力开碑手=Đại Lực Khai Bi Thủ
- 梵天烈焰诀=Phạn Thiên Liệt Diễm Quyết
- 李寻欢=Lý Tầm Hoan
- 地境=Địa Cảnh
- 天境=Thiên Cảnh
- 顾怀=Cố Hoài
- 血冥教=Huyết Minh Giáo
- 十三=Thập Tam
- 东方明=Đông Phương Minh
- 苏武=Tô Võ
- 泣血侯=Khấp Huyết Hầu
- 大梁=Đại Lương
- 苏宏=Tô Hoành
- 西凉帝国=Tây Lương Đế Quốc
- 苏少爷=Tô thiếu gia
- 王副首领=Vương phó thủ lĩnh
- 王首领=Vương thủ lĩnh
- 龙灵参=Long Linh Tham
- 古地龙灵参=cổ địa Long Linh Tham
- 古地=cổ địa
- 顾家=Cố gia
- 青姨=Thanh dì
- 惜儿=Tích Nhi
- 血煞掌=Huyết Sát Chưởng
- 青木剑派=Thanh Mộc Kiếm Phái
- 黄姨=Hoàng dì
- 浩儿=Hạo Nhi
- 苏母=Tô mẫu
- 伤人境=thương Nhân Cảnh
- 童药师=Đồng dược sư
- 厉老哥=Lệ lão ca
- 血兄=Huyết huynh
- 厉老兄=Lệ lão huynh
- 厉坛主=Lệ đàn chủ
- 血家兄弟=Huyết gia huynh đệ
- 苏三少爷=Tô tam thiếu gia
- 这个月影=này Nguyệt Ảnh
- 苏副首=Tô phó đầu
- 陆正首=Lục chính đầu
- 血家=Huyết gia
- 顾小姐=Cố tiểu thư
- 王捕头=Vương bộ đầu
- 厉老鬼=Lệ lão quỷ
- 厉行=Lệ Hành
- 紫姨=Tử dì
- 顾小妞=Cố tiểu nữu
- 兰儿=Lan Nhi
- 武统领=Võ thống lĩnh
- 解毒丹=Giải Độc Đan
- 万灵界=Vạn Linh Giới
- 药族=Dược tộc
- 血神丹=Huyết Thần Đan
- 苏统领=Tô thống lĩnh
- 一群人境=một đám Nhân Cảnh
- 杨兄=Dương huynh
- 苏兄=Tô huynh
- 梵天烈焰=Phạn Thiên Liệt Diễm
- 龙参丹=Long Tham Đan
- 明儿=Minh Nhi
- 翠悦楼=Thúy Duyệt Lâu
- 顾胖子=Cố mập mạp
- 苏三少=Tô tam thiếu
- 司马明月=Tư Mã Minh Nguyệt
- 寒霜掌=Hàn Sương Chưởng
- 青云寨=Thanh Vân Trại
- 寒霜珠=Hàn Sương Châu
- 蓝月=Lam Nguyệt
- 蓝月镖=Lam Nguyệt Phiêu
- 吐真水=Thổ Chân Thủy
- 洛水河=Lạc Thủy Hà
- 浩哥=Hạo ca
- 顾府=Cố Phủ
- 莫库=Mạc Khố
- 杨雄=Dương Hùng
- 顾老爷=Cố lão gia
- 白银抽奖卡=Bạch Ngân Trừu Tưởng Tạp
- 黄金抽奖卡=Hoàng Kim Trừu Tưởng Tạp
- 噬血魔藤=Phệ Huyết Ma Đằng
- 西域河=Tây Vực Hà
- 齐老=Tề lão
- 易筋经=Dịch Cân Kinh
- 龟息诀=Quy Tức Quyết
- 罗源=La Nguyên
- 青远县=Thanh Viễn huyện
- 清远=Thanh Viễn
- 苏家子弟=Tô gia tử đệ
- 阴尸虫=Âm Thi Trùng
- 阴尸派=Âm Thi Phái
- 顾明=Cố Minh
- 尸珠=Thi Châu
- 烈焰梵天=Liệt Diễm Phạn Thiên
- 烈焰罡气=Liệt Diễm Cương Khí
- 苏姓=họ Tô
- 月儿=Nguyệt Nhi
- 大梁帝国=Đại Lương Đế Quốc
- 端木辰=Đoan Mộc Thần
- 混元一气宗=Hỗn Nguyên Nhất Khí Tông
- 云岭郡=Vân Lĩnh quận
- 东方=Đông Phương
- 鱼王=Ngư Vương
- 东方牧=Đông Phương Mục
- 萧湘儿=Tiêu Tương Nhi
- 东方云=Đông Phương Vân
- 湘儿=Tương Nhi
- 顾少爷=Cố thiếu gia
- 帝都=Đế Đô
- 厉护首=Lệ hộ đầu
- 慕容月=Mộ Dung Nguyệt
- 大梁国=Đại Lương Quốc
- 万剑楼=Vạn Kiếm Lâu
- 小还丹=Tiểu Hoàn Đan
- 苏元=Tô Nguyên
- 苏能=Tô Năng
- 潘塔=Phan Tháp
- 鲁义=Lỗ Nghĩa
- 清风崖=Thanh Phong Nhai
- 幻阴指=Huyễn Âm Chỉ
- 混元霹雳手=Hỗn Nguyên Phích Lịch Thủ
- 成昆=Thành Côn
- 肖虎=Tiêu Hổ
- 沈冲=Thẩm Trùng
- 厉虎=Lệ Hổ
- 路明=Lộ Minh
- 烈火掌=Liệt Hỏa Chưởng
- 孙五娘=Tôn Ngũ Nương
- 独孤帆=Độc Cô Phàm
- 百益果=Bách Ích Quả
- 死亡蠕虫=Tử Vong Nhuyễn Trùng
- 烈焰手=Liệt Diễm Thủ
- 李南天=Lý Nam Thiên
- 方恒=Phương Hằng
- 端木明=Đoan Mộc Minh
- 林蒙=Lâm Mông
- 陈轩=Trần Hiên
- 吴迅=Ngô Tấn
- 为人境=vì Nhân Cảnh
- 王振=Vương Chấn
- 方师爷=Phương sư gia
- 刘斌=Lưu Bân
- 林南天=Lý Nam Thiên
- 伍捕头=Ngũ bộ đầu
- 一个人境=một người Nhân Cảnh
- 海沙帮=Hải Sa Bang
- 路帮=Lộ Bang
- 拳道馆=Quyền Đạo Quán
- 化尸水=Hóa Thi Thủy
- 三尸脑神蛊=Tam Thi Não Thần Cổ
- 吴奎=Ngô Khuê
- 苏院首=Tô viện đầu
- 孙虎=Tôn Hổ
- 孙当家的=Tôn đương gia
- 这人境=này Nhân Cảnh
- 周元=Chu Nguyên
- 赫连纳=Hách Liên Nạp
- 谢震=Tạ Chấn
- 王昆=Vương Côn
- 柳阳=Liễu Dương
- 老柳=lão Liễu
- 血神指=Huyết Thần Chỉ
- 陆轩=Lục Hiên
- 青云山脉=Thanh Vân Sơn Mạch
- 地煞心经=Địa Sát Tâm Kinh
- 吸血魔=Hấp Huyết Ma
- 孙帮主=Tôn bang chủ
- 橘右京=Quất Hữu Kinh
- 居合斩=Cư Hợp Trảm
- 拔刀斩=Bạt Đao Trảm
- 江雄=Giang Hùng
- 覆血手=Phúc Huyết Thủ
- 黄金卡=Hoàng Kim Tạp
- 白银卡=Bạch Ngân Tạp
- 冰霜珠=Băng Sương Châu
- 霓裳宫=Nghê Thường Cung
- 大阴帝国=Đại Âm Đế Quốc
- 王姨=Vương dì
- 暗楼=Ám Lâu
- 穆晚晴=Mục Vãn Tình
- 陆松=Lục Tùng
- 陆少=Lục thiếu
- 明月教=Minh Nguyệt Giáo
- 明月宝典=Minh Nguyệt Bảo Điển
- 虎头寨=Hổ Đầu Trại
- 木刚,=Mộc Cương,
- 黄成=Hoàng Thành
- 和易筋经=cùng Dịch Cân Kinh
- 荆无命=Kinh Vô Mệnh
- 千心果=Thiên Tâm Quả
- 元明=Nguyên Minh
- 苏元明=Tô Nguyên Minh
- 罗叔=La thúc
- 晚晴=Vãn Tình
- 七拳门=Thất Quyền Môn
- 七杀拳=Thất Sát Quyền
- 罗云寨=La Vân Trại
- 马胡子=Mã Hồ Tử
- 姚奎=Diêu Khuê
- 殷正=Ân Chính
- 清云山脉=Thanh Vân Sơn Mạch
- 裂气斩=Liệt Khí Trảm
- 海姓=họ Hải
- 兰珠=Lan Châu
- 海家=Hải gia
- 在地境=tại Địa Cảnh
- 路真元=Lộ Chân Nguyên
- 陆天明=Lục Thiên Minh
- 路统领=Lộ thống lĩnh
- 松儿=Tùng Nhi
- 苏三爷=Tô tam gia
- 苏二爷=Tô nhị gia
- 破障丹=Phá Chướng Đan
- 苏睿=Tô Duệ
- 唐辉=Đường Huy
- 太和庄园=Thái Hòa trang viên
- 太和=Thái Hòa
- 南宫冷雨=Nam Cung Lãnh Vũ
- 孟老=Mạnh lão
- 云来茶馆=Vân Lai trà quán
- 秦德=Tần Đức
- 白银使者=Bạch Ngân sứ giả
- 海姑娘=Hải cô nương
- 木管家=Mộc quản gia
- 陈烈=Trần Liệt
- 王峰=Vương Phong
- 年宏海=Niên Hoành Hải
- 紫明月=Tử Minh Nguyệt
- 梵天四面佛=Phạn Thiên Tứ Diện Phật
- 然儿=Nhiên Nhi
- 要端木明=yếu Đoan Mộc Minh
- 陆崇阳=Lục Sùng Dương
- 曼陀山庄=Mạn Đà Sơn Trang
- 陆高峰=Lục Cao Phong
- 陆浪=Lục Lãng
- 明月宫=Minh Nguyệt Cung
- 陆以白=Lục Dĩ Bạch
- 天魔宗=Thiên Ma Tông
- 移形幻影=Di Hình Huyễn Ảnh
- 神行符=Thần Hành Phù
- 陆炎=Lục Viêm
- 朝天宫=Triều Thiên Cung
- 朝天一棍=Triều Thiên Nhất Côn
- 以白=Dĩ Bạch
- 子母龙凤环=Tử Mẫu Long Phượng Hoàn
- 上官大人=Thượng Quan đại nhân
- 萧虹=Tiêu Hồng
- 庆香楼=Khánh Hương Lâu
- 司马晋=Tư Mã Tấn
- 东方为我=Đông Phương Vi Ngã
- 泣血军=Khấp Huyết Quân
- 蟒蛇劲=Mãng Xà Kính
- 陆郡守=Lục quận thủ
- 魏无忌=Ngụy Vô Kỵ
- 清风子=Thanh Phong Tử
- 木长老=Mộc trưởng lão
- 海长老=Hải trưởng lão
- 清风剑子=Thanh Phong Kiếm Tử
- 米有桥=Mễ Hữu Kiều
- 米大长老=Mễ đại trưởng lão
- 血明教=Huyết Minh Giáo
- 虎厉=Hổ Lệ
- 鲁硕=Lỗ Thạc
- 翟青云=Địch Thanh Vân
- 冷雨=Lãnh Vũ
- 十八层阴地大法=Thập Bát Tằng Âm Địa Đại Pháp
- 天宗=Thiên Tông
- 陆法王=Lục Pháp Vương
- 血冥大法=Huyết Minh Đại Pháp
- 三宗手=Tam Tông Thủ
- 曹源=Tào Nguyên
- 清源村=Thanh Nguyên Thôn
- 尸傀功=Thi Khôi Công
- 柳木元=Liễu Mộc Nguyên
- 阴傀术=Âm Khôi Thuật
- 刘木元=Lưu Mộc Nguyên
- 宁县=Ninh huyện
- 紫霞门=Tử Hà Môn
- 阴尸掌=Âm Thi Chưởng
- 金刚不坏神功=Kim Cương Bất Phôi Thần Công
- 地狱真魔经=Địa Ngục Chân Ma Kinh
- 诸葛正我=Chư Cát Chính Ngã
- 烈火丹=Liệt Hỏa Đan
- 地狱真魔=Địa Ngục Chân Ma
- 地狱=Địa Ngục
- 惊艳一枪=Kinh Diễm Nhất Thương
- 三界真元炁=Tam Giới Chân Nguyên Khí
- 火属性=Hỏa thuộc tính
- 海兰察=Hải Lan Sát
- 陆涛=Lục Đào
- 木青莲=Mộc Thanh Liên
- 都城=Đô Thành
- 严白涛=Nghiêm Bạch Đào
- 钱如财=Tiền Như Tài
- 陈管事=Trần quản sự
- 阴无忌=Âm Vô Kỵ
- 吴邪=Ngô Tà
- 王陆=Vương Lục
- 木刚=Mộc Cương
- 朱侠武=Chu Hiệp Võ
- 李沉舟=Lý Trầm Chu
- 燕狂徒=Yến Cuồng Đồ
- 萧秋水=Tiêu Thu Thủy
- 朱大人=Chu đại nhân
- 有桥=Hữu Kiều
- 萧伊人=Tiêu Y Nhân
- 方林=Phương Lâm
- 苏明月=Tô Minh Nguyệt
- 禁卫军=Cấm Vệ Quân
- 方牧=Phương Mục
- 虎贲军=Hổ Bí Quân
- 惊天一剑=Kinh Thiên Nhất Kiếm
- 萧秋=Tiêu Thu
- 真魔虚影=Chân Ma Hư Ảnh
- 屏风四扇门第=Bình Phong Tứ Phiến Môn đệ
- 易筋龟息大法=Dịch Cân Quy Tức Đại Pháp
- 王龙=Vương Long
- 火焰莽狮拳=Hỏa Diễm Mãng Sư Quyền
- 朱武侠=Chu Hiệp Võ
- 陆放=Lục Phóng
- 千年灵参=Thiên Niên Linh Tham
- 权力帮的=Quyền Lực Bang
- 神境=Thần Cảnh
- 皇极境=Hoàng Cực Cảnh
- 商文羽=Thương Văn Vũ
- 荣叔=Vinh thúc
- 姓荣=họ Vinh
- 海三少=Hải tam thiếu
- 忘情剑诀=Vong Tình Kiếm Quyết
- 忘情师祖=Vong Tình sư tổ
- 忘情祖师=Vong Tình tổ sư
- 移形换影符=Di Hình Hoán Ảnh Phù
- 烈焰羽扇=Liệt Diễm Vũ Phiến
- 厉血融=Lệ Huyết Dung
- 牧随云=Mục Tùy Vân
- 赵侠武=Chu Hiệp Võ
- 替身符=Thế Thân Phù
- 海王=Hải Vương
- 营养液=Dinh Dưỡng Dịch
- 清水山脉=Thanh Thủy Sơn Mạch
- 黑血毒=Hắc Huyết Độc
- 黑血丹=Hắc Huyết Đan
- 小蝶=Tiểu Điệp
- 噬血魔腾=Phệ Huyết Ma Đằng
- 纪兰=Kỷ Lan
- 厉大人=Lệ đại nhân
- 牧随风=Mục Tùy Phong
- 紫霞山中=Tử Hà Sơn trung
- 剑子=Kiếm Tử
- 屏风四扇门=Bình Phong Tứ Phiến Môn
- 剑主=Kiếm Chủ
- 九阴聚脉术=Cửu Âm Tụ Mạch Thuật
- 青远山脉=Thanh Viễn Sơn Mạch
- 紫霞山=Tử Hà Sơn
- 海三公子=Hải Tam Công Tử
- 疾风寨=Tật Phong Trại
- 十二连环坞=Thập Nhị Liên Hoàn Ổ
- 少武真经=Thiếu Võ Chân Kinh
- 燕狂人=Yến Cuồng Nhân
- 钻石抽奖卡=Kim Cương Trừu Tưởng Tạp
- 陆王法=Lục Vương Pháp
- 罗刹教=La Sát Giáo
- 龙虎门=Long Hổ Môn
- 四方困天阵=Tứ Phương Khốn Thiên Trận
- 白莲教=Bạch Liên Giáo
- 说白莲教=nói Bạch Liên Giáo
- 大魏帝国=Đại Ngụy Đế Quốc
- 镇魔司=Trấn Ma Tư
- 韩伯=Hàn bá
- 顾师姐=Cố sư tỷ
- 左剑使=Tả kiếm sử
- 万随风=Vạn Tùy Phong
- 寒冰剑狱=Hàn Băng Kiếm Ngục
- 文羽=Văn Vũ
- 燕白川=Yến Bạch Xuyên
- 林远=Lâm Viễn
- 血冰剑=Huyết Băng Kiếm
- 欧阳沙曼=Âu Dương Sa Mạn
- 右剑使=Hữu kiếm sử
- 随风=Tùy Phong
- 燕师兄=Yến sư huynh
- 钉头七箭书=Đinh Đầu Thất Tiễn Thư
- 杀神境=sát Thần Cảnh
- 万师伯=Vạn sư bá
- 刹那芳华=Sát Na Phương Hoa
- 真命教=Chân Mệnh Giáo
- 杜三娘=Đỗ Tam Nương
- 盛家家主=Thịnh gia gia chủ
- 盛傲=Thịnh Ngạo
- 对上天境=đối thượng Thiên Cảnh
- 的真命教=Chân Mệnh Giáo
- 瞬间移动=Thuấn Gian Di Động
- 融合卡=Dung Hợp Tạp
- 阴影魔诀=Âm Ảnh Ma Quyết
- 大日如来掌=Đại Nhật Như Lai Chưởng
- 万兄=Vạn huynh
- 万通=Vạn Thông
- 莫云迟=Mạc Vân Trì
- 林都统=Lâm đô thống
- 莫兄=Mạc huynh
- 方睿=Phương Duệ
- 林厉=Lâm Lệ
- 云迟=Vân Trì
- 徐离=Từ Ly
- 云长老=Vân trưởng lão
- 桃源小镇=Đào Nguyên Trấn nhỏ
- 李瑞=Lý Thụy
- 云姬=Vân Cơ
- 万家=Vạn gia
- 阴影魔决=Âm Ảnh Ma Quyết
- 莫教主=Mạc giáo chủ
- 万先生=Vạn tiên sinh
- 五毒透骨钉=Ngũ Độc Thấu Cốt Đinh
- 王芮=Vương Nhuế
- 五毒阴煞功=Ngũ Độc Âm Sát Công
- 方统领=Phương thống lĩnh
- 徐郡守=Từ quận thủ
- 放逐之笼=Trục Xuất Chi Lung
- 冷血=Lãnh Huyết
- 长生剑=Trường Sinh Kiếm
- 诸葛神侯=Gia Cát Thần Hầu
- 冷凌弃=Lãnh Lăng Khí
- 天境四重=Thiên Cảnh tứ trọng
- 白玉京=Bạch Ngọc Kinh
- 诸葛神候=Gia Cát Thần Hầu
- 叶青遥=Diệp Thanh Dao
- 柳长老=Liễu trưởng lão
- 鹿鼎侯=Lộc Đỉnh Hầu
- 气血丹=Khí Huyết Đan
- 碧影之弓=Bích Ảnh Chi Cung
- 回气丹=Hồi Khí Đan
- 恢复卡=Khôi Phục Tạp
- 忘情天书=Vong Tình Thiên Thư
- 许川=Hứa Xuyên
- 莫白=Mạc Bạch
- 青龙会=Thanh Long Hội
- 九骑铁卫=Cửu Kỵ Thiết Vệ
- 应常生=Ứng Thường Sinh
- 冷千沙=Lãnh Thiên Sa
- 慕倾雪=Mộ Khuynh Tuyết
- 应公子=Ứng công tử
- 应兄=Ứng huynh
- 常生=Thường Sinh
- 会主=hội chủ
- 应天钦=Ứng Thiên Khâm
- 水心柔=Thủy Tâm Nhu
- 对应常生=đối Ứng Thường Sinh
- 应常在=Ứng Thường Tại
- 萧玉蓉=Tiêu Ngọc Dung
- 萧落尘=Tiêu Lạc Trần
- 冷千秋=Lãnh Thiên Thu
- 冷大总管=Lãnh đại tổng quản
- 撼世王拳=Hám Thế Vương Quyền
- 千涛拍浪诀=Thiên Đào Phách Lãng Quyết
- 青龙真经=Thanh Long Chân Kinh
- 龙神劲气=Long Thần Kình Khí
- 无伤宫=Vô Thương Cung
- 跃千愁=Dược Thiên Sầu
- 冷前辈=Lãnh tiền bối
- 冷总管=Lãnh tổng quản
- 佛陀=Phật Đà
- 少司命=Thiếu Tư Mệnh
- 阴阳术=Âm Dương Thuật
- 万叶飞流术=Vạn Diệp Phi Lưu Thuật
- 九宫移魂术=Cửu Cung Di Hồn Thuật
- 阴阳玉手印=Âm Dương Ngọc Thủ Ấn
- 天王=Thiên Vương
- 而上官金虹=mà Thượng Quan Kim Hồng
- 范无极=Phạm Vô Cực
- 枪神=Thương Thần
- 上官先生=Thượng Quan tiên sinh
- 用上官金虹=dùng Thượng Quan Kim Hồng
- 金钱使=Kim tiền sử
- 先杀你=trước hết là giết ngươi
- 四天王之一=Tứ Thiên Vương chi nhất
- 九幽法身=Cửu U Pháp Thân
- 陈公公=Trần công công
- 孟星魂=Mạnh Tinh Hồn
- 九转回气丹=Cửu Chuyển Hồi Khí Đan
- 方府=Phương Phủ
- 苏怡=Tô Di
- 笛儿=Địch Nhi
- 方伯父=Phương bá phụ
- 银钱使者=Ngân Tiền sứ giả
- 林老=Lâm lão
- 林无疆=Lâm Vô Cương
- 范道真=Phạm Đạo Chân
- 刀君=Đao Quân
- 萧楼主=Tiêu lâu chủ
- 白西楼=Bạch Tây Lâu
- 倾雪=Khuynh Tuyết
- 苏姐=Tô tỷ
- 甘露寺=Cam Lộ Tự
- 范府=Phạm Phủ
- 范真道=Phạm Chân Đạo
- 范雄=Phạm Hùng
- 刀道=đao đạo
- 灭绝刀=Diệt Tuyệt Đao
- 范兄=Phạm huynh
- 宋缺=Tống Khuyết
- 天刀=Thiên Đao
- 宋阀=Tống Phiệt
- 阀主=phiệt chủ
- 神意境=Thần Ý Cảnh
- 方笛=Phương Địch
- 司命=Tư Mệnh
- 袁鼎宸=Viên Đỉnh Thần
- 广元=Quảng Nguyên
- 吞噬魔藤=Thôn Phệ Ma Đằng
- 黑龙=Hắc Long
- 黑龙泯灭拳=Hắc Long Mẫn Diệt Quyền
- 伏虎金刚拳=Phục Hổ Kim Cương Quyền
- 黑龙冥王劲=Hắc Long Minh Vương Kính
- 枪道=thương đạo
- 方华=Phương Hoa
- 有方华=có Phương Hoa
- 无极=Vô Cực
- 方将军=Phương tướng quân
- 夺命十五剑=Đoạt Mệnh Thập Ngũ Kiếm
- 萧远烈=Tiêu Viễn Liệt
- 三公阁=Tam Công Các
- 严老=Nghiêm lão
- 琳姐=Lâm tỷ
- 范家=Phạm gia
- 和硕郡主=Hòa Thạc quận chúa
- 玉蓉姐=Ngọc Dung tỷ
- 东方锐=Đông Phương Duệ
- 萧郡主=Tiêu quận chúa
- 西北郡=Tây Bắc quận
- 打卡的签到系统=Đánh Tạp Đánh Dấu Hệ Thống
- 附身=phụ thân
- 多情剑客无情剑=Đa Tình Kiếm Khách Vô Tình Kiếm
- 苏恒=Tô Hằng
- 例无虚发=Lệ Vô Hư Phát
- 金刚不坏=Kim Cương Bất Phôi
- 忍者=Ninja
- 舵主=Đà Chủ
- 银河联邦=Ngân Hà Liên Bang
- 初期=sơ kỳ
- 庆容街=phố Khánh Dung
- 柳川=Liễu Xuyên
- 父候=Phụ Hầu
- 意识感知=Ý Thức Cảm Tri
- 魔界=Ma Giới
- 物种=vật chủng
- 嗜血魔藤=Thị Huyết Ma Đằng
- 落水河鱼王=Lạc Thủy Hà Ngư Vương
- 落水河=Lạc Thủy Hà
- 单筒复古望远镜=Đan Đồng Phục Cổ Vọng Viễn Kính
- 单筒望远镜=Đan Đồng Vọng Viễn Kính
- 高清晰望远镜=Cao Thanh Tích Vọng Viễn Kính
- 燕返=Yến Phản
- 居合=Cư Hợp
- 细雪=Tế Tuyết
- 血火掌=Huyết Hỏa Chưởng
- 郡府=Quận Phủ
- 唐穆=Đường Mục
- 小何=tiểu hà
- 流星蝴蝶剑=Lưu Tinh Hồ Điệp Kiếm
- 孙玉伯=Tôn Ngọc Bá
- 烈焰真气=Liệt Diễm Chân Khí
- 签到值=Đánh Dấu trị
- 陈松=Trần Tùng
- 九阴之地=Cửu Âm Chi Địa
- 吴候=Ngô Hầu
- 血毒掌=Huyết Độc Chưởng
- 军候=Quân Hầu
- 葬花=Táng Hoa
- 寒冰剑道=Hàn Băng Kiếm Đạo
- 万叶飞花流=Vạn Diệp Phi Hoa Lưu
- 玉蓉=Ngọc Dung
- 东方年=Đông Phương Niên
- 刺影=Thứ Ảnh
- 西凉大帝=Tây Lương Đại Đế
- 混元金刚拳=Hỗn Nguyên Kim Cương Quyền
- 乌言=Ô Ngôn
- 血色蛊城=Huyết Sắc Cổ Thành
- 萧正=Tiêu Chính
- 钻石融合卡=Kim Cương Dung Hợp Tạp
- 黑魔心经=Hắc Ma Tâm Kinh
- 血蛊=Huyết Cổ
- 血色蛊虫=Huyết Sắc Cổ Trùng
- 萧默=Tiêu Mặc
- 血龙潭=Huyết Long Đàm
- 陆冥=Lục Minh
- 墓园空间=Mộ Viên Không Gian
- 沈剑云=Thẩm Kiếm Vân
- 雷狂=Lôi Cuồng
- 边陲之地=Biên Thùy Chi Địa
- 萧阳=Tiêu Dương
- 赵风旗=Triệu Phong Kỳ
- 太魔宗=Thái Ma Tông
- 方振眉=Phương Chấn Mi
- 方歌吟=Phương Ca Ngâm
- 血河车=Huyết Hà Xa
- 武敬炫=Võ Kính Huyễn
- 君红摇=Quân Hồng Diêu
- 姚敬堂=Diêu Kính Đường
- 君摇花=Quân Diêu Hoa
- 原败=Nguyên Bại
- 原先生=Nguyên Tiên Sinh
- 覆雨剑=Phúc Vũ Kiếm
- 天人境=Thiên Nhân Cảnh
- 周元林=Chu Nguyên Lâm
- 擎天霹雳剑=Kình Thiên Phích Lịch Kiếm
- 萧人狂=Tiêu Nhân Cuồng
- 泣血候=Khấp Huyết Hầu
- 秋凤梧=Thu Phượng Ngô
- 孔雀翎=Khổng Tước Linh
- 公子羽=Công Tử Vũ
- 天涯明月刀=Thiên Nhai Minh Nguyệt Đao
- 天绝地灭大搜魂手=Thiên Tuyệt Địa Diệt Đại Sưu Hồn Thủ
- 庆城=Khánh Thành
- 萧中和=Tiêu Trung Hòa
- 火域=Hỏa Vực
- 冰灵体质=Băng Linh Thể Chất
- 真命天子拳=Chân Mệnh Thiên Tử Quyền
- 裂天拳=Liệt Thiên Quyền
- 星河灭绝拳=Tinh Hà Diệt Tuyệt Quyền
- 化血刀=Hóa Huyết Đao
- 紫衣蚕丝甲=Tử Y Tàm Ti Giáp
- 太阴真水=Thái Âm Chân Thủy
- 九龙镇天棺=Cửu Long Trấn Thiên Quan
- 血纹丹=Huyết Văn Đan
- 路清河=Lộ Thanh Hà
- 陆倾城=Lục Khuynh Thành
- 萧星辰=Tiêu Tinh Thần
- 左暗=Tả Ám
- 末法域=Mạt Pháp Vực
- 海城=Hải Thành
- 域主=Vực Chủ
- 战神关七=Chiến Thần Quan Thất
- 关七=Quan Thất
- 先天破体无形剑气=Tiên Thiên Phá Thể Vô Hình Kiếm Khí
- 迷天盟=Mê Thiên Minh
- 玄冰真经=Huyền Băng Chân Kinh
- 天元府=Thiên Nguyên Phủ
- 慕容域=Mộ Dung Vực
- 明珠=Minh Châu
- 魏源=Ngụy Nguyên
- 血衣楼=Huyết Y Lâu
- 凤梧=Phượng Ngô
- 燕明珠=Yến Minh Châu
- 白宝山=Bạch Bảo Sơn
- 北斗星宫=Bắc Đấu Tinh Cung
- 靳如超=Cận Như Siêu
- 人屠手=Nhân Đồ Thủ
- 北斗星辰拳=Bắc Đấu Tinh Thần Quyền
- 燕星海=Yến Tinh Hải
- 燕流云=Yến Lưu Vân
- 燕目云=Yến Mục Vân
- 魏白衣=Ngụy Bạch Y
- 魏天阳=Ngụy Thiên Dương
- 北斗百裂拳=Bắc Đấu Bách Liệt Quyền
- 雪女=Tuyết Nữ
- 秦时明月=Tần Thời Minh Nguyệt
- 妃雪阁=Phi Tuyết Các
- 血主=Huyết Chủ
- 血后=Huyết Hậu
- 大荒囚天指=Đại Hoang Tù Thiên Chỉ
- 无尽冰封卡=Vô Tẫn Băng Phong Tạp
- 武动乾坤=Võ Động Càn Khôn
- 一指撼天地=Nhất Chỉ Hám Thiên Địa
- 黑血祭祀=Hắc Huyết Tế Tự
- 九兽荒莽拳=Cửu Thú Hoang Mãng Quyền
- 燕云天=Yến Vân Thiên
- 燕武=Yến Võ
- 庞斑=Bàng Ban
- 涅盘化道=Niết Bàn Hóa Đạo
- 化道境=Hóa Đạo Cảnh
- 涅盘=Niết Bàn
- 魔师庞斑=Ma Sư Bàng Ban
- 魏风=Ngụy Phong
- 麒麟臂=Kỳ Lân Tí
- 魏东来=Ngụy Đông Lai
- 魏涛=Ngụy Đào
- 魏明=Ngụy Minh
- 暗月祭祀=Ám Nguyệt Tế Tự
- 南冥祭祀殿=Nam Minh Tế Tự Điện
- 祭祀殿=Tế Tự Điện
- 赤血魔体=Xích Huyết Ma Thể
- 谢正=Tạ Chính
- 裂空崩雷拳=Liệt Không Băng Lôi Quyền
- 血元晶=Huyết Nguyên Tinh
- 血元王晶=Huyết Nguyên Vương Tinh
- 琉璃金刚拳=Lưu Li Kim Cương Quyền
- 李沉相=Lý Trầm Tương
- 沈玲云=Thẩm Linh Vân
- 柳震源=Liễu Chấn Nguyên
- 烈焰魔拳=Liệt Diễm Ma Quyền
- 良才=Lương Tài
- 萧战=Tiêu Chiến
- 赤焰药鼎=Xích Diễm Dược Đỉnh
- 青山灵院=Thanh Sơn Linh Viện
- 洛秋生=Lạc Thu Sinh
- 紫灵果=Tử Linh Quả
- 水晶抽奖卡=Thủy Tinh Rút Thăm Trúng Thưởng Tạp
- 雄霸=Hùng Bá
- 生死境=Sinh Tử Cảnh
- 莫开=Mạc Khai
- 黑石宫=Hắc Thạch Cung
- 秦黎=Tần Lê
- 萧良才=Tiêu Lương Tài
- 荒古石碑=Hoang Cổ Thạch Bi
- 踏天九式=Đạp Thiên Cửu Thức
- 生灵树=Sinh Linh Thụ
- 生死果=Sinh Tử Quả
- 萧鲲=Tiêu Côn
- 莫惊天=Mạc Kinh Thiên
- 惊雷山=Kinh Lôi Sơn
- 惊雷山庄=Kinh Lôi Sơn Trang
- 惊雷指=Kinh Lôi Chỉ
- 惊雷体=Kinh Lôi Thể
- 惊雷剑斩=Kinh Lôi Kiếm Trảm
- 暴雷神猿法身=Bạo Lôi Thần Viên Pháp Thân
- 王雷=Vương Lôi
- 死亡之谷=Tử Vong Chi Cốc
- 邪书生=Tà Thư Sinh
- 庄扬=Trang Dương
- 天霜拳=Thiên Sương Quyền
- 三元归一=Tam Nguyên Quy Nhất
- 莫须有=Mạc Tu Hữu
- 罗昆=La Côn
- 死亡山谷=Tử Vong Sơn Cốc
- 生灵果=Sinh Linh Quả
- 辛亏=Tân Khuy
- 撕天裂地=Tê Thiên Liệt Địa
- 叶翔=Diệp Tường
- 叶开=Diệp Khai
- 卫悲回=Vệ Bi Hồi
- 秦霜=Tần Sương
- 神魔柱=Thần Ma Trụ
- 风云=Phong Vân
- 裴元庆=Bùi Nguyên Khánh
- 试炼之地=Thí Luyện Chi Địa
- 白梦云=Bạch Mộng Vân
- 路相传=Lộ Tương Truyện
- 柳幕云=Liễu Mạc Vân
- 元灵学院=Nguyên Linh Học Viện
- 雷敖=Lôi Ngao
- 萧青山=Tiêu Thanh Sơn
- 大乾=Đại Càn
- 刘如梦=Lưu Như Mộng
- 唐治=Đường Trị
- 立冬来=Lập Đông Lai
- 凌奥=Lăng Áo
- 红云=Hồng Vân
- 嘻声=Hi Thanh
- 陈动=Trần Động
- 聂狂=Nhiếp Cuồng
- 邪神=Tà Thần
- 路中州=Lộ Trung Châu
- 领域境=Lĩnh Vực Cảnh
- 煞神令=Sát Thần Lệnh
- 无名=Vô Danh
- 文府=Văn Phủ
- 南宫无=Nam Cung Vô
- 帝先生=Đế tiên sinh
- 唐空流=Đường Không Lưu
- 宇文道=Vũ Văn Đạo
- 武部=Võ Bộ
- 大周王朝=Đại Chu Vương Triều
- 萧然成=Tiêu Nhiên Thành
- 然成=Nhiên Thành
- 人狂=Nhân Cuồng
- 明家=Minh gia
- 吸星大法=Hấp Tinh Đại Pháp
- 北斗星辰真经=Bắc Đấu Tinh Thần Chân Kinh
- 吴明子=Ngô Minh Tử
- 黑血=Hắc Huyết
- 云天=Vân Thiên
- 当关七=đương Quan Thất
- 四面佛=Tứ Diện Phật
- 秦磊=Tần Lỗi
- 铁意=Thiết Ý
- 金钱板=Kim Tiền Bang
- 天下会=Thiên Hạ Hội
- 藏密智能书=Tàng Mật Trí Năng Thư
- 九龙震天棺=Cửu Long Chấn Thiên Quan
- 漠北庄家=Mạc Bắc Trang Gia
- 庄家=Trang Gia
- 风神怒号=Phong Thần Nộ Hào
- 魔心渡=Ma Tâm Độ
- 荣瑞=Vinh Thụy
- 燕紫玲=Yến Tử Linh
- 烈惊山=Liệt Kinh Sơn
- 白家=Bạch gia
- 齐天冲=Tề Thiên Trùng
- 雷怒=Lôi Nộ
- 陈云=Trần Vân
- 岩冥=Nham Minh
- 西莽城=Tây Mãng Thành
- 柳慕云=Liễu Mộ Vân
- 原木生=Nguyên Mộc Sinh
- 白山=Bạch Sơn
- 血迹图=Huyết Tích Đồ
- 向雨田=Hướng Vũ Điền
- 青龙真身法=Thanh Long Chân Thân Pháp
- 修行道心种魔大法=Tu Hành Đạo Tâm Chủng Ma Đại Pháp
- 魔天行=Ma Thiên Hành
- 任武我=Nhậm Võ Ngã
- 魔天宗=Ma Thiên Tông
- 无欲魔宗=Vô Dục Ma Tông
- 徐源=Từ Nguyên
- 信都城=Tín Đô Thành
- 玉苍生=Ngọc Thương Sinh
- 烈擎天=Liệt Kình Thiên
- 血无涯=Huyết Vô Nhai
- 幽冥之笛=U Minh Chi Địch
- 万天河=Vạn Thiên Hà
- 雷峒=Lôi Động
- 排云掌=Bài Vân Chưởng
- 圣灵剑法=Thánh Linh Kiếm Pháp
- 七气归一=Thất Khí Quy Nhất
- 逆乾坤=Nghịch Càn Khôn
- 山海拳经=Sơn Hải Quyền Kinh
- 摩诃无量等=Ma Kha Vô Lượng Đẳng
- 大汉=Đại Hán
- 萧城=Tiêu Thành
- 唐如火=Đường Như Hỏa
- 唐城志=Đường Thành Chí
- 人皇=Nhân Hoàng
- 萧红衣=Tiêu Hồng Y
- 杨路=Dương Lộ
- 惊云=Kinh Vân
- 陈东=Trần Đông
- 小武=Tiểu Võ
- 巨鹿城=Cự Lộc Thành
- 黑死林=Hắc Tử Lâm
- 步先生=Bộ tiên sinh
- 赵括=Triệu Quát
- 黑冥魔殿=Hắc Minh Ma Điện
- 沉舟=Trầm Chu
- 雷漠=Lôi Mạc
- 步师=Bộ sư
- 楼剑啸=Lâu Kiếm Khiếu
- 森罗大手印=Sâm La Đại Thủ Ấn
- 石之轩=Thạch Chi Hiên
- 极寒冰宫=Cực Hàn Băng Cung
- 紫极柔=Tử Cực Nhu
- 冰鸾=Băng Loan
- 紫冰鸾=Tử Băng Loan
- 北隶府=Bắc Lệ Phủ
- 庄莫=Trang Mạc
- 青龙镇天掌=Thanh Long Trấn Thiên Chưởng
- 青龙混元罡=Thanh Long Hỗn Nguyên Cương
- 青龙真身印=Thanh Long Chân Thân Ấn
- 笑惊天=Tiếu Kinh Thiên
- 笑三笑=Tiếu Tam Tiếu
- 天元城=Thiên Nguyên Thành
- 穷戮=Cùng Lục
- 青山=Thanh Sơn
- 徐素=Từ Tố
- 叶青图=Diệp Thanh Đồ
- 十九=Thập Cửu
- 十七=Thập Thất
- 唐无双=Đường Vô Song
- 戮杀宫=Lục Sát Cung
- 灵魂收容石=Linh Hồn Thu Dung Thạch
- 极寒冰棺=Cực Hàn Băng Quan
- 齐恒=Tề Hằng
- 蓝凌=Lam Lăng
- 笑先生=Tiếu tiên sinh
- 武无敌=Võ Vô Địch
- 无情刀=Vô Tình Đao
- 玄武真功=Huyền Võ Chân Công
- 天道战匣=Thiên Đạo Chiến Hạp
- 十强武道=Thập Cường Võ Đạo
- 十方无敌=Thập Phương Vô Địch
- 强极十道=Cường Cực Thập Đạo
- 无天剑虎诀=Vô Thiên Kiếm Hổ Quyết
- 肃城=Túc Thành
- 度寒门=Độ Hàn Môn
- 萧恒=Tiêu Hằng
- 幽冥三叶草=U Minh Tam Diệp Thảo
- 鬼宫=Quỷ Cung
- 龙形拳套=Long Hình Quyền Sáo
- 徐路=Từ Lộ
- 星霜=Tinh Sương
- 李礼=Lý Lễ
- 煞神宗=Sát Thần Tông
- 柳苦别=Liễu Khổ Biệt
- 文松=Văn Tùng
- 秦万里=Tần Vạn Lí
- 文远=Văn Viễn
- 商武=Thương Võ
- 九转金丹=Cửu Chuyển Kim Đan
- 万剑归宗=Vạn Kiếm Quy Tông
- 莫名剑法=Mạc Danh Kiếm Pháp
- 剑血浮生=Kiếm Huyết Phù Sinh
- 无上剑道=Vô Thượng Kiếm Đạo
- 无天剑境=Vô Thiên Kiếm Cảnh
- 莫成雄=Mạc Thành Hùng
- 萧天河=Tiêu Thiên Hà
- 战阔别=Chiến Khoát Biệt
- 秦丘阳=Tần Khâu Dương
- 监察司=Giam Sát Tư
- 钱苑=Tiền Uyển
- 刑司=Hình Tư
- 关河梦=Quan Hà Mộng
- 梅定妒=Mai Định Đố
- 郑无涯=Trịnh Vô Nhai
- 严貌=Nghiêm Mạo
- 叶寒=Diệp Hàn
- 殿捕=điện bộ
- 幽冥魔殿=U Minh Ma Điện
- 权力帮=Quyền Lực Bang
- 倪正海=Nghê Chính Hải
- 宇文化=Vũ Văn Hóa
- 柳牧风=Liễu Mục Phong
- 不灭魔门=Bất Diệt Ma Môn
- 笑傲世=Tiếu Ngạo Thế
- 雷铜=Lôi Đồng
- 莫痴远=Mạc Si Viễn
- 萧罗成=Tiêu La Thành
- 唐睿=Đường Duệ
- 浴血修罗=Dục Huyết Tu La
- 西门凌晨=Tây Môn Lăng Thần
- 北宇=Bắc Vũ
- 西门若梅=Tây Môn Nhược Mai
- 刘牧风=Lưu Mục Phong
- 荣俊=Vinh Tuấn
- 南宫羽=Nam Cung Vũ
- 西门玉=Tây Môn Ngọc
- 北宇寒=Bắc Vũ Hàn
- 东方傲=Đông Phương Ngạo
- 云海子=Vân Hải Tử
- 绝剑=Tuyệt Kiếm
- 慕应雄=Mộ Ứng Hùng
- 历久荣=Lịch Cửu Vinh
- 笑兄=Tiếu huynh
- 姬无方=Cơ Vô Phương
- 陆振明=Lục Chấn Minh
- 涅?=Niết Bàn
- 陆玄=Lục Huyền
- 季川=Quý Xuyên
- 黎道=Lê Đạo
- 钟武=Chung Võ
- 厉无涯=Lệ Vô Nhai
- 北斗星狼=Bắc Đấu Tinh Lang
- 北斗六圣拳=Bắc Đấu Lục Thánh Quyền
- 穆星辰=Mục Tinh Thần
- 唯我剑宗=Duy Ngã Kiếm Tông
- 剑域=Kiếm Vực
- 唯我=duy ngã
- 路南天=Lộ Nam Thiên
- 落九川=Lạc Cửu Xuyên
- 而笑惊天=mà Tiếu Kinh Thiên
- 拳无痕=Quyền Vô Ngân
- 真我=Chân Ngã
- 字母龙凤环=Tự Mẫu Long Phượng Hoàn
- 推背密卷=Thôi Bối Mật Quyển
- 萧瑶=Tiêu Dao
- 萧慕名=Tiêu Mộ Danh
- 萧冥虎=Tiêu Minh Hổ
- 青芒府=Thanh Mang Phủ
- 封禁符=Phong Cấm Phù
- 血屠城=Huyết Đồ Thành
- 血屠教=Huyết Đồ Giáo
- 幽冥黑莲=U Minh Hắc Liên
- 逆中流=Nghịch Trung Lưu
- 金无敌=Kim Vô Địch
- 白胜雪=Bạch Thắng Tuyết
- 魔阳子=Ma Dương Tử
- 冷焰灵火=Lãnh Diễm Linh Hỏa
- 白玉魔=Bạch Ngọc Ma
- 青石城=Thanh Thạch Thành
- 无欲心经=Vô Dục Tâm Kinh
- 欧阳正=Âu Dương Chính
- 杀戮之戟=Sát Lục Chi Kích
- 宇文成都=Vũ Văn Thành Đô
- 萧红=Tiêu Hồng
- 鲁明=Lỗ Minh
- 白莲圣教=Bạch Liên Thánh Giáo
- 唐邙=Đường Mang
- 温在岩=Ôn Tại Nham
- 聂向海=Nhiếp Hướng Hải
- 段立=Đoạn Lập
- 唐守鹤=Đường Thủ Hạc
- 不灭魔宗=Bất Diệt Ma Tông
- 正一教=Chính Nhất Giáo
- 陆浮尘=Lục Phù Trần
- 正道真经=Chính Đạo Chân Kinh
- 陆平生=Lục Bình Sinh
- 萧望语=Tiêu Vọng Ngữ
- 无极仙丹=Vô Cực Tiên Đan
- 路化元=Lộ Hóa Nguyên
- 秦丹书=Tần Đan Thư
- 梨目=Lê Mục
- 温日秋=Ôn Nhật Thu
- 温落石=Ôn Lạc Thạch
- 温落裘=Ôn Lạc Cừu
- 段南溪=Đoạn Nam Khê
- 荒莽域=Hoang Mãng Vực
- 温寒声=Ôn Hàn Thanh
- 萧沐辰=Tiêu Mộc Thần
- 温黄泉=Ôn Hoàng Tuyền
- 虚空王座=Hư Không Vương Tọa
- 秦林=Tần Lâm
- 武义=Võ Nghĩa
- 自在宫=Tự Tại Cung
- 真龙拳套=Chân Long Quyền Sáo
- 自在山=Tự Tại Sơn
- 斩梦心经=Trảm Mộng Tâm Kinh
- 铁血大旗=Thiết Huyết Đại Kỳ
- 摄魂心经=Nhiếp Hồn Tâm Kinh
- 梦清婷=Mộng Thanh Đình
- 拜月神宫=Bái Nguyệt Thần Cung
- 振眉=Chấn Mi
- 日夜不分身=Nhật Dạ Bất Phân Thân
- 苍穹域=Thương Khung Vực
- 萧洪=Tiêu Hồng
- 回拜月神宫=hồi Bái Nguyệt Thần Cung
- 唐冲=Đường Xung
- 唐镇天=Đường Trấn Thiên
- 庆远侯=Khánh Viễn Hầu
- 练斌=Luyện Bân
- 空我=Không Ngã
- 洗髓经=Tẩy Tủy Kinh
- 童子功=Đồng Tử Công
- 红日决=Hồng Nhật Quyết
- 姜无痕=Khương Vô Ngân
- 封皓月=Phong Hạo Nguyệt
- 段翰林=Đoạn Hàn Lâm
- 庆远候=Khánh Viễn Hầu
- 震天轮=Chấn Thiên Luân
- 陆明川=Lục Minh Xuyên
- 唐白首=Đường Bạch Thủ
- 白首=Bạch Thủ
- 御清风=Ngự Thanh Phong
- 莫武=Mạc Võ
- 连城志=Liên Thành Chí
- 赤火神功=Xích Hỏa Thần Công
- 混天四绝=Hỗn Thiên Tứ Tuyệt
- 万道森罗=Vạn Đạo Sâm La
- 神夺七空等=Thần Đoạt Thất Không Đẳng
- 烈焰无相=Liệt Diễm Vô Tướng
- 萧狂生=Tiêu Cuồng Sinh
- 萧虎=Tiêu Hổ
- 薛烈阳=Tiết Liệt Dương
- 上官正我=Thượng Quan Chính Ngã
- 神捕=Thần Bộ
- 顾青侯=Cố Thanh Hầu
- 清水=Thanh Thủy
- 望语=Vọng Ngữ
- 庆远=Khánh Viễn
- 唐胤=Đường Dận
- 金尊巨佛=Kim Tôn Cự Phật
- 巨佛遮天掌=Cự Phật Già Thiên Chưởng
- 金刚佛体=Kim Cương Phật Thể
- 度化之眸=Độ Hóa Chi Mâu
- 三余无梦生=Tam Dư Vô Mộng Sinh
- 天华怒雨=Thiên Hoa Nộ Vũ
- 百里织焰=Bách Lí Chức Diễm
- 莽荒=Mãng Hoang
- 阳星河=Dương Tinh Hà
- 慕容沣=Mộ Dung Phong
- 无梦生=Vô Mộng Sinh
- 萧落海=Tiêu Lạc Hải
- 铁霸=Thiết Bá
- 紫目心=Tử Mục Tâm
- 无梦=Vô Mộng
- 九死邪功=Cửu Tử Tà Công
- 怨魂镜=Oán Hồn Kính
- 玉色海螺=Ngọc Sắc Hải Loa
- 燕归人=Yến Quy Nhân
- 霹雳=Phích Lịch
- 圣戟神叹=Thánh Kích Thần Than
- 孤问枪=Cô Vấn Thương
- 伏羲圣玉=Phục Hi Thánh Ngọc
- 烈焰=Liệt Diễm
- 九转分身诀=Cửu Chuyển Phân Thân Quyết
- 大罗宗=Đại La Tông
- 萧边=Tiêu Biên
- 大罗域=Đại La Vực
- 不动冥王城=Bất Động Minh Vương Thành
- 冥域=Minh Vực
- 普陀宫=Phổ Đà Cung
- 怜倾雪=Liên Khuynh Tuyết
- 绿色玉如意=Lục Sắc Ngọc Như Ý
- 诸葛牧=Gia Cát Mục
- 血魔傀儡=Huyết Ma Khôi Lỗi
- 花容月=Hoa Dung Nguyệt
- 门内=môn nội
- 刘海=Lưu Hải
- 秦命=Tần Mệnh
- 不灭魔珠=Bất Diệt Ma Châu
- 萧烈焰=Tiêu Liệt Diễm
- 洞天境=Động Thiên cảnh
- 紫月=Tử Nguyệt
- 慕重山=Mộ Trọng Sơn
- 穆南天=Mục Nam Thiên
- 穆重山=Mục Trọng Sơn
- 穆恨西=Mục Hận Tây
- 不动冥王=Bất Động Minh Vương
- 水柔颂=Thủy Nhu Tụng
- 穆岩=Mục Nham
- 东方无敌=Đông Phương Vô Địch
- 邪轮之眼=Tà Luân Chi Nhãn
- 寒冰龟息功=Hàn Băng Quy Tức Công
- 白愁苦=Bạch Sầu Khổ
- 白夜=Bạch Dạ
- 穆万流=Mục Vạn Lưu
- 白冥=Bạch Minh
- 莫武恒=Mạc Võ Hằng
- 萧明我=Tiêu Minh Ngã
- 天剑子=Thiên Kiếm Tử
- 吞噬真魔弓=Thôn Phệ Chân Ma Cung
- 萧烈阳=Tiêu Liệt Dương
- 无道子=Vô Đạo Tử
- 斩魂灯=Trảm Hồn Đăng
- 大奕=Đại Dịch
- 奕长生=Dịch Trường Sinh
- 归一刀=Quy Nhất Đao
- 神刀第一宗=Thần Đao Đệ Nhất Tông
- 星魂=Tinh Hồn
- 血海金莲=Huyết Hải Kim Liên
- 月神=Nguyệt Thần
- 黄泉麒麟=Hoàng Tuyền Kỳ Lân
- 黄泉九死术=Hoàng Tuyền Cửu Tử Thuật
- 厉幽冥=Lệ U Minh
- 萧帝冥=Tiêu Đế Minh
- 北冥狂=Bắc Minh Cuồng
- 烈海=Liệt Hải
- 徐鹤=Từ Hạc
- 薛松=Tiết Tùng
- 厉幽=Lệ U
- 徐彪=Từ Bưu
- 木恒源=Mộc Hằng Nguyên
- 秦越=Tần Việt
- 晓苏=Hiểu Tô
- 宫晓苏=Cung Hiểu Tô
- 姜武=Khương Võ
- 鬼神道=Quỷ Thần Đạo
- 薛力=Tiết Lực
- 四方台=Tứ Phương Đài
- 混乱渊=Hỗn Loạn Uyên
- 镇魂鼎=Trấn Hồn Đỉnh
- 九叶魂丹=Cửu Diệp Hồn Đan
- 林锋=Lâm Phong
- 顾环青=Cố Hoàn Thanh
- 木江北=Mộc Giang Bắc
- 雷破=Lôi Phá
- 石黑龙=Thạch Hắc Long
- 降龙伏虎=Hàng Long Phục Hổ
- 霹雳龙虎劲=Phích Lịch Long Hổ Kính
- 辟邪宝剑=Tích Tà Bảo Kiếm
- 三寸真元劲=Tam Thốn Chân Nguyên Kính
- 七星宝刀=Thất Tinh Bảo Đao
- 双节棍=Song Tiết Côn
- 涂飞雄=Đồ Phi Hùng
- 拓跋寒=Thác Bạt Hàn
- 杨森=Dương Sâm
- 轮回境=Luân Hồi cảnh
- 天刀轮回斩=Thiên Đao Luân Hồi Trảm
- 萧锋=Tiêu Phong
- 王小龙=Vương Tiểu Long
- 九转还魂丹=Cửu Chuyển Hoàn Hồn Đan
- 王风雷=Vương Phong Lôi
- 地狱轮回=Địa Ngục Luân Hồi
- 金童宝典=Kim Đồng Bảo Điển
- 九阴降龙劲=Cửu Âm Hàng Long Kính
- 邪拳道=Tà Quyền Đạo
- 冰火重生劲=Băng Hỏa Trọng Sinh Kính
- 暗黑邪拳=Ám Hắc Tà Quyền
- 萧凡=Tiêu Phàm
- 轮海=Luân Hải
- 洞天九重=Động Thiên cửu trọng
- 庞牧=Bàng Mục
- 林武=Lâm Võ
- 木衍=Mộc Diễn
- 方四海=Phương Tứ Hải
- 童安=Đồng An
- 从不动冥王=từ Bất Động Minh Vương
- 蒋方元=Tưởng Phương Nguyên
- 识丹术=Thức Đan Thuật
- 邱无花=Khâu Vô Hoa
- 南无双=Nam Vô Song
- 林九幽=Lâm Cửu U
- 秦元=Tần Nguyên
- 萧武雄=Tiêu Võ Hùng
- 八叶魂丹=Bát Diệp Hồn Đan
- 七叶魂丹=Thất Diệp Hồn Đan
- 幽冥族=U Minh Tộc
- 星辰炼火诀=Tinh Thần Luyện Hỏa Quyết
- 萧寒塘=Tiêu Hàn Đường
- 帝冥=Đế Minh
- 黑羽卫=Hắc Vũ Vệ
- 冥王幽泉=Minh Vương U Tuyền
- 路星河=Lộ Tinh Hà
- 诸葛如旧=Gia Cát Như Cựu
- 暮云=Mộ Vân
- 镇天=Trấn Thiên
- 城府主=Thành Phủ Chủ
- 幽冥炼狱界=U Minh Luyện Ngục Giới
- 萧暮首=Tiêu Mộ Thủ
- 孙元=Tôn Nguyên
- 赵荣=Triệu Vinh
- 火焰邪神=Hỏa Diễm Tà Thần
- 萧冥生=Tiêu Minh Sinh
- 萧长鹰=Tiêu Trường Ưng
- 青莲地心火=Thanh Liên Địa Tâm Hỏa
- 萧敖=Tiêu Ngao
- 拜月的神宫=Bái Nguyệt Đích Thần Cung
- 月轮=Nguyệt Luân
- 明月之轮=Minh Nguyệt Chi Luân
- 萧归州=Tiêu Quy Châu
- 萧不尽=Tiêu Bất Tẫn
- 萧青衫=Tiêu Thanh Sam
- 皇极惊世经=Hoàng Cực Kinh Thế Kinh
- 龙卫=Long Vệ
- 古皇=Cổ Hoàng
- 枪意临身草=Thương Ý Lâm Thân Thảo
- 诸葛明=Gia Cát Minh
- 死亡之轮=Tử Vong Chi Luân
- 先天剑骨=Tiên Thiên Kiếm Cốt
- 凌云=Lăng Vân
- 不灭剑体=Bất Diệt Kiếm Thể
- 剑意通明石=Kiếm Ý Thông Minh Thạch
- 大自在剑身=Đại Tự Tại Kiếm Thân
- 剑宫=Kiếm Cung
- 王海=Vương Hải
- 紫皇剑骨=Tử Hoàng Kiếm Cốt
- 延庆龙=Diên Khánh Long
- 陆慕白=Lục Mộ Bạch
- 紫皇=Tử Hoàng
- 凌然=Lăng Nhiên
- 凌目=Lăng Mục
- 穆红云=Mục Hồng Vân
- 天香教=Thiên Hương Giáo
- 凌南=Lăng Nam
- 燕追云=Yến Truy Vân
- 佛域=Phật Vực
- 天云子=Thiên Vân Tử
- 慕白=Mộ Bạch
- 鬼鲛=Kisame
- 混元四绝=Hỗn Nguyên Tứ Tuyệt
- 十魔图=Thập Ma Đồ
- 干柿鬼鲛=Kisame
- 鲛肌=Shark
- 凌寒天=Lăng Hàn Thiên
- 青源天=Thanh Nguyên Thiên
- 樊庆龙=Phàn Khánh Long
- 司徒罪=Tư Đồ Tội
- 和秋凉=Hòa Thu Lương
- 聂如海=Nhiếp Như Hải
- 角都=Kakuzu
- 飞段=Hidan
- 血腥三月镰=Huyết Tinh Tam Nguyệt Liêm
- 漆黑长矛=Tất Hắc Trường Mâu
- 晓组织=Akatsuki tổ chức
- 秋凉=Thu Lương
- 剑塔=Kiếm Tháp
- 玄冥子=Huyền Minh Tử
- 人屠子=Nhân Đồ Tử
- 佩恩=Pain
- 沐梵天=Mộc Phạn Thiên
- 醒长恨=Tỉnh Trường Hận
- 纪如海=Kỷ Như Hải
- 大日天雷剑=Đại Nhật Thiên Lôi Kiếm
- 火焰琉璃剑塔=Hỏa Diễm Lưu Li Kiếm Tháp
- 十魔=Thập Ma
- 吴山青=Ngô Sơn Thanh
- 长门=Nagato
- 是地狱蟹=Thị Địa Ngục Giải
- 地狱犬=Địa Ngục Khuyển
- 变色龙=Biến Sắc Long
- 八咫鸟=Bát Chỉ Điểu
- 公牛=Công Ngưu
- 石熊猫=Thạch Hùng Miêu
- 饿鬼道=Ngạ Quỷ Đạo
- 血猿=Huyết Viên
- 元夕=Nguyên Tịch
- 路青鸾=Lộ Thanh Loan
- 古樊天=Cổ Phàn Thiên
- 古兽族=Cổ Thú Tộc
- 万兽域=Vạn Thú Vực
- 神台=Thần Đài
- 诸葛业=Gia Cát Nghiệp
- 萧江南=Tiêu Giang Nam
- 诸葛延平=Gia Cát Diên Bình
- 南宫如我=Nam Cung Như Ngã
- 草薙剑=Thảo Thế Kiếm
- 尊者=Tôn Giả
- 大能尊者=Đại Năng Tôn Giả
- 阴阳家=Âm Dương Gia
- 秦如松=Tần Như Tùng
- 慕容晓峰=Mộ Dung Hiểu Phong
- 幽冥剑林=U Minh Kiếm Lâm
- 飘雪剑宫=Phiêu Tuyết Kiếm Cung
- 冷孤寒=Lãnh Cô Hàn
- 定鼎侯=Định Đỉnh Hầu
- 远古星辰虎=Viễn Cổ Tinh Thần Hổ
- 陆河=Lục Hà
- 血清河=Huyết Thanh Hà
- 萧梦觉=Tiêu Mộng Giác
- 黑白绝=Hắc Bạch Zetsu
- 白绝=Bạch Zetsu
- 黑绝=Hắc Zetsu
- 凤鸣舞=Phượng Minh Vũ
- 星界=Tinh Giới
- 凤武=Phượng Võ
- 青莽候=Thanh Mãng Hầu
- 吹雪=Xuy Tuyết
- 第一天侯=đệ nhất Thiên Hầu
- 剑无悔=Kiếm Vô Hối
- 萧牧和=Tiêu Mục Hòa
- 血神心经=Huyết Thần Tâm Kinh
- 石天魁=Thạch Thiên Khôi
- 石云浩=Thạch Vân Hạo
- 牧和=Mục Hòa
- 萧恒远=Tiêu Hằng Viễn
- 石离=Thạch Ly
- 石姬=Thạch Cơ
- 石愁飞=Thạch Sầu Phi
- 星月王朝=Tinh Nguyệt Vương Triều
- 荒原=Hoang Nguyên
- 东荒=Đông Hoang
- 萧何年=Tiêu Hà Niên
- 萧洛倾=Tiêu Lạc Khuynh
- 恒远=Hằng Viễn
- 萧慕容=Tiêu Mộ Dung
- 冥河=Minh Hà
- 宫慧=Cung Tuệ
- 宫玲玲=Cung Linh Linh
- 玲玲=Linh Linh
- 刘弘=Lưu Hoằng
- 带土=Obito
- 若云=Nhược Vân
- 姜若云=Khương Nhược Vân
- 神元外修经=Thần Nguyên Ngoại Tu Kinh
- 原始宗=Nguyên Thủy Tông
- 阴阳一派=Âm Dương Nhất Phái
- 溟灭神环=Minh Diệt Thần Hoàn
- 七星赤阳盾=Thất Tinh Xích Dương Thuẫn
- 原始血海=Nguyên Thủy Huyết Hải
- 血海魔君=Huyết Hải Ma Quân
- 泯灭神环=Mẫn Diệt Thần Hoàn
- 七夜魔君=Thất Dạ Ma Quân
- 一夕剑=Nhất Tịch Kiếm
- 谢悠然=Tạ Du Nhiên
- 赤行=Xích Hành
- 厉无血=Lệ Vô Huyết
- 噬血魔主=Phệ Huyết Ma Chủ
- 三魔宫=Tam Ma Cung
- 黄界=Hoàng Giới
- 蛮荒=Man Hoang
- 海域=Hải Vực
- 深渊=Thâm Uyên
- 临渊城=Lâm Uyên Thành
- 牧青婉=Mục Thanh Uyển
- 贺青山=Hạ Thanh Sơn
- 血元魔宫=Huyết Nguyên Ma Cung
- 顾红衣=Cố Hồng Y
- 血寒山=Huyết Hàn Sơn
- 红艳=Hồng Diễm
- 红衣=Hồng Y
- 血佛魔尊=Huyết Phật Ma Tôn
- 何年兄=Hà Niên huynh
- 血海魔尊=Huyết Hải Ma Tôn
- 惊天=kinh thiên
- 大能尊镇=Đại Năng Tôn Giả
- 七夜=Thất Dạ
- 无悔=Vô Hối
- 独孤殇=Độc Cô Thương
- 自无伤=Tự Vô Thương
- 五狱轮回刀=Ngũ Ngục Luân Hồi Đao
- 三足侯=Tam Túc Hầu
- 血煞魔尊=Huyết Sát Ma Tôn
- 血煞=Huyết Sát
- 三魔城=Tam Ma Thành
- 血无隐=Huyết Vô Ẩn
- 欧阳独=Âu Dương Độc
- 任狂=Nhậm Cuồng
- 他化自在大法=Tha Hóa Tự Tại Đại Pháp
- 荒天帝=Hoang Thiên Đế
- 南宫败=Nam Cung Bại
- 闵尘生=Mẫn Trần Sinh
- 华危楼=Hoa Nguy Lâu
- 大力魔主=Đại Lực Ma Chủ
- 血煞魔主=Huyết Sát Ma Chủ
- 东皇=Đông Hoàng
- 命主=Mệnh Chủ
- 宆龙渊主=Khung Long Uyên Chủ
- 不死渊主=Bất Tử Uyên Chủ
- 天地死灵果=Thiên Địa Tử Linh Quả
- 东皇太一=Đông Hoàng Thái Nhất
- 穹龙=Khung Long
- 血佛=Huyết Phật
- 绝刀门=Tuyệt Đao Môn
- 何年=Hà Niên
- 血云魔君=Huyết Vân Ma Quân
- 大罗剑胎=Đại La Kiếm Thai
- 剑无常=Kiếm Vô Thường
- 至尊剑皇体=Chí Tôn Kiếm Hoàng Thể
- 万古侯=Vạn Cổ Hầu
- 青莽侯=Thanh Mãng Hầu
- 君无生=Quân Vô Sinh
- 万古候=Vạn Cổ Hầu
- 杀戮侯=Sát Lục Hầu
- 白虎侯=Bạch Hổ Hầu
- 剑元塔=Kiếm Nguyên Tháp
- 太初四剑阵=Thái Sơ Tứ Kiếm Trận
- 剑沧海=Kiếm Thương Hải
- 星空=Tinh Không
- 沧海=Thương Hải
- 金樊天=Kim Phàn Thiên
- 黑冥=Hắc Minh
- 奎宁=Khuê Ninh
- 金乌王=Kim Ô Vương
- 曲成阳=Khúc Thành Dương
- 大罗神盘=Đại La Thần Bàn
- 罗明=La Minh
- 中东方无敌=trung Đông Phương Vô Địch
- 金焚天=Kim Phần Thiên
- 大罗神宗=Đại La Thần Tông
- 辰界=Thần Giới
- 血云魔尊=Huyết Vân Ma Tôn
- 波南娜=Ba Nam Na
- 金梵天=Kim Phàn Thiên
- 五神山=Ngũ Thần Sơn
- 蛊老=Cổ Lão
- 蛮师=Man Sư
- 飞行神舟=Phi Hành Thần Chu
- 向天南=Hướng Thiên Nam
- 空流=Không Lưu
- 无始魔宗=Vô Thủy Ma Tông
- 清月城=Thanh Nguyệt thành
- 鹤宁山=Hạc Ninh sơn
- 紫纤凝=Tử Tiêm Ngưng
- 四海城=Tứ Hải thành
- 白元=Bạch Nguyên
- 天命山=Thiên Mệnh sơn
- 千玄子=Thiên Huyền Tử
- 九世铜棺虚影=Cửu Thế Đồng Quan Hư Ảnh
- 九世铜棺=Cửu Thế Đồng Quan
- 九世大帝=Cửu Thế Đại Đế
- 赤血盟=Xích Huyết Minh
- 白云山=Bạch Vân Sơn
- 流动峰主=Lưu Động phong chủ
- 天命诀=Thiên Mệnh Quyết
- 幽冥雷锤=U Minh Lôi Chuy
- 玄女九天诀=Huyền Nữ Cửu Thiên Quyết
- 玄冥雷锤九式=Huyền Minh Lôi Chuy Cửu Thức
- 戮天行=Lục Thiên Hành
- 木凌霄=Mộc Lăng Tiêu
- 天命宗=Thiên Mệnh Tông
- 赤血衣=Xích Huyết Y
- 赤血行=Xích Huyết Hành
- 弃天帝=Khí Thiên Đế
- 白怀=Bạch Hoài
- 聂晓晴=Nhiếp Hiểu Tình
- 路小佳=Lộ Tiểu Giai
- 血煞魔诀=Huyết Sát Ma Quyết
- 秦正元=Tần Chính Nguyên
- 天界=Thiên Giới
- 大日帝君=Đại Nhật Đế Quân
- 大日帝宫=Đại Nhật Đế Cung
- 星辰阁=Tinh Thần Các
- 这天命宗= Thiên Mệnh Tông
- 不朽=Bất Hủ
- 大帝=Đại Đế
- 明月女帝=Minh Nguyệt Nữ Đế
- 千老头=Thiên lão đầu
- 白寒庄=Bạch Hàn Trang
- 补天阁=Bổ Thiên Các
- 严师=Nghiêm Sư
- 冥卫=Minh Vệ
- 九重冥域诀=Cửu Trọng Minh Vực Quyết
- 福亲王=Phúc Thân Vương
- 神态=thần thái
- 耀月帝君=Diệu Nguyệt Đế Quân
- 路天成=Lộ Thiên Thành
- 秦无为=Tần Vô Vi
- 永恒商行=Vĩnh Hằng Thương Hành
- 自在佛尊=Tự Tại Phật Tôn
- 黑帝=Hắc Đế
- 凤重山=Phượng Trọng Sơn
- 薛武定=Tiết Võ Định
- 辰战=Thần Chiến
- 封禁=Phong Cấm
- 辰南=Thần Nam
- 神墓=Thần Mộ
- 战天=Chiến Thiên
- 唤魔经=Hoán Ma Kinh
- 凤武林=Phượng Võ Lâm
- 萧别易=Tiêu Biệt Dịch
- 火殿=Hỏa Điện
- 星源石=Tinh Nguyên Thạch
- 方山隐=Phương Sơn Ẩn
- 楚天=Sở Thiên
- 金龙珠=Kim Long Châu
- 仙域=Tiên Vực
- 域外星辰海=Vực Ngoại Tinh Thần Hải
- 王腾=Vương Đằng
- 腾天帝=Đằng Thiên Đế
- 凌不悔=Lăng Bất Hối
- 火焰=Hỏa Diễm
- 宋时有=Tống Thời Hữu
- 元门=Nguyên Môn
- 血岭山=Huyết Lĩnh Sơn
- 裂天宗=Liệt Thiên Tông
- 一页书=Nhất Hiệt Thư
- 如我是斩=Như Ngã Thị Trảm
- 金翅大鹏=Kim Sí Đại Bằng
- 自在佛=Tự Tại Phật
- 一气化三清=Nhất Khí Hóa Tam Thanh
- 天魔池=Thiên Ma Trì
- 明月=Minh Nguyệt
- 辰天宫=Thần Thiên Cung
- 掌天殿=Chưởng Thiên Điện
- 百世经纶=Bách Thế Kinh Luân
- 天魔帝=Thiên Ma Đế
- 天魔不死功=Thiên Ma Bất Tử Công
- 无双女帝=Vô Song Nữ Đế
- 天涯雪落琴=Thiên Nhai Tuyết Lạc Cầm
- 雪帝宫=Tuyết Đế Cung
- 原紫霞=Nguyên Tử Hà
- 天魔轮=Thiên Ma Luân
- 雪落云=Tuyết Lạc Vân
- 独孤化=Độc Cô Hóa
- 龙象镇天=Long Tượng Trấn Thiên
- 焚天=Phần Thiên
- 赤焰=Xích Diễm
- 金赤焰=Kim Xích Diễm
- 普法=Phổ Pháp
- 玄阴=Huyền Âm
- 鼎剑阁=Đỉnh Kiếm Các
- 陆鼎轩=Lục Đỉnh Hiên
- 陆行船=Lục Hành Thuyền
- 王盛=Vương Thịnh
- 年尧=Niên Nghiêu
- 姚老面=Diêu Lão Diện
- 转身之身=chuyển thế chi thân
- 剑帝=Kiếm Đế
- 秦原=Tần Nguyên
- 魏延=Ngụy Diên
- 楚天项=Sở Thiên Hạng
- 剑无痕=Kiếm Vô Ngân
- 陈雄=Trần Hùng
- 雷帝=Lôi Đế
- 回天命宗=hồi Thiên Mệnh Tông
- 幽冥血谷=U Minh Huyết Cốc
- 李穆=Lý Mục
- 冥王拳=Minh Vương Quyền
- 大光明心经=Đại Quang Minh Tâm Kinh
- 大魔=Đại Ma
- 魔主=Ma Chủ
- 舍身成魔大法=Xá Thân Thành Ma Đại Pháp
- 魔帝=Ma Đế
- 九天寒霜珠=Cửu Thiên Hàn Sương Châu
- 三世觉醒木=Tam Thế Giác Tỉnh Mộc
- 九转血魂丹=Cửu Chuyển Huyết Hồn Đan
- 起源仙王=Khởi Nguyên Tiên Vương
- 九转生死图=Cửu Chuyển Sinh Tử Đồ
- 林起源=Lâm Khởi Nguyên
- 明太子=Minh Thái Tử
- 噬血=phệ huyết
- 九天寒珠=Cửu Thiên Hàn Châu
- 莫源=Mạc Nguyên
- 夜青婉=Dạ Thanh Uyển
- 夜青霜=Dạ Thanh Sương
- 木亭北=Mộc Đình Bắc
- 陆为已=Lục Vi Dĩ
- 武灵双=Võ Linh Song
- 战神宫=Chiến Thần Cung
- 顾天帝=Cố Thiên Đế
- 仙王=Tiên Vương
- 古魔=Cổ Ma
- 阳帝=Dương Đế
- 大梦天朝=Đại Mộng Thiên Triều
- 梦荒芜=Mộng Hoang Vu
- 顾德=Cố Đức
- 大梦觉醒功=Đại Mộng Giác Tỉnh Công
- 顾残寒=Cố Tàn Hàn
- 屠天=Đồ Thiên
- 屠地=Đồ Địa
- 屠人=Đồ Nhân
- 上仙域=thượng Tiên Vực
- 白冠洲=Bạch Quan Châu
- 佛主=Phật Chủ
- 夜青寒=Dạ Thanh Hàn
- 火源之灵=Hỏa Nguyên Chi Linh
- 一页=Nhất Hiệt
- 超脱境=Siêu Thoát cảnh
- 天鹫灵山=Thiên Thứu Linh Sơn
- 藤天帝=Đằng Thiên Đế
- 那夜青霜=này Dạ Thanh Sương
- 穆玄=Mục Huyền
- 西荒=Tây hoang
- 万佛山=Vạn Phật sơn
- 萧博山=Tiêu Bác Sơn
- 云朝西=Vân Triều Tây
- 观世菩萨=Quan Thế Bồ Tát
- 金乌大帝=Kim Ô Đại Đế
- 金乌帝国=Kim Ô Đế Quốc
- 大阴王朝=Đại Âm Vương Triều
- 秦月明=Tần Nguyệt Minh
- 陆名=Lục Danh
- 司马空=Tư Mã Không
- 玄心正宗=Huyền Tâm Chính Tông
- 尸族=Thi Tộc
- 玄皇=Huyền Hoàng
- 玄轩=Huyền Hiên
- 无形帝国=Vô Hình Đế Quốc
- 如来尊者=Như Lai Tôn Giả
- 庞烈=Bàng Liệt
- 金玄子=Kim Huyền Tử
- 萧元夕=Tiêu Nguyên Tịch
- 混元魔瓶=Hỗn Nguyên Ma Bình
- 超脱初期=Siêu Thoát sơ kỳ
- 万殇天刀=Vạn Thương Thiên Đao
- 墨无痕=Mặc Vô Ngân
- 不动不冥王=Bất Động Minh Vương
- 烈阳宫=Liệt Dương Cung
- 金晨曦=Kim Thần Hi
- 射日箭=Xạ Nhật Tiễn
- 炽日曜火=Sí Nhật Diệu Hỏa
- 萧怒涛=Tiêu Nộ Đào
- 独孤败天=Độc Cô Bại Thiên
- 鬼主=Quỷ Chủ
- 聂小翠=Nhiếp Tiểu Thúy
- 仙界=Tiên Giới
- 清凡=Thanh Phàm
- 金赤霞=Kim Xích Hà
- 萧铁衣=Tiêu Thiết Y
- 黄金烈焰旗=Hoàng Kim Liệt Diễm Kỳ
- 雨葛兰=Hugran
- 哈斯沃德=Hassward
- 星十字骑士团=Tinh Thập Tự Kỵ Sĩ Đoàn
- 鬼珠=Quỷ Châu
- 云天从=Vân Thiên Tòng
- 萧楠沉=Tiêu Nam Trầm
- 魂殿=Hồn Điện
- 哈斯=Hassward
- 血云旗=Huyết Vân Kỳ
- 血海=Huyết Hải
- 东皇塔=Đông Hoàng Tháp
- 大荒战戟=Đại Hoang Chiến Kích
- 古跃龙=Cổ Dược Long
- 泣血鼎=Khấp Huyết Đỉnh
- 佩尼达=Penida
- 杰拉德=Gerard
- 亚斯金=Askin
- 易天成=Dịch Thiên Thành
- 欧阳灵=Âu Dương Linh
- 秦宁川=Tần Ninh Xuyên
- 青羽卫=Thanh Vũ Vệ
- 荒芜太子=Hoang Vu Thái Tử
- 利捷=Lijie
- 金刚佛身=Kim Cương Phật Thân
- 尸海镇山=Thi Hải Trấn Sơn
- 刑莽=Hình Mãng
- 碧游仙宫=Bích Du Tiên Cung
- 截天道人=Tiệt Thiên Đạo Nhân
- 紫琳=Tử Lâm
- 十一世身=Thập Nhất Thế Thân
- 九转神诀=Cửu Chuyển Thần Quyết
- 逆乱八式等=Nghịch Loạn Bát Thức Đẳng
- 败天=Bại Thiên
- 神魔陵园=Thần Ma Lăng Viên
- 永恒=Vĩnh Hằng
- 楚幽冥=Sở U Minh
- 怒涛=Nộ Đào
- 回天命中=hồi Thiên Mệnh Trung
- 百兽宫=Bách Thú Cung
- 暗渊殿=Ám Uyên Điện
- 镇狱神碑=Trấn Ngục Thần Bi
- 九龙噬血功=Cửu Long Phệ Huyết Công
- 不死尸刀=Bất Tử Thi Đao
- 紫锦囊=Tử Cẩm Nang
- 帝如来=Đế Như Lai
- 鬼如来=Quỷ Như Lai
- 古天愁=Cổ Thiên Sầu
- 伪问天敌=Ngụy Vấn Thiên Địch
- 血刹如来=Huyết Sát Như Lai
- 中东皇太=trung Đông Hoàng Thái
- 中东皇太一=trung Đông Hoàng Thái Nhất
- 金尊佛陀观想法=Kim Tôn Phật Đà Quan Tưởng Pháp
- 十方雷劫符=Thập Phương Lôi Kiếp Phù
- 至尊秘藏图=Chí Tôn Bí Tàng Đồ
- 东土神州=Đông Thổ Thần Châu
- 祖巫=Tổ Vu
- 楚霸=Sở Bá
- 白玉神宫=Bạch Ngọc Thần Cung
- 句芒=Câu Mang
- 阴阳子母钉=Âm Dương Tử Mẫu Đinh
- 诸葛流云=Gia Cát Lưu Vân
- 晋安澜=Tấn An Lan
- 大晋=Đại Tấn
- 安澜=An Lan
- 君无悔=Quân Vô Hối
- 天邪子=Thiên Tà Tử
- 纤凝=Tiêm Ngưng
- 刑天=Hình Thiên
- 楚无名=Sở Vô Danh
- 天武王=Thiên Võ Vương
- 古云城=Cổ Vân Thành
- 宇文浩=Vũ Văn Hạo
- 唐随风=Đường Tùy Phong
- 姜伊雪=Khương Y Tuyết
- 程少卿=Trình Thiếu Khanh
- 千秋雪=Thiên Thu Tuyết
- 道真教=Đạo Chân Giáo
- 道无为=Đạo Vô Vi
- 天香古琴=Thiên Hương Cổ Cầm
- 龙玉清=Long Ngọc Thanh
- 真魔教=Chân Ma Giáo
- 妙玉真=Diệu Ngọc Chân
- 木飞云=Mộc Phi Vân
- yin魔=dâm ma
- 木凰宗=Mộc Hoàng Tông
- 柳青玉=Liễu Thanh Ngọc
- 柳青鸾=Liễu Thanh Loan
- 幽冥血尸身=U Minh Huyết Thi Thân
- 邪王座椅图=Tà Vương Tọa Y Đồ
- 黑冥再生珠=Hắc Minh Tái Sinh Châu
- 真龙天符箓=Chân Long Thiên Phù Lục
- 太上真魔衣=Thái Thượng Chân Ma Y
- 钱无血=Tiền Vô Huyết
- 楚相行=Sở Tương Hành
- 钦原=Khâm Nguyên
- 裴元=Bùi Nguyên
- 冥天=Minh Thiên
- 九帝真身诀=Cửu Đế Chân Thân Quyết
- 生命之瓶=Sinh Mệnh Chi Bình
- 招提僧=Chiêu Đề Tăng
- 楚狂生=Sở Cuồng Sinh
- 家君无悔=gia Quân Vô Hối
- 君无双=Quân Vô Song
- 虚幻神镜=Hư Huyễn Thần Kính
- 尸身=thi thân
- 涤罪犀角=Địch Tội Tê Giác
- 镇魔戒刀=Trấn Ma Giới Đao
- 家君无双=gia Quân Vô Song
- 君虚岩=Quân Hư Nham
- 君若尘=Quân Nhược Trần
- 云中兽=Vân Trung Thú
- 佛尊=Phật Tôn
- 天佛尊=Thiên Phật Tôn
- 源流=nguyên lưu
- 奈何桥,=Nại Hà Kiều,
- 姜皓月=Khương Hạo Nguyệt
- 帝恒=Đế Hằng
- 商族=Thương tộc
- 帝俊=Đế Tuấn
- 十二都天神煞旗=Thập Nhị Đô Thiên Thần Sát Kỳ
- 夜清寒=Dạ Thanh Hàn
- 天鼎侯=Thiên Đỉnh Hầu
- 陆风云=Lục Phong Vân
- 陆兰轩=Lục Lan Hiên
- 梦太子=Mộng Thái Tử
- 晋龙吟=Tấn Long Ngâm
- 阴月王朝=Âm Nguyệt Vương Triều
- 皓阳镜=Hạo Dương Kính
- 辰宫=Thần Cung
- 萧定辰=Tiêu Định Thần
- 姜沐北=Khương Mộc Bắc
- 萧定辰战=Tiêu Định Thần chiến
- 姜九幽=Khương Cửu U
- 姜简=Khương Giản
- 步怀真=Bộ Hoài Chân
- 古尘沙=Cổ Trần Sa
- 姜无有=Khương Vô Hữu
- 溟灭=Minh Diệt
- 庞冲=Bàng Trùng
- 不死府=Bất Tử Phủ
- 幽冥府=U Minh Phủ
- 叶青凡=Diệp Thanh Phàm
- 雷鸣=Lôi Minh
- 斑先生=Madara tiên sinh
- 友哈=Yhwach
- 友哈巴赫=Yhwach
- 真魔天=Chân Ma Thiên
- 混星盘=Hỗn Tinh Bàn
- 邪王君临图=Tà Vương Quân Lâm Đồ
- 君家数=Quân Gia Sổ
- 拜将台=Bái Tướng Đài
- 太极神魔图=Thái Cực Thần Ma Đồ
- 君敖寒=Quân Ngao Hàn
- 帝汤=Đế Thang
- 帝仲=Đế Trọng
- 凝巫经=Ngưng Vu Kinh
- 九梦图录=Cửu Mộng Đồ Lục
- 刑无名=Hình Vô Danh
- 六域阴魂幡=Lục Vực Âm Hồn Phiên
- 重千尺=Trọng Thiên Xích
- 姜庆=Khương Khánh
- 帝濠=Đế Hào
- 姜剑痕=Khương Kiếm Ngân
- 姜玉陆=Khương Ngọc Lục
- 原始道宫=Nguyên Thủy Đạo Cung
- 钱有才=Tiền Hữu Tài
- 天宫=Thiên Cung
- 姜天策=Khương Thiên Sách
- 阴阳轮回镜=Âm Dương Luân Hồi Kính
- 燃灯古佛=Nhiên Đăng Cổ Phật
- 四神将=Tứ Thần Tướng
- 九域炼火图=Cửu Vực Luyện Hỏa Đồ
- 龙玉天=Long Ngọc Thiên
- 增长天王=Tăng Trường Thiên Vương
- 多闻天王=Đa Văn Thiên Vương
- 持国天王=Trì Quốc Thiên Vương
- 广目天王=Quảng Mục Thiên Vương
- 九转帝身诀=Cửu Chuyển Đế Thân Quyết
- 望天阁=Vọng Thiên Các
- 碧海朝天阵=Bích Hải Triều Thiên Trận
- 武东=Võ Đông
- 姜随风=Khương Tùy Phong
- 望天塔=Vọng Thiên Tháp
- 谈台=Đàm Đài
- 姜玉衡=Khương Ngọc Hành
- 离火封魔碑=Ly Hỏa Phong Ma Bi
- 知道不动冥王城=biết Bất Động Minh Vương Thành
- 李建成=Lý Kiến Thành
- 红螺寺=Hồng Loa Tự
- 紫霞仙宫=Tử Hà Tiên Cung
- 裴成河=Bùi Thành Hà
- 道信=Đạo Tín
- 大慈恩寺=Đại Từ Ân Tự
- 戮天宫=Lục Thiên Cung
- 梦神通=Mộng Thần Thông
- 许贺=Hứa Hạ
- 大筒木=Otsutsuk
- 白眼=Byankugan
- 轮回写轮眼=Rinne Sharingan
- 辉夜=Kaguya
- 叶紫衣=Diệp Tử Y
- 秦妙安=Tần Diệu An