Đam mỹ Chuyên nghiệp cắt tơ hồng [ xuyên nhanh ] Chủ đề tạo bởi: XXX
Chuyên nghiệp cắt tơ hồng [ xuyên nhanh ]
visibility630167 star14420 571
Hán Việt: Chuyên nghiệp tiễn hồng tuyến [ khoái xuyên ]
Tác giả: Hồ Dương
Tình trạng: Hoàn thành
Mới nhất: Chương 301 trúc mã trúc mã ( 10 )
Thời gian đổi mới: 23-05-2022
Cảm ơn: 5990 lần
Thể loại: Nguyên sang, Đam mỹ, Hiện đại , HE , Tình cảm , Ngọt sủng , Song khiết 🕊️ , Xuyên nhanh , Chủ công , Nhẹ nhàng , Kim bài đề cử 🥇 , Kim Bảng 🏆 , 1v1
ĐÃ FIX NAME
-----------------------
Ngược luyến tình thâm, không phải ta giết ngươi cả nhà, chính là ngươi giết ta cả nhà, nhẹ khi thương tâm thương phổi, trọng khi hủy thiên diệt địa, mà hết thảy nguyên với dắt sai rồi tơ hồng.
Thẩm thuần là một vị chuyên nghiệp cắt tơ hồng nhiệm vụ giả, nói đơn giản chính là dỡ xuống những cái đó không thích hợp nhân duyên, thuận tiện nói chuyện chính mình luyến ái 【 họa trọng điểm 】.
Thực sắc tính dã.
Thẩm thuần: Không thể trông mặt mà bắt hình dong, ngươi như thế nào có thể bởi vì một người lớn lên phong lưu liền cảm thấy hắn tất nhiên không phải một lòng người đâu.
Chung Ly bạch: Nói…… Cũng có đạo lý.
Hệ thống: Kia ngài thích hắn cái gì đâu?
Thẩm thuần: Lớn lên đẹp.
Hệ thống:……
Tác giả có chuyện nói:
1, 5 nguyệt 4 hào khai văn, khai văn sau mỗi ngày buổi sáng 10 giờ đổi mới, nhập v ngày sau vạn.
2, vai chính công thụ cảm tình tuyến bắt đầu sau, sẽ không có bất luận cái gì trên pháp luật thân duyên quan hệ.
3, 1V1, chịu từ đầu đến cuối đều là một người, song khiết, cá nhân yêu thích viết thể xác và tinh thần đều thuộc về đối phương song khiết, PS: Đối mặt khác tác giả phi song khiết cũng không có bất luận cái gì ý kiến.
4, tác giả yêu thích tô văn, nhiệt tình yêu thương mỹ chịu, cẩu huyết, tưởng viết ngọt tô văn, thấy rõ văn án lại xem văn.
5, nước trong văn, xe đạp đinh ốc đều mạc đến.
6, cự tuyệt bạch phiêu KY đảng, không cần quá mức giải đọc, ai cũng không kỳ thị, đầu năm nay đừng làm văn tự ngục.
Tag: Tình yêu chiến tranh, Xuyên qua thời không, Ngọt văn, Mau xuyên
Từ khóa tìm kiếm: Vai chính: Thẩm thuần, Chung Ly bạch ┃ vai phụ: Đãi định ┃ cái khác: Mỹ chịu, vạn nhân mê, công sủng thụ, ngọt văn.
Một câu tóm tắt: Hủy đi CP rất vui sướng.
Lập ý: Luyến ái là cùng thích hợp người nói.
- 谢柏远=Tạ Bách Viễn
- 许泽=Hứa Trạch
- 主角受=vai chính thụ
- 谢学长=Tạ học trưởng
- 杜新=Đỗ Tân
- 断缘组=Đoạn Duyên tổ
- 柏远=Bách Viễn
- 外联部=Ngoại Liên bộ
- 文艺部=Văn Nghệ bộ
- 王卓=Vương Trác
- 李锦=Lý Cẩm
- 谢会长=Tạ hội trưởng
- 组织部=Tổ Chức bộ
- 陆涛=Lục Đào
- 骆灿=Lạc Xán
- 宣传部=Tuyên Truyền bộ
- 老杜=lão Đỗ
- 我心灵=ta tâm linh
- 酒醇醉人心=Tửu Thuần Túy Nhân Tâm
- 道阻且长=Đạo Trở Thả Trường
- 红线组=Tơ Hồng tổ
- 纳洛酮=Naloxone
- 煽.情=lừa tình
- 王鹏程=Vương Bằng Trình
- 杜学长=Đỗ học trưởng
- 色.迷=sắc mê
- 洛雨琪=Lạc Vũ Kỳ
- 杜子=Đỗ Tử
- 小谢=Tiểu Tạ
- 卓然=Trác Nhiên
- 王则成=Vương Tắc Thành
- 高良=Cao Lương
- 嫖.赌=phiêu đánh cuộc
- 橙红会所=Chanh Hồng hội sở
- 赌.博=đánh bạc
- 清吧=pub
- 王经理=giám đốc Vương
- 高氏=Cao thị
- 沈耀=Thẩm Diệu
- 高父=Cao phụ
- 赵可=Triệu Khả
- 康乐=Khang Nhạc
- 杨默=Dương Mặc
- 凤茂德=Phượng Mậu Đức
- 雍朝=Ung triều
- 文和帝=Văn Hòa Đế
- 飞羽=Phi Vũ
- 飞白=Phi Bạch
- 凤飞白=Phượng Phi Bạch
- 沈威=Thẩm Uy
- 窦昀=Đậu Vân
- 了断缘组=Đoạn Duyên tổ
- 并肩王=Tịnh Kiên Vương
- 淮王=Hoài Vương
- 齐王=Tề Vương
- 翊王=Dực Vương
- 梁文栋=Lương Văn Đống
- 窦丞相=Đậu thừa tướng
- 梁将军=Lương tướng quân
- 窦相=Đậu tướng
- 孙尚书=Tôn thượng thư
- 竹青=Trúc Thanh
- 畅伯爷=Sướng bá gia
- 怀之=Hoài Chi
- 简怀之=Giản Hoài Chi
- 简阁老=Giản các lão
- 大雍=Đại Ung
- 吕克=Lữ Khắc
- 王渡=Vương Độ
- 季涛=Quý Đào
- 辰元帝=Thần Nguyên Đế
- 巴布特=Ba Bố Đặc
- 西扎第=Tây Trát Đệ
- 桃花醉=Đào Hoa Túy
- 锦荣=Cẩm Vinh
- 文栋=Văn Đống
- 泯阳=Mẫn Dương
- 李季=Lý Quý
- 穆菱=Mục Lăng
- 穆阁老=Mục các lão
- 李虎=Lý Hổ
- 沉.溺=sa vào
- 太康宫=Thái Khang Cung
- 翊王爷=Dực vương gia
- 柳竹青=Liễu Trúc Thanh
- 雪雪=Tuyết Tuyết
- 安听雪=An Thính Tuyết
- 傅城=Phó Thành
- 白鸿=Bạch Hồng
- 咪咪=Mễ Mễ
- 撩.骚=liêu tao
- 小满=Tiểu Mãn
- 钱小满=Tiền Tiểu Mãn
- 醇的老板=Thuần lão bản
- 慕斯=mousse
- 一咪咪=một meo meo
- 小白猫=tiểu bạch miêu
- 傅总=Phó tổng
- 虐.猫=ngược miêu
- 傅先生=Phó tiên sinh
- 罗芸=La Vân
- 陈助理=Trần trợ lý
- 小芸=Tiểu Vân
- 魅.惑=mị hoặc
- 咪咪叫=meo meo kêu
- 白警.官=Bạch cảnh sát
- 罗将=La Tương
- 罗女士=La nữ sĩ
- 鸿鸿=Hồng Hồng
- 灵魂契合药剂=Linh Hồn Khế Hợp Dược Tề
- 白父=Bạch phụ
- 白母=Bạch mẫu
- 小白团子=cục bông trắng
- 醉仙=Túy Tiên
- 恢复药剂=Khôi Phục Dược Tề
- 基诺=Keno
- 罗拉=Rolla
- 列夫=Lev
- 爱罗伊=Airoi
- 欧尼斯特=Ernest
- 利奥=Leo
- 英格玛=Ingmar
- 玛希=Marsh
- 麦伦=Myron
- 门罗=Monroe
- 俄尔=Orr
- 密克=Mick
- 骑士长=kỵ sĩ trưởng
- 多玛=Dolma
- 杰.作=kiệt tác
- 花车□□=xe hoa diễu hành
- 莫雷=Morey
- 盖里=Gehry
- 雷柏特=Rabat
- 奥玛=Omar
- 裴吉=Bùi Cát
- 下神明=hạ thần minh
- 多德尔=Dodel
- 千羽草=Thiên Vũ Thảo
- 辛夷花=Tân Di Hoa
- 鼓.掌=vỗ tay
- 普罗花=Phổ La Hoa
- 回路易=hồi Louis
- 莉安=Lị An
- 肮.脏=dơ bẩn
- 精灵花=Tinh Linh Hoa
- 顾瑾白=Cố Cẩn Bạch
- 沈胜男=Thẩm Thắng Nam
- 姜易=Khương Dịch
- 同性.恋=đồng tính luyến
- 胜男=Thắng Nam
- 沈得男=Thẩm Đắc Nam
- 男男=Nam Nam
- 瑾白=Cẩn Bạch
- 琪琪=Kỳ Kỳ
- 小黄=Tiểu Hoàng
- 教的土方=giáo thổ phương
- 糟.蹋=đạp hư
- 王律=Vương Luật
- 牛奶=Sữa Bò
- 奶牛猫=mèo bò sữa
- 张子涵=Trương Tử Hàm
- 刘海萌=Lưu Hải Manh
- 美院=Mỹ Viện
- 展康=Triển Khang
- 诱.导=hướng dẫn
- 美.色.诱.惑=sắc đẹp dụ hoặc
- 美.色=sắc đẹp
- 要不顾哥=phải không Cố ca
- 二杆子=Nhị Can Tử
- 触.感=xúc cảm
- 两攻相遇, 必有一受=hai công tương ngộ, tất có một thụ
- 飞天大厦=cao ốc Phi Thiên
- 顾总=Cố tổng
- 小琦=Tiểu Kỳ
- 王静=Vương Tĩnh
- 醇字=Thuần tự
- 子涵=Tử Hàm
- 空白工作室=Không Bạch phòng làm việc
- 空白,=Không Bạch,
- 空白前台=Không Bạch trước đài
- 安宁=An Ninh
- 沈纯=Thẩm Thuần
- 谭总=Đàm tổng
- 朝乐路=Triều Nhạc lộ
- 快.慰.感=khuây khoả cảm
- 性.功能=tính công năng
- 华蕊=Hoa Nhụy
- 顾父=Cố phụ
- 牛.逼=ngưu bức
- 小白兔=tiểu bạch thỏ
- 华女士=Hoa nữ sĩ
- 空白设计=Không Bạch thiết kế
- 景山=Cảnh Sơn
- 贯.穿=xỏ xuyên qua
- 闵政=Mẫn Chính
- 何明哲=Hà Minh Triết
- 宋琛=Tống Sâm
- 白禅真=Bạch Thiền Chân
- 殷晨=Ân Thần
- 禅真=Thiền Chân
- 媚.眼=mị nhãn
- 闵哥=Mẫn ca
- 华庭=Hoa Đình
- 赵强=Triệu Cường
- 王威=Vương Uy
- 白哥=Bạch ca
- 常卓=Thường Trác
- 王卫兵=Vương Vệ Binh
- 常安=Thường An
- 媚.色=mị sắc
- 白医生=bác sĩ Bạch
- 给钱文=cho Tiền Văn
- 钱文=Tiền Văn
- 不会安宁=sẽ không an bình
- 化形水=Hóa Hình Thủy
- 说白医生=nói Bạch bác sĩ
- 梁戎=Lương Nhung
- 景先生=Cảnh tiên sinh
- 梁先生=Lương tiên sinh
- 小洁=Tiểu Khiết
- 王涛=Vương Đào
- 钱富=Tiền Phú
- 周哥=Chu ca
- 周全=Chu Toàn
- 闵先生=Mẫn tiên sinh
- 殷哥=Ân ca
- 刺身=sashimi
- 豆阎王=Đậu Diêm Vương
- 简容=Giản Dung
- 欲.望=dục vọng
- 简总=Giản tổng
- 莱安=Lean
- 简先生=Giản tiên sinh
- 顾白熙=Cố Bạch Hi
- 沈醇=Thẩm Thuần
- 顾家=Cố gia
- pink=Pink
- 于松=Vu Tùng
- 蒋政柏=Tưởng Chính Bách
- 齐鸣清=Tề Minh Thanh
- 辉煌=Huy Hoàng
- 金碧辉煌=kim bích huy hoàng
- 成哥=Thành ca
- 郭哥=Quách ca
- 赵彦斌=Triệu Ngạn Bân
- 消伯母=Tiêu bá mẫu
- 刘先生=Lưu tiên sinh
- 王思静=Vương Tư Tĩnh
- 徐悠悠=Từ Du Du
- 白白=Bạch Bạch
- 蒋哥=Tưởng ca
- 郭宏华=Quách Hoành Hoa
- 鸣清=Minh Thanh
- 沈先生=Thẩm tiên sinh
- 姓沈=họ Thẩm
- 贾哥=Giả ca
- 华茂=Hoa Mậu
- 蒋先生=Tưởng tiên sinh
- 贾胖子=Giả mập mạp
- 卓衡=Trác Hành
- 陈鑫=Trần Hâm
- 蒋家=Tưởng gia
- 赵哥=Triệu ca
- 森娱=Sâm ngu
- 王姐=Vương tỷ
- 许姐=Hứa tỷ
- 劳瑞=Lao Thụy
- 蝶恋花=Điệp Luyến Hoa
- 徐梦宁=Từ Mộng Ninh
- 郝助理=Hách trợ lý
- 徐姐=Từ tỷ
- 郝文=Hách Văn
- 鑫瑞=Hâm Thụy
- 廉礼=Liêm Lễ
- 朱徽峥=Chu Huy Tranh
- 眠玉=Miên Ngọc
- 王导=Vương đạo
- 李导=Lý đạo
- 商眠玉=Thương Miên Ngọc
- 梦宁=Mộng Ninh
- 冯全=Phùng Toàn
- 叶开景=Diệp Khai Cảnh
- 赵妃菲=Triệu Phi Phỉ
- 姜妍=Khương Nghiên
- 朱徽丞=Chu Huy Thừa
- 开景=Khai Cảnh
- 妃菲=Phi Phỉ
- 程晨=Trình Thần
- 叶大帅哥=Diệp đại soái ca
- 周萍=Chu Bình
- 周姐=Chu tỷ
- 陈哥=Trần ca
- 醇醇=Thuần Thuần
- 叶哥=Diệp ca
- 赵姐=Triệu tỷ
- 明宣帝=Minh Tuyên Đế
- 峥儿=Tranh Nhi
- 虔州=Kiền Châu
- 曾经辉煌=đã từng huy hoàng
- 晖儿=Huy Nhi
- 陈彦斌=Trần Ngạn Bân
- 雯姐=Văn tỷ
- 小清=Tiểu Thanh
- 齐鸣请=Tề Minh Thỉnh
- 方燃=Phương Nhiên
- Handsomeboy=handsome boy
- 蒋总=Tưởng tổng
- 小蒋=Tiểu Tưởng
- 王姨=Vương dì
- 沈铮=Thẩm Tranh
- 季昀白=Quý Vân Bạch
- 沈父=Thẩm phụ
- 醇崽=Thuần nhãi con
- 沈宇=Thẩm Vũ
- 小昀=Tiểu Vân
- 李妈=Lý mẹ
- 铮少爷=Tranh thiếu gia
- 豆豆=Đậu Đậu
- 郑助理=Trịnh trợ lý
- 铮哥=Tranh ca
- 展涛=Triển Đào
- 离离=Ly Ly
- 小白=Tiểu Bạch
- 康安苑=Khang An Uyển
- 耀世=Diệu Thế
- 姓李=họ Lý
- 周离=Chu Ly
- 刘琳=Lưu Lâm
- 吴二多=Ngô Nhị Đa
- 程澄=Trình Trừng
- 胡蝶=Hồ Điệp
- 王程=Vương Trình
- 韩红娟=Hàn Hồng Quyên
- 涛子=Đào Tử
- 樊丽筠=Phàn Lệ Quân
- 刘涵=Lưu Hàm
- 张强=Trương Cường
- 李媛=Lý Viện
- 清绝仙君=Thanh Tuyệt tiên quân
- 北真仙君=Bắc Chân tiên quân
- 南楚仙君=Nam Sở tiên quân
- 魏陶=Ngụy Đào
- 赤月仙君=Xích Nguyệt tiên quân
- 郎默=Lang Mặc
- 晏白=Yến Bạch
- 纯白=Thuần Bạch
- 沈从云=Thẩm Tòng Vân
- 郎哥=Lang ca
- 南缘=Nam Duyên
- 引仙台=Dẫn Tiên Đài
- 姻缘府=Nhân Duyên phủ
- 芳兰=Phương Lan
- 虎啸=Hổ Khiếu
- 齐露=Tề Lộ
- 白竺=Bạch Trúc
- 悠悠你=Du Du ngươi
- 叫悠悠的女生=kêu Du Du nữ sinh
- 我们悠悠这么兴奋=chúng ta Du Du như vậy hưng phấn
- 纯白的身影=thuần trắng thân ảnh
- 九霄宫=Cửu Tiêu Cung
- 清绝宫=Thanh Tuyệt Cung
- 赤月=Xích Nguyệt
- 清绝=Thanh Tuyệt
- 九霄殿=Cửu Tiêu Điện
- 昀白=Vân Bạch
- 楠楠=Nam Nam
- 季母=Quý mẫu
- 沈总=Thẩm tổng
- 忘仙池=Vong Tiên trì
- 忘仙湖=Vong Tiên hồ
- 石狮=Thạch Sư
- 南楚=Nam Sở
- 盈月=Doanh Nguyệt
- 廉儿=Liêm Nhi
- 文秀=Văn Tú
- 月海=Nguyệt hải
- 魏舒白=Ngụy Thư Bạch
- 魏舒=Ngụy Thư
- 无名兄=Vô Danh huynh
- 闲吟竺仙偈=nhàn ngâm trúc tiên kệ
- 清绝过于玉=thanh tuyệt quá vu ngọc
- 白儿=Bạch Nhi
- 蔺王=Lận Vương
- 茂王=Mậu Vương
- 卓一=Trác Nhất
- 孙诚=Tôn Thành
- 魏朝=Ngụy triều
- 海月珠=Hải Nguyệt châu
- 说清绝=nói Thanh Tuyệt
- 朝沥仙君=Triều Lịch tiên quân
- 苍厉魔君=Thương Lệ ma quân
- 含微仙君=Hàm Vi tiên quân
- 举诚仙君=Cử Thành tiên quân
- 虎威仙君=Hổ Uy tiên quân
- 朝沥=Triều Lịch
- 楚兮=Sở Hề
- 白大夫=Bạch đại phu
- 药极仙翁=Dược Cực tiên ông
- 唐博士=Đường tiến sĩ
- 毕乐康=Tất Nhạc Khang
- 顾白玖=Cố Bạch Cửu
- 威哥=Uy ca
- 毕安安=Tất An An
- 康哥=Khang ca
- 安安=An An
- 毕哥=Tất ca
- 栗子=Lật Tử
- 毕家=Tất gia
- 黎伯=Lê bá
- 顾哥=Cố ca
- 顾少爷=Cố thiếu gia
- 固沙区=Cố Sa khu
- 愚公=Ngu Công
- 郑云成=Trịnh Vân Thành
- 郑先生=Trịnh tiên sinh
- 白玖=Bạch Cửu
- 小王=Tiểu Vương
- 沈管家=Thẩm quản gia
- 白熙=Bạch Hi
- 王总=Vương tổng
- 云景山庄=Vân Cảnh sơn trang
- 沈筠=Thẩm Quân
- 沈柏=Thẩm Bách
- 醇儿=Thuần Nhi
- 小溺=Tiểu Nịch
- 温卿柳=Ôn Khanh Liễu
- 沈啸=Thẩm Khiếu
- 卿柳=Khanh Liễu
- 长恨山=Trường Hận sơn
- 玉璃城=Ngọc Li thành
- 风回谷=Phong Hồi cốc
- 瀛焱岛=Doanh Diễm đảo
- 秋菊=Thu Cúc
- 春兰=Xuân Lan
- 夏竹=Hạ Trúc
- 冬梅=Đông Mai
- 沈甲=Thẩm Giáp
- 沈乙=Thẩm Ất
- 醇少爷=Thuần thiếu gia
- 沈白=Thẩm Bạch
- 赵知敬=Triệu Tri Kính
- 沈戟=Thẩm Kích
- 娄伯=Lâu bá
- 入云景山庄=nhập Vân Cảnh sơn trang
- 劫云景山庄=kiếp Vân Cảnh sơn trang
- 赵兄=Triệu huynh
- 沈母=Thẩm mẫu
- 云岭=Vân lĩnh
- 王胜天=Vương Thắng Thiên
- 温琼芝=Ôn Quỳnh Chi
- 琼芝=Quỳnh Chi
- 睿宁=Duệ Ninh
- 霞薇派=Hà Vi Phái
- 洛琪玉=Lạc Kỳ Ngọc
- 温谷主=Ôn cốc chủ
- 繁花地=Phồn Hoa địa
- 水寒令=Thủy Hàn lệnh
- 炽炎令=Sí Viêm lệnh
- 垚山令=Nghiêu Sơn lệnh
- 金羽令=Kim Vũ lệnh
- 桂月令=Quế Nguyệt lệnh
- 玉自观=Ngọc Tự Quan
- 玉城主=Ngọc thành chủ
- 玉某=Ngọc mỗ
- 玉老城主=Ngọc lão thành chủ
- 温磊=Ôn Lỗi
- 芝儿=Chi Nhi
- 温夫人=Ôn phu nhân
- 玉如是=Ngọc Như Thị
- 温兄=Ôn huynh
- 温前辈=Ôn tiền bối
- 霞薇山=Hà Vi sơn
- 温姑娘=Ôn cô nương
- 观儿=Quan Nhi
- 温靳=Ôn Cận
- 玉兄=Ngọc huynh
- 磊儿=Lỗi Nhi
- 我想亲手=ta tưởng thân thủ
- 上风回谷=thượng Phong Hồi cốc
- 白白折了命=bạch bạch chiết mệnh
- 玉玄剑=Ngọc Huyền kiếm
- 桐玉=Đồng Ngọc
- 白少爷=Bạch thiếu gia
- 如玉兄=như Ngọc huynh
- 人身份=nhân thân phận
- 任恪=Nhậm Khác
- 西米=Tây Mễ
- 阎家=Diêm gia
- 阿厉=A Lệ
- 郎先生=Lang tiên sinh
- 飞鹰=Phi Ưng
- 任博士=Nhậm tiến sĩ
- 醇先生=Thuần tiên sinh
- 彩虹海=Thải Hồng hải
- 杜薇山=Đỗ Vi sơn
- 夜光星=Dạ Quang tinh
- 陶哥=Đào ca
- 陶里=Đào Lí
- 小白花=tiểu bạch hoa
- 杜薇=Đỗ Vi
- 红鸾星=Hồng Loan tinh
- 小白莲花=tiểu bạch liên hoa
- 姓晏=họ Yến
- 纯白的蕾丝=thuần trắng ren
- 代号醇=danh hiệu Thuần
- 很顾家=thực cố gia
- 还情侣装=còn tình lữ trang
- 小铮=Tiểu Tranh
- 阎白止=Diêm Bạch Chỉ
- 方陶=Phương Đào
- 沈下士=Thẩm hạ sĩ
- 白止=Bạch Chỉ
- 布卡斯=Bucas
- 沈中尉=Thẩm trung úy
- 长生秘藏=Trường Sinh bí tàng
- 如云景山庄=như Vân Cảnh sơn trang
- 护他周全=hộ hắn chu toàn
- 安西亚=Anthea
- 塞拉=Serra
- 乔伊丝=Joyce
- 朱恩=June
- 塔纳托斯=Thanatos
- 艾文=Ivan
- 护周全=hộ chu toàn
- 护你周全=hộ ngươi chu toàn
- 手办=mô hình
- 沈某=Thẩm mỗ
- 温某=Ôn mỗ
- 玉氏=Ngọc thị
- 温老=Ôn lão
- 如此周全=như thế chu toàn
- 礼数周全=lễ nghĩa chu toàn
- 颜如玉=Nhan Như Ngọc
- 长生丹=Trường Sinh Đan
- 白白损失=bạch bạch tổn thất
- 晏先生=Yến tiên sinh
- 悄咪咪=khẽ meo meo
- 一片的空白=một mảnh chỗ trống
- 代号叫白=danh hiệu kêu Bạch
- 大.佬=đại lão
- 修姻缘道=tu Nhân Duyên Đạo
- 姻缘树=Nhân Duyên Thụ
- 鹿康=Lộc Khang
- 相思子=Tương Tư Tử
- 九天诛仙雷=Cửu Thiên Tru Tiên Lôi
- 姻缘宫=Nhân Duyên Cung
- 绝情水=Tuyệt Tình Thủy
- 南麂山=Nam Kỉ Sơn
- 暂且安宁=tạm thời an bình
- 一身纯白=một thân thuần trắng
- 因果之力=Nhân Quả Chi Lực
- 幽谷=U Cốc
- 安宁清净=an bình thanh tịnh
- 无名=Vô Danh
- 皇霜草=Hoàng Sương Thảo
- 莫水草=Mạc Thủy Thảo
- 情.意=tình ý
- 悱.恻=đau khổ
- 思虑周全=suy nghĩ chu toàn
- 雪灵芝=Tuyết Linh Chi
- 血皮参=Huyết Bì Tham
- 无名之人=vô danh người
- 尚武军=Thượng Võ quân
- 石狮子=sư tử bằng đá
- 这么周全=như vậy chu toàn
- 舍下他=xá hạ hắn
- 唐阮=Đường Nguyễn
- 栗哥=Lật ca
- 纯白的光泽=thuần trắng ánh sáng
- ——熙=—— Hi
- ——玖=—— Cửu
- 阿汤=A Thang
- 骑手=shipper
- 格调大厦=cao ốc Cách Điều
- 安安稳稳=an an ổn ổn
- 权谋=Quyền Mưu
- 闷.骚=muộn tao
- 荒.淫无道=hoang dâm vô đạo
- 场权谋=tràng quyền mưu
- 看齐鸣清=xem Tề Minh Thanh
- 冷战=chiến tranh lạnh
- 小黄蚊=tiểu hoàng văn
- 我醇=ta Thuần
- 小王子=tiểu vương tử
- 纯白的衬衫=thuần trắng áo sơmi
- 露西=Lucy
- 欧恩=Owen
- 特里维廉=Trevelyan
- 克莱斯特=Kleist
- 赛维尔=Sevilla
- 雷尔夫=Ralf
- 琼纳斯=Jones
- 安格斯=Angus
- 乔西=Joyce
- 神界的安宁=Thần giới an bình
- 伊尔=Ilyushin
- 玛佩尔=Mapel
- 潘娜洛浦=Penelope
- 希维尔=Sivir
- a大=A Đại
- 一中=Nhất Trung
- 他家长=hắn gia trưởng
- g大=G Đại
- s大=S Đại
- b大=B Đại
- m大=M Đại
- 小康=Tiểu Khang
- A大=A Đại
- 犬子:=Khuyển Tử:
- M大=M Đại
- 任教授=giáo sư Nhậm
- 卧.底=nằm vùng
- 熊童子=Hùng Đồng Tử
- 空白:=Không Bạch:
- 有些空白:=có chút chỗ trống:
- 滔滔不绝:=Thao Thao Bất Tuyệt:
- 王叔=Vương thúc
- 李文豪=Lý Văn Hào
- 安安分分=an an phận phận
- 黎山=Lê Sơn
- 承德=Thừa Đức
- 小软受=tiểu nhuyễn thụ
- oga=Omega
- 布依=Bouy
- 第一军团=Đệ Nhất quân đoàn
- 第一军团长=Đệ Nhất Quân đoàn trưởng
- 虹光星=Hồng Quang tinh
- 白塔=Bạch Tháp
- 陶陶=Đào Đào
- 成昊=Thành Hạo
- 沈博=Thẩm Bác
- 第九军团=Đệ Cửu quân đoàn
- 乔可=Kiều Khả
- 小可=Tiểu Khả
- 沈叔=Thẩm thúc
- 小可爱=tiểu khả ái
- 叶敞=Diệp Sưởng
- 摩罗=Moro
- 第六军团=Đệ Lục quân đoàn
- 第三军团=Đệ Tam quân đoàn
- 第七军团=Đệ Thất quân đoàn
- 瓦罗拉=Varola
- 罗森=Rawson
- 飞流直下:=Phi Lưu Trực Hạ:
- 第四军团=Đệ Tứ quân đoàn
- 孙晨=Tôn Thần
- 罗林=Rollin
- 蒙洛=Munro
- 阎上将=Diêm thượng tướng
- 海延星=Hải Diên tinh
- 天使一族=Thiên Sứ nhất tộc
- 金豆豆=kim đậu đậu
- 罗伊=Roy
- 那天使=kia Thiên Sứ
- 光明一族=Quang Minh nhất tộc
- 赛门=Simon
- 天使族=Thiên Sứ tộc
- 斩杀组=Trảm Sát Tổ
- 黑暗兽=Hắc Ám thú
- 矮人族长=Ải Nhân tộc trưởng
- 科徕尼=Korini
- 昆顿=Quinton
- 小可怜=tiểu đáng thương
- 纯白的色=thuần trắng sắc
- 福雷斯特=Forrest
- 人鱼族=Nhân Ngư tộc
- 精灵一族=Tinh Linh nhất tộc
- 温蒂=Windy
- 宣仔=Tuyên Tử
- 伍钦=Ngũ Khâm
- 伍哥=Ngũ ca
- 鲁西斯=Rusis
- 丁宣=Đinh Tuyên
- 无上战争=Vô Thượng Chiến Tranh
- sp=SP
- 泰贝莎=Tebesa
- 无上=Vô Thượng
- 李源=Lý Nguyên
- dq=DQ
- 小奚珑=Tiểu Hề Lung
- 白白净净=trắng nõn sạch sẽ
- 宣哥=Tuyên ca
- 奚珑=Hề Lung
- 岑岶=Sầm Bách
- 汉克=Hank
- 代号白=danh hiệu Bạch
- 宣之于口=Tuyên Chi Vu Khẩu
- 连队长=ngay cả đội trưởng
- c市=thành phố C
- 董越=Đổng Việt
- 孟湛=Mạnh Trạm
- 董哥=Đổng ca
- 梅薇思=Mayvis
- 梅花一朵朵=Mai Hoa Nhất Đóa Đóa
- if=IF
- 吕涂=Lữ Đồ
- 赵雷=Triệu Lôi
- 酸溜溜:=Chua:
- 一条小金鱼=Một Cái Tiểu Cá Vàng
- 醇:=Thuần:
- 婕咪=Tiệp Mễ
- 安安静静=an an tĩnh tĩnh
- 路维斯=Luvis
- 卡帝=Cardi
- 何岭=Hà Lĩnh
- 宣誓=Tuyên Thệ
- 白神=Bạch thần
- 江河=Giang Hà
- 平板=iPad
- 和平板=cùng iPad
- ck=CK
- 齐磊=Tề Lỗi
- 玲珑=Linh Lung
- 手工=Thủ Công
- 做手工=làm thủ công
- 源泉=Nguyên Tuyền
- 韩喻唯=Hàn Dụ Duy
- 小河=Tiểu Hà
- 顽石=Ngoan Thạch
- 思尔达=Silda
- 打野果然很强=đánh dã quả nhiên rất mạnh
- 苏西=Susie
- 老齐=lão Tề
- 醇神=Thuần thần
- 宣神=Tuyên thần
- ax=AX
- hl=HL
- msn=MSN
- tp=TP
- 七七=Thất Thất
- 白雪皑皑=Tuyết Trắng Xóa
- 来打我呀:=Tới Đánh Ta Nha:
- alu=ALU
- 鲁郝安=Lỗ Hách An
- 鲁队=Lỗ đội
- 岑队=Sầm đội
- 皮瑞思=Piris
- 王医生=bác sĩ Vương
- 千羽=Thiên Vũ
- 唯神=Duy thần
- nsk=NSK
- jd=JD
- 征途=Chinh Đồ
- 维吉尔=Virgil
- 威尔法=Wilfa
- 依夫=Yifu
- 雪薇=Tuyết Vi
- 雷司丽=Lôi Tư Lệ
- 白驹过隙=Bóng Câu Qua Khe Cửa
- 杨柳依依=Dương Liễu Y Y
- 小恐龙=Tiểu Khủng Long
- 宣誓主权=tuyên thệ chủ quyền
- 斯凯琳娜=Skalina
- 标点=điểm đánh dấu
- 名白=tên Bạch
- sp白=SP Bạch
- sp醇=SP Thuần
- 沈斌=Thẩm Bân
- 醇白=Thuần Bạch
- 阿普=Arp
- 送上了扳位=đưa lên ban vị
- 收拾着行礼=thu thập hành lý
- 欧维=Ouwei
- 格温特=Gwent
- 利特=Litt
- 贾格尔=Jagger
- 都是纯白=đều là thuần trắng
- 思维特教廷=Tư Duy Đặc giáo đình
- 卡利克斯=Calix
- 无上的享受=vô thượng hưởng thụ
- 艾尔伯特=Albert
- 比尔科=Birko
- 思维特=Tư Duy Đặc
- 比伯=Bieber
- 污染纯白=ô nhiễm thuần trắng
- 喝牛奶=uống sữa bò
- 热牛奶=nhiệt sữa bò
- 抵抗住宿主=chống cự trụ ký chủ
- 对于总是=đối với tổng là
- 钟离白=Chung Ly Bạch
- 蹇宸真人=Kiển Thần chân nhân
- 天皛剑宗=Thiên Hiểu Kiếm Tông
- 一处的纯白=một chỗ thuần trắng
- 安扬真人=An Dương chân nhân
- 楚天穹=Sở Thiên Khung
- 临青=Lâm Thanh
- 泯县=Mẫn huyện
- 祁磊=Kỳ Lỗi
- 高洋=Cao Dương
- 非夜=Phi Dạ
- 原非白=Nguyên Phi Bạch
- 蹇宸=Kiển Thần
- 明淮=Minh Hoài
- 祁总=Kỳ tổng
- 崇鑫=Sùng Hâm
- 康圣=Khang Thánh
- 孙强=Tôn Cường
- 原哥=Nguyên ca
- 常烨=Thường Diệp
- 成瀚=Thành Hãn
- 非白=Phi Bạch
- 家私房菜=gia tiệm ăn tại gia
- 李向远=Lý Hướng Viễn
- 云升=Vân Thăng
- 鲁家=Lỗ gia
- 冯璐=Phùng Lộ
- 刘婷婷=Lưu Đình Đình
- 原老板=Nguyên lão bản
- 纯白的纯=thuần trắng thuần
- 王萌=Vương Manh
- 富锦小区=Phú Cẩm tiểu khu
- 男男女女=nam nam nữ nữ
- 有个人渣=có cái nhân tra
- 姓原=họ Nguyên
- 一杯牛奶=một ly sữa bò
- 文案=Văn Án
- 鹿初白=Lộc Sơ Bạch
- 山海图=Sơn Hải Đồ
- 楚兄=Sở huynh
- 甘宁=Cam Ninh
- 周轩=Chu Hiên
- 拂晓真人=Phất Hiểu chân nhân
- 明茵真人=Minh Nhân chân nhân
- 地苍仙门=Địa Thương Tiên Môn
- 鹿家=Lộc gia
- 初白=Sơ Bạch
- 游光星=Du Quang Tinh
- 鹿信=Lộc Tín
- 刘成宇=Lưu Thành Vũ
- 厄维斯=Ervis
- 不太安宁=không quá an bình
- 卡利宾=Kalibin
- 杜兰特=Durant
- 德尔诺德=Del Nord
- 罗格尔=Roger
- 玛吉=Maggie
- 一如既往的安宁=trước sau như một an bình
- 丽娜=Lina
- 血族=Huyết tộc
- 圣辉街=phố Thánh Huy
- 鲁雨薇=Lỗ Vũ Vi
- 白鹭=Bạch Lộ
- 战无不胜:=Chiến Vô Bất Thắng:
- 说白白=nói Bạch Bạch
- 荣耀名城=Vinh Diệu Danh Thành
- 数独=Số Độc
- 江景别苑=Giang Cảnh Biệt Uyển
- 涛哥=Đào ca
- 拉菲=Lafite
- 牛总=Ngưu tổng
- 甘厉=Cam Lệ
- 婷婷=Đình Đình
- 向远=Hướng Viễn
- 刘总=Lưu tổng
- 有成瀚=có Thành Hãn
- 白玉果=Bạch Ngọc Quả
- 安乐=An Nhạc
- 华露=Hoa Lộ
- 炎彤谷=Viêm Đồng Cốc
- 天皛=Thiên Hiểu
- 蕊儿=Nhụy Nhi
- 柯门主=Kha môn chủ
- 修真.界=tu chân giới
- 不得安宁=không được an bình
- 有何时安宁=có gì khi an bình
- 地阶=Địa giai
- 安扬=An Dương
- 蹇淮=Kiển Hoài
- 暮少爷=Mộ thiếu gia
- 天穹阁=Thiên Khung Các
- 这天穹阁=này Thiên Khung Các
- 一中年男人=một trung niên nam nhân
- 赤冥=Xích Minh
- 穹儿=Khung Nhi
- 几年安宁=mấy năm an bình
- 酆罗=Phong La
- 墨玉令=Mặc Ngọc Lệnh
- 魂灯堂=Hồn Đăng Đường
- 邹渡=Trâu Độ
- 燎剑峰=Liệu Kiếm phong
- 燎剑真人=Liệu Kiếm chân nhân
- 乾日真人=Càn Nhật chân nhân
- 乾日峰=Càn Nhật phong
- 郑曦=Trịnh Hi
- 蕴剑峰=Uẩn Kiếm phong
- 蕴剑真人=Uẩn Kiếm chân nhân
- 甘师弟=Cam sư đệ
- 小圆融=Tiểu Viên Dung
- 苍仙门=Thương Tiên Môn
- 阜宝仙门=Phụ Bảo Tiên Môn
- 秀萝派=Tú La Phái
- 周师兄=Chu sư huynh
- 摄魂珠=Nhiếp Hồn Châu
- 丰涧=Phong Giản
- 丰兄=Phong huynh
- 冥眦=Minh Tí
- 乾日前辈=Càn Nhật tiền bối
- 万剑冢=Vạn Kiếm Trủng
- 流云沙墓=Lưu Vân sa mộ
- 安乐之地=yên vui nơi
- 拔剑时钟离白=rút kiếm khi Chung Ly Bạch
- 苍戾=Thương Lệ
- 熔蚀=Dung Thực
- 地苍门主=Địa Thương môn chủ
- 七七八八=thất thất bát bát
- 问明淮=hỏi Minh Hoài
- 回天皛剑宗=về Thiên Hiểu Kiếm Tông
- 卡兴=Casing
- 橙心=Chanh Tâm
- 常离星=Thường Ly tinh
- 鹿景行=Lộc Cảnh Hành
- 徐洛宁=Từ Lạc Ninh
- 长庚星=Trường Canh tinh
- 会兰星=Hội Lan tinh
- 莫凡=Mạc Phàm
- 有些空白=có chút chỗ trống
- 记忆中空白=trong trí nhớ chỗ trống
- 景行=Cảnh Hành
- 沈博士=Thẩm tiến sĩ
- 小波=Tiểu Ba
- 何羡=Hà Tiện
- 陈上将=Trần thượng tướng
- 小羡=Tiểu Tiện
- 小白牙=tiểu bạch nha
- 闻浚=Văn Tuấn
- 闻泠=Văn Linh
- 冯宣=Phùng Tuyên
- 王辉=Vương Huy
- 不敢宣之于口=không dám nói ra ngoài miệng
- 所宣之于口=sở nói ra ngoài miệng
- 海心星=Hải Tâm tinh
- 碧蓝星=Bích Lam tinh
- 花海星=Hoa Hải tinh
- 小陈=Tiểu Trần
- 小沈=Tiểu Thẩm
- 纯白色=thuần trắng sắc
- 纯白的礼服=thuần trắng lễ phục
- 姓鹿=họ Lộc
- 鹿先生=Lộc tiên sinh
- 许空白=hứa chỗ trống
- 手.铐=còng tay
- 小可萌=tiểu nhưng manh
- 鹿上将=Lộc thượng tướng
- 德米=Demy
- 续缘组=Tục Duyên tổ
- 天佑帝=Thiên Hữu Đế
- 七七四十九=bảy bảy bốn mươi chín
- 王禄=Vương Lộc
- 殷朝=Ân triều
- 煜朝=Dục triều
- 霁白=Tễ Bạch
- 言霁白=Ngôn Tễ Bạch
- 言博士=Ngôn tiến sĩ
- 杨雷=Dương Lôi
- 小成=Tiểu Thành
- 成先生=Thành tiên sinh
- 成垚=Thành Nghiêu
- 成鑫=Thành Hâm
- 周老=Chu lão
- 周盛=Chu Thịnh
- 成家=Thành gia
- 言先生=Ngôn tiên sinh
- 舒云=Thư Vân
- 没有安宁=không có an bình
- 安宁日子=an bình nhật tử
- 城市的安宁=thành thị an bình
- 小言=Tiểu Ngôn
- 言教授=giáo sư Ngôn
- 黑红帝袍=hắc hồng đế bào
- 小武=Tiểu Võ
- 三金=Tam Kim
- 虐.杀=ngược sát
- 周先生=Chu tiên sinh
- 褚辰=Chử Thần
- 过天罚=qua thiên phạt
- 乌十木=Ô Thập Mộc
- 丘岳=Khâu Nhạc
- 有成鑫=có Thành Hâm
- 言哥=Ngôn ca
- 有成家=có Thành gia
- 萨菲=Safi
- 迪蒙=Dimon
- 比美神=so mỹ thần
- 哈索尼斯=Hasonis
- 火凤=Hỏa Phượng
- 纯白天地=thuần trắng thiên địa
- 林肃=Lâm Túc
- 沈组长=Thẩm tổ trưởng
- 万千世界时=muôn vàn thế giới khi
- 扎木耶=Trát Mộc Gia
- 穆伦=Mục Luân
- 乌蹄=Ô Đề
- 沈柔=Thẩm Nhu
- 雪山湖=Tuyết Sơn Hồ
- 田战=Điền Chiến
- 才鲁=Tài Lỗ
- 征尚将军=Chinh Thượng tướng quân
- 常胜将军=Thường Thắng tướng quân
- 田某=Điền mỗ
- 迪尔特=Địch Nhĩ Đặc
- 田勇=Điền Dũng
- 柔嘉=Nhu Gia
- 尚景帝=Thượng Cảnh Đế
- 齐语白=Tề Ngữ Bạch
- 楼关=Lâu Quan
- 温相=Ôn tướng
- 齐慕瑾=Tề Mộ Cẩn
- 温瑞卓=Ôn Thụy Trác
- 温家=Ôn gia
- 故皇后=Cố hoàng hậu
- 安乐之景=yên vui chi cảnh
- 柔妃=Nhu phi
- 齐思琪=Tề Tư Kỳ
- 语白=Ngữ Bạch
- 托纳翰=Thác Nạp Hàn
- 两国安宁=hai nước an bình
- 思琪=Tư Kỳ
- 兰月=Lan Nguyệt
- 查克鲁=Tra Khắc Lỗ
- 宣.淫=tuyên dâm
- 简玉=Giản Ngọc
- 踏云=Đạp Vân
- 元后=nguyên hậu
- 白煦=Bạch Húc
- 醇宝=Thuần bảo
- 苏莹=Tô Oánh
- 小煦=Tiểu Húc
- 白家=Bạch gia
- 易飞扬=Dịch Phi Dương
- 醇哥=Thuần ca
- 方安歌=Phương An Ca
- 苏姨=Tô dì
- 转为了空白=chuyển vì chỗ trống
- 杜部长=Đỗ bộ trưởng
-
Đoạt nam xứng liền chạy thật kích thích [ mau xuyên ]
visibility838779 star16334 577
-
Nam thần chế bá toàn thế giới [ Xuyên nhanh ]
visibility508518 star4342 102
Cùng thể loại
Cùng thể loại
-
Đoạt nam xứng liền chạy thật kích thích [ mau xuyên ]
visibility838779 star16334 577
-
Nam thần chế bá toàn thế giới [ Xuyên nhanh ]
visibility508518 star4342 102
- Cũ nhất
- Mới nhất
Tổng số name: 1035
- 谢柏远=Tạ Bách Viễn
- 许泽=Hứa Trạch
- 主角受=vai chính thụ
- 谢学长=Tạ học trưởng
- 杜新=Đỗ Tân
- 断缘组=Đoạn Duyên tổ
- 柏远=Bách Viễn
- 外联部=Ngoại Liên bộ
- 文艺部=Văn Nghệ bộ
- 王卓=Vương Trác
- 李锦=Lý Cẩm
- 谢会长=Tạ hội trưởng
- 组织部=Tổ Chức bộ
- 陆涛=Lục Đào
- 骆灿=Lạc Xán
- 宣传部=Tuyên Truyền bộ
- 老杜=lão Đỗ
- 我心灵=ta tâm linh
- 酒醇醉人心=Tửu Thuần Túy Nhân Tâm
- 道阻且长=Đạo Trở Thả Trường
- 红线组=Tơ Hồng tổ
- 纳洛酮=Naloxone
- 煽.情=lừa tình
- 王鹏程=Vương Bằng Trình
- 杜学长=Đỗ học trưởng
- 色.迷=sắc mê
- 洛雨琪=Lạc Vũ Kỳ
- 杜子=Đỗ Tử
- 小谢=Tiểu Tạ
- 卓然=Trác Nhiên
- 王则成=Vương Tắc Thành
- 高良=Cao Lương
- 嫖.赌=phiêu đánh cuộc
- 橙红会所=Chanh Hồng hội sở
- 赌.博=đánh bạc
- 清吧=pub
- 王经理=giám đốc Vương
- 高氏=Cao thị
- 沈耀=Thẩm Diệu
- 高父=Cao phụ
- 赵可=Triệu Khả
- 康乐=Khang Nhạc
- 杨默=Dương Mặc
- 凤茂德=Phượng Mậu Đức
- 雍朝=Ung triều
- 文和帝=Văn Hòa Đế
- 飞羽=Phi Vũ
- 飞白=Phi Bạch
- 凤飞白=Phượng Phi Bạch
- 沈威=Thẩm Uy
- 窦昀=Đậu Vân
- 了断缘组=Đoạn Duyên tổ
- 并肩王=Tịnh Kiên Vương
- 淮王=Hoài Vương
- 齐王=Tề Vương
- 翊王=Dực Vương
- 梁文栋=Lương Văn Đống
- 窦丞相=Đậu thừa tướng
- 梁将军=Lương tướng quân
- 窦相=Đậu tướng
- 孙尚书=Tôn thượng thư
- 竹青=Trúc Thanh
- 畅伯爷=Sướng bá gia
- 怀之=Hoài Chi
- 简怀之=Giản Hoài Chi
- 简阁老=Giản các lão
- 大雍=Đại Ung
- 吕克=Lữ Khắc
- 王渡=Vương Độ
- 季涛=Quý Đào
- 辰元帝=Thần Nguyên Đế
- 巴布特=Ba Bố Đặc
- 西扎第=Tây Trát Đệ
- 桃花醉=Đào Hoa Túy
- 锦荣=Cẩm Vinh
- 文栋=Văn Đống
- 泯阳=Mẫn Dương
- 李季=Lý Quý
- 穆菱=Mục Lăng
- 穆阁老=Mục các lão
- 李虎=Lý Hổ
- 沉.溺=sa vào
- 太康宫=Thái Khang Cung
- 翊王爷=Dực vương gia
- 柳竹青=Liễu Trúc Thanh
- 雪雪=Tuyết Tuyết
- 安听雪=An Thính Tuyết
- 傅城=Phó Thành
- 白鸿=Bạch Hồng
- 咪咪=Mễ Mễ
- 撩.骚=liêu tao
- 小满=Tiểu Mãn
- 钱小满=Tiền Tiểu Mãn
- 醇的老板=Thuần lão bản
- 慕斯=mousse
- 一咪咪=một meo meo
- 小白猫=tiểu bạch miêu
- 傅总=Phó tổng
- 虐.猫=ngược miêu
- 傅先生=Phó tiên sinh
- 罗芸=La Vân
- 陈助理=Trần trợ lý
- 小芸=Tiểu Vân
- 魅.惑=mị hoặc
- 咪咪叫=meo meo kêu
- 白警.官=Bạch cảnh sát
- 罗将=La Tương
- 罗女士=La nữ sĩ
- 鸿鸿=Hồng Hồng
- 灵魂契合药剂=Linh Hồn Khế Hợp Dược Tề
- 白父=Bạch phụ
- 白母=Bạch mẫu
- 小白团子=cục bông trắng
- 醉仙=Túy Tiên
- 恢复药剂=Khôi Phục Dược Tề
- 基诺=Keno
- 罗拉=Rolla
- 列夫=Lev
- 爱罗伊=Airoi
- 欧尼斯特=Ernest
- 利奥=Leo
- 英格玛=Ingmar
- 玛希=Marsh
- 麦伦=Myron
- 门罗=Monroe
- 俄尔=Orr
- 密克=Mick
- 骑士长=kỵ sĩ trưởng
- 多玛=Dolma
- 杰.作=kiệt tác
- 花车□□=xe hoa diễu hành
- 莫雷=Morey
- 盖里=Gehry
- 雷柏特=Rabat
- 奥玛=Omar
- 裴吉=Bùi Cát
- 下神明=hạ thần minh
- 多德尔=Dodel
- 千羽草=Thiên Vũ Thảo
- 辛夷花=Tân Di Hoa
- 鼓.掌=vỗ tay
- 普罗花=Phổ La Hoa
- 回路易=hồi Louis
- 莉安=Lị An
- 肮.脏=dơ bẩn
- 精灵花=Tinh Linh Hoa
- 顾瑾白=Cố Cẩn Bạch
- 沈胜男=Thẩm Thắng Nam
- 姜易=Khương Dịch
- 同性.恋=đồng tính luyến
- 胜男=Thắng Nam
- 沈得男=Thẩm Đắc Nam
- 男男=Nam Nam
- 瑾白=Cẩn Bạch
- 琪琪=Kỳ Kỳ
- 小黄=Tiểu Hoàng
- 教的土方=giáo thổ phương
- 糟.蹋=đạp hư
- 王律=Vương Luật
- 牛奶=Sữa Bò
- 奶牛猫=mèo bò sữa
- 张子涵=Trương Tử Hàm
- 刘海萌=Lưu Hải Manh
- 美院=Mỹ Viện
- 展康=Triển Khang
- 诱.导=hướng dẫn
- 美.色.诱.惑=sắc đẹp dụ hoặc
- 美.色=sắc đẹp
- 要不顾哥=phải không Cố ca
- 二杆子=Nhị Can Tử
- 触.感=xúc cảm
- 两攻相遇, 必有一受=hai công tương ngộ, tất có một thụ
- 飞天大厦=cao ốc Phi Thiên
- 顾总=Cố tổng
- 小琦=Tiểu Kỳ
- 王静=Vương Tĩnh
- 醇字=Thuần tự
- 子涵=Tử Hàm
- 空白工作室=Không Bạch phòng làm việc
- 空白,=Không Bạch,
- 空白前台=Không Bạch trước đài
- 安宁=An Ninh
- 沈纯=Thẩm Thuần
- 谭总=Đàm tổng
- 朝乐路=Triều Nhạc lộ
- 快.慰.感=khuây khoả cảm
- 性.功能=tính công năng
- 华蕊=Hoa Nhụy
- 顾父=Cố phụ
- 牛.逼=ngưu bức
- 小白兔=tiểu bạch thỏ
- 华女士=Hoa nữ sĩ
- 空白设计=Không Bạch thiết kế
- 景山=Cảnh Sơn
- 贯.穿=xỏ xuyên qua
- 闵政=Mẫn Chính
- 何明哲=Hà Minh Triết
- 宋琛=Tống Sâm
- 白禅真=Bạch Thiền Chân
- 殷晨=Ân Thần
- 禅真=Thiền Chân
- 媚.眼=mị nhãn
- 闵哥=Mẫn ca
- 华庭=Hoa Đình
- 赵强=Triệu Cường
- 王威=Vương Uy
- 白哥=Bạch ca
- 常卓=Thường Trác
- 王卫兵=Vương Vệ Binh
- 常安=Thường An
- 媚.色=mị sắc
- 白医生=bác sĩ Bạch
- 给钱文=cho Tiền Văn
- 钱文=Tiền Văn
- 不会安宁=sẽ không an bình
- 化形水=Hóa Hình Thủy
- 说白医生=nói Bạch bác sĩ
- 梁戎=Lương Nhung
- 景先生=Cảnh tiên sinh
- 梁先生=Lương tiên sinh
- 小洁=Tiểu Khiết
- 王涛=Vương Đào
- 钱富=Tiền Phú
- 周哥=Chu ca
- 周全=Chu Toàn
- 闵先生=Mẫn tiên sinh
- 殷哥=Ân ca
- 刺身=sashimi
- 豆阎王=Đậu Diêm Vương
- 简容=Giản Dung
- 欲.望=dục vọng
- 简总=Giản tổng
- 莱安=Lean
- 简先生=Giản tiên sinh
- 顾白熙=Cố Bạch Hi
- 沈醇=Thẩm Thuần
- 顾家=Cố gia
- pink=Pink
- 于松=Vu Tùng
- 蒋政柏=Tưởng Chính Bách
- 齐鸣清=Tề Minh Thanh
- 辉煌=Huy Hoàng
- 金碧辉煌=kim bích huy hoàng
- 成哥=Thành ca
- 郭哥=Quách ca
- 赵彦斌=Triệu Ngạn Bân
- 消伯母=Tiêu bá mẫu
- 刘先生=Lưu tiên sinh
- 王思静=Vương Tư Tĩnh
- 徐悠悠=Từ Du Du
- 白白=Bạch Bạch
- 蒋哥=Tưởng ca
- 郭宏华=Quách Hoành Hoa
- 鸣清=Minh Thanh
- 沈先生=Thẩm tiên sinh
- 姓沈=họ Thẩm
- 贾哥=Giả ca
- 华茂=Hoa Mậu
- 蒋先生=Tưởng tiên sinh
- 贾胖子=Giả mập mạp
- 卓衡=Trác Hành
- 陈鑫=Trần Hâm
- 蒋家=Tưởng gia
- 赵哥=Triệu ca
- 森娱=Sâm ngu
- 王姐=Vương tỷ
- 许姐=Hứa tỷ
- 劳瑞=Lao Thụy
- 蝶恋花=Điệp Luyến Hoa
- 徐梦宁=Từ Mộng Ninh
- 郝助理=Hách trợ lý
- 徐姐=Từ tỷ
- 郝文=Hách Văn
- 鑫瑞=Hâm Thụy
- 廉礼=Liêm Lễ
- 朱徽峥=Chu Huy Tranh
- 眠玉=Miên Ngọc
- 王导=Vương đạo
- 李导=Lý đạo
- 商眠玉=Thương Miên Ngọc
- 梦宁=Mộng Ninh
- 冯全=Phùng Toàn
- 叶开景=Diệp Khai Cảnh
- 赵妃菲=Triệu Phi Phỉ
- 姜妍=Khương Nghiên
- 朱徽丞=Chu Huy Thừa
- 开景=Khai Cảnh
- 妃菲=Phi Phỉ
- 程晨=Trình Thần
- 叶大帅哥=Diệp đại soái ca
- 周萍=Chu Bình
- 周姐=Chu tỷ
- 陈哥=Trần ca
- 醇醇=Thuần Thuần
- 叶哥=Diệp ca
- 赵姐=Triệu tỷ
- 明宣帝=Minh Tuyên Đế
- 峥儿=Tranh Nhi
- 虔州=Kiền Châu
- 曾经辉煌=đã từng huy hoàng
- 晖儿=Huy Nhi
- 陈彦斌=Trần Ngạn Bân
- 雯姐=Văn tỷ
- 小清=Tiểu Thanh
- 齐鸣请=Tề Minh Thỉnh
- 方燃=Phương Nhiên
- Handsomeboy=handsome boy
- 蒋总=Tưởng tổng
- 小蒋=Tiểu Tưởng
- 王姨=Vương dì
- 沈铮=Thẩm Tranh
- 季昀白=Quý Vân Bạch
- 沈父=Thẩm phụ
- 醇崽=Thuần nhãi con
- 沈宇=Thẩm Vũ
- 小昀=Tiểu Vân
- 李妈=Lý mẹ
- 铮少爷=Tranh thiếu gia
- 豆豆=Đậu Đậu
- 郑助理=Trịnh trợ lý
- 铮哥=Tranh ca
- 展涛=Triển Đào
- 离离=Ly Ly
- 小白=Tiểu Bạch
- 康安苑=Khang An Uyển
- 耀世=Diệu Thế
- 姓李=họ Lý
- 周离=Chu Ly
- 刘琳=Lưu Lâm
- 吴二多=Ngô Nhị Đa
- 程澄=Trình Trừng
- 胡蝶=Hồ Điệp
- 王程=Vương Trình
- 韩红娟=Hàn Hồng Quyên
- 涛子=Đào Tử
- 樊丽筠=Phàn Lệ Quân
- 刘涵=Lưu Hàm
- 张强=Trương Cường
- 李媛=Lý Viện
- 清绝仙君=Thanh Tuyệt tiên quân
- 北真仙君=Bắc Chân tiên quân
- 南楚仙君=Nam Sở tiên quân
- 魏陶=Ngụy Đào
- 赤月仙君=Xích Nguyệt tiên quân
- 郎默=Lang Mặc
- 晏白=Yến Bạch
- 纯白=Thuần Bạch
- 沈从云=Thẩm Tòng Vân
- 郎哥=Lang ca
- 南缘=Nam Duyên
- 引仙台=Dẫn Tiên Đài
- 姻缘府=Nhân Duyên phủ
- 芳兰=Phương Lan
- 虎啸=Hổ Khiếu
- 齐露=Tề Lộ
- 白竺=Bạch Trúc
- 悠悠你=Du Du ngươi
- 叫悠悠的女生=kêu Du Du nữ sinh
- 我们悠悠这么兴奋=chúng ta Du Du như vậy hưng phấn
- 纯白的身影=thuần trắng thân ảnh
- 九霄宫=Cửu Tiêu Cung
- 清绝宫=Thanh Tuyệt Cung
- 赤月=Xích Nguyệt
- 清绝=Thanh Tuyệt
- 九霄殿=Cửu Tiêu Điện
- 昀白=Vân Bạch
- 楠楠=Nam Nam
- 季母=Quý mẫu
- 沈总=Thẩm tổng
- 忘仙池=Vong Tiên trì
- 忘仙湖=Vong Tiên hồ
- 石狮=Thạch Sư
- 南楚=Nam Sở
- 盈月=Doanh Nguyệt
- 廉儿=Liêm Nhi
- 文秀=Văn Tú
- 月海=Nguyệt hải
- 魏舒白=Ngụy Thư Bạch
- 魏舒=Ngụy Thư
- 无名兄=Vô Danh huynh
- 闲吟竺仙偈=nhàn ngâm trúc tiên kệ
- 清绝过于玉=thanh tuyệt quá vu ngọc
- 白儿=Bạch Nhi
- 蔺王=Lận Vương
- 茂王=Mậu Vương
- 卓一=Trác Nhất
- 孙诚=Tôn Thành
- 魏朝=Ngụy triều
- 海月珠=Hải Nguyệt châu
- 说清绝=nói Thanh Tuyệt
- 朝沥仙君=Triều Lịch tiên quân
- 苍厉魔君=Thương Lệ ma quân
- 含微仙君=Hàm Vi tiên quân
- 举诚仙君=Cử Thành tiên quân
- 虎威仙君=Hổ Uy tiên quân
- 朝沥=Triều Lịch
- 楚兮=Sở Hề
- 白大夫=Bạch đại phu
- 药极仙翁=Dược Cực tiên ông
- 唐博士=Đường tiến sĩ
- 毕乐康=Tất Nhạc Khang
- 顾白玖=Cố Bạch Cửu
- 威哥=Uy ca
- 毕安安=Tất An An
- 康哥=Khang ca
- 安安=An An
- 毕哥=Tất ca
- 栗子=Lật Tử
- 毕家=Tất gia
- 黎伯=Lê bá
- 顾哥=Cố ca
- 顾少爷=Cố thiếu gia
- 固沙区=Cố Sa khu
- 愚公=Ngu Công
- 郑云成=Trịnh Vân Thành
- 郑先生=Trịnh tiên sinh
- 白玖=Bạch Cửu
- 小王=Tiểu Vương
- 沈管家=Thẩm quản gia
- 白熙=Bạch Hi
- 王总=Vương tổng
- 云景山庄=Vân Cảnh sơn trang
- 沈筠=Thẩm Quân
- 沈柏=Thẩm Bách
- 醇儿=Thuần Nhi
- 小溺=Tiểu Nịch
- 温卿柳=Ôn Khanh Liễu
- 沈啸=Thẩm Khiếu
- 卿柳=Khanh Liễu
- 长恨山=Trường Hận sơn
- 玉璃城=Ngọc Li thành
- 风回谷=Phong Hồi cốc
- 瀛焱岛=Doanh Diễm đảo
- 秋菊=Thu Cúc
- 春兰=Xuân Lan
- 夏竹=Hạ Trúc
- 冬梅=Đông Mai
- 沈甲=Thẩm Giáp
- 沈乙=Thẩm Ất
- 醇少爷=Thuần thiếu gia
- 沈白=Thẩm Bạch
- 赵知敬=Triệu Tri Kính
- 沈戟=Thẩm Kích
- 娄伯=Lâu bá
- 入云景山庄=nhập Vân Cảnh sơn trang
- 劫云景山庄=kiếp Vân Cảnh sơn trang
- 赵兄=Triệu huynh
- 沈母=Thẩm mẫu
- 云岭=Vân lĩnh
- 王胜天=Vương Thắng Thiên
- 温琼芝=Ôn Quỳnh Chi
- 琼芝=Quỳnh Chi
- 睿宁=Duệ Ninh
- 霞薇派=Hà Vi Phái
- 洛琪玉=Lạc Kỳ Ngọc
- 温谷主=Ôn cốc chủ
- 繁花地=Phồn Hoa địa
- 水寒令=Thủy Hàn lệnh
- 炽炎令=Sí Viêm lệnh
- 垚山令=Nghiêu Sơn lệnh
- 金羽令=Kim Vũ lệnh
- 桂月令=Quế Nguyệt lệnh
- 玉自观=Ngọc Tự Quan
- 玉城主=Ngọc thành chủ
- 玉某=Ngọc mỗ
- 玉老城主=Ngọc lão thành chủ
- 温磊=Ôn Lỗi
- 芝儿=Chi Nhi
- 温夫人=Ôn phu nhân
- 玉如是=Ngọc Như Thị
- 温兄=Ôn huynh
- 温前辈=Ôn tiền bối
- 霞薇山=Hà Vi sơn
- 温姑娘=Ôn cô nương
- 观儿=Quan Nhi
- 温靳=Ôn Cận
- 玉兄=Ngọc huynh
- 磊儿=Lỗi Nhi
- 我想亲手=ta tưởng thân thủ
- 上风回谷=thượng Phong Hồi cốc
- 白白折了命=bạch bạch chiết mệnh
- 玉玄剑=Ngọc Huyền kiếm
- 桐玉=Đồng Ngọc
- 白少爷=Bạch thiếu gia
- 如玉兄=như Ngọc huynh
- 人身份=nhân thân phận
- 任恪=Nhậm Khác
- 西米=Tây Mễ
- 阎家=Diêm gia
- 阿厉=A Lệ
- 郎先生=Lang tiên sinh
- 飞鹰=Phi Ưng
- 任博士=Nhậm tiến sĩ
- 醇先生=Thuần tiên sinh
- 彩虹海=Thải Hồng hải
- 杜薇山=Đỗ Vi sơn
- 夜光星=Dạ Quang tinh
- 陶哥=Đào ca
- 陶里=Đào Lí
- 小白花=tiểu bạch hoa
- 杜薇=Đỗ Vi
- 红鸾星=Hồng Loan tinh
- 小白莲花=tiểu bạch liên hoa
- 姓晏=họ Yến
- 纯白的蕾丝=thuần trắng ren
- 代号醇=danh hiệu Thuần
- 很顾家=thực cố gia
- 还情侣装=còn tình lữ trang
- 小铮=Tiểu Tranh
- 阎白止=Diêm Bạch Chỉ
- 方陶=Phương Đào
- 沈下士=Thẩm hạ sĩ
- 白止=Bạch Chỉ
- 布卡斯=Bucas
- 沈中尉=Thẩm trung úy
- 长生秘藏=Trường Sinh bí tàng
- 如云景山庄=như Vân Cảnh sơn trang
- 护他周全=hộ hắn chu toàn
- 安西亚=Anthea
- 塞拉=Serra
- 乔伊丝=Joyce
- 朱恩=June
- 塔纳托斯=Thanatos
- 艾文=Ivan
- 护周全=hộ chu toàn
- 护你周全=hộ ngươi chu toàn
- 手办=mô hình
- 沈某=Thẩm mỗ
- 温某=Ôn mỗ
- 玉氏=Ngọc thị
- 温老=Ôn lão
- 如此周全=như thế chu toàn
- 礼数周全=lễ nghĩa chu toàn
- 颜如玉=Nhan Như Ngọc
- 长生丹=Trường Sinh Đan
- 白白损失=bạch bạch tổn thất
- 晏先生=Yến tiên sinh
- 悄咪咪=khẽ meo meo
- 一片的空白=một mảnh chỗ trống
- 代号叫白=danh hiệu kêu Bạch
- 大.佬=đại lão
- 修姻缘道=tu Nhân Duyên Đạo
- 姻缘树=Nhân Duyên Thụ
- 鹿康=Lộc Khang
- 相思子=Tương Tư Tử
- 九天诛仙雷=Cửu Thiên Tru Tiên Lôi
- 姻缘宫=Nhân Duyên Cung
- 绝情水=Tuyệt Tình Thủy
- 南麂山=Nam Kỉ Sơn
- 暂且安宁=tạm thời an bình
- 一身纯白=một thân thuần trắng
- 因果之力=Nhân Quả Chi Lực
- 幽谷=U Cốc
- 安宁清净=an bình thanh tịnh
- 无名=Vô Danh
- 皇霜草=Hoàng Sương Thảo
- 莫水草=Mạc Thủy Thảo
- 情.意=tình ý
- 悱.恻=đau khổ
- 思虑周全=suy nghĩ chu toàn
- 雪灵芝=Tuyết Linh Chi
- 血皮参=Huyết Bì Tham
- 无名之人=vô danh người
- 尚武军=Thượng Võ quân
- 石狮子=sư tử bằng đá
- 这么周全=như vậy chu toàn
- 舍下他=xá hạ hắn
- 唐阮=Đường Nguyễn
- 栗哥=Lật ca
- 纯白的光泽=thuần trắng ánh sáng
- ——熙=—— Hi
- ——玖=—— Cửu
- 阿汤=A Thang
- 骑手=shipper
- 格调大厦=cao ốc Cách Điều
- 安安稳稳=an an ổn ổn
- 权谋=Quyền Mưu
- 闷.骚=muộn tao
- 荒.淫无道=hoang dâm vô đạo
- 场权谋=tràng quyền mưu
- 看齐鸣清=xem Tề Minh Thanh
- 冷战=chiến tranh lạnh
- 小黄蚊=tiểu hoàng văn
- 我醇=ta Thuần
- 小王子=tiểu vương tử
- 纯白的衬衫=thuần trắng áo sơmi
- 露西=Lucy
- 欧恩=Owen
- 特里维廉=Trevelyan
- 克莱斯特=Kleist
- 赛维尔=Sevilla
- 雷尔夫=Ralf
- 琼纳斯=Jones
- 安格斯=Angus
- 乔西=Joyce
- 神界的安宁=Thần giới an bình
- 伊尔=Ilyushin
- 玛佩尔=Mapel
- 潘娜洛浦=Penelope
- 希维尔=Sivir
- a大=A Đại
- 一中=Nhất Trung
- 他家长=hắn gia trưởng
- g大=G Đại
- s大=S Đại
- b大=B Đại
- m大=M Đại
- 小康=Tiểu Khang
- A大=A Đại
- 犬子:=Khuyển Tử:
- M大=M Đại
- 任教授=giáo sư Nhậm
- 卧.底=nằm vùng
- 熊童子=Hùng Đồng Tử
- 空白:=Không Bạch:
- 有些空白:=có chút chỗ trống:
- 滔滔不绝:=Thao Thao Bất Tuyệt:
- 王叔=Vương thúc
- 李文豪=Lý Văn Hào
- 安安分分=an an phận phận
- 黎山=Lê Sơn
- 承德=Thừa Đức
- 小软受=tiểu nhuyễn thụ
- oga=Omega
- 布依=Bouy
- 第一军团=Đệ Nhất quân đoàn
- 第一军团长=Đệ Nhất Quân đoàn trưởng
- 虹光星=Hồng Quang tinh
- 白塔=Bạch Tháp
- 陶陶=Đào Đào
- 成昊=Thành Hạo
- 沈博=Thẩm Bác
- 第九军团=Đệ Cửu quân đoàn
- 乔可=Kiều Khả
- 小可=Tiểu Khả
- 沈叔=Thẩm thúc
- 小可爱=tiểu khả ái
- 叶敞=Diệp Sưởng
- 摩罗=Moro
- 第六军团=Đệ Lục quân đoàn
- 第三军团=Đệ Tam quân đoàn
- 第七军团=Đệ Thất quân đoàn
- 瓦罗拉=Varola
- 罗森=Rawson
- 飞流直下:=Phi Lưu Trực Hạ:
- 第四军团=Đệ Tứ quân đoàn
- 孙晨=Tôn Thần
- 罗林=Rollin
- 蒙洛=Munro
- 阎上将=Diêm thượng tướng
- 海延星=Hải Diên tinh
- 天使一族=Thiên Sứ nhất tộc
- 金豆豆=kim đậu đậu
- 罗伊=Roy
- 那天使=kia Thiên Sứ
- 光明一族=Quang Minh nhất tộc
- 赛门=Simon
- 天使族=Thiên Sứ tộc
- 斩杀组=Trảm Sát Tổ
- 黑暗兽=Hắc Ám thú
- 矮人族长=Ải Nhân tộc trưởng
- 科徕尼=Korini
- 昆顿=Quinton
- 小可怜=tiểu đáng thương
- 纯白的色=thuần trắng sắc
- 福雷斯特=Forrest
- 人鱼族=Nhân Ngư tộc
- 精灵一族=Tinh Linh nhất tộc
- 温蒂=Windy
- 宣仔=Tuyên Tử
- 伍钦=Ngũ Khâm
- 伍哥=Ngũ ca
- 鲁西斯=Rusis
- 丁宣=Đinh Tuyên
- 无上战争=Vô Thượng Chiến Tranh
- sp=SP
- 泰贝莎=Tebesa
- 无上=Vô Thượng
- 李源=Lý Nguyên
- dq=DQ
- 小奚珑=Tiểu Hề Lung
- 白白净净=trắng nõn sạch sẽ
- 宣哥=Tuyên ca
- 奚珑=Hề Lung
- 岑岶=Sầm Bách
- 汉克=Hank
- 代号白=danh hiệu Bạch
- 宣之于口=Tuyên Chi Vu Khẩu
- 连队长=ngay cả đội trưởng
- c市=thành phố C
- 董越=Đổng Việt
- 孟湛=Mạnh Trạm
- 董哥=Đổng ca
- 梅薇思=Mayvis
- 梅花一朵朵=Mai Hoa Nhất Đóa Đóa
- if=IF
- 吕涂=Lữ Đồ
- 赵雷=Triệu Lôi
- 酸溜溜:=Chua:
- 一条小金鱼=Một Cái Tiểu Cá Vàng
- 醇:=Thuần:
- 婕咪=Tiệp Mễ
- 安安静静=an an tĩnh tĩnh
- 路维斯=Luvis
- 卡帝=Cardi
- 何岭=Hà Lĩnh
- 宣誓=Tuyên Thệ
- 白神=Bạch thần
- 江河=Giang Hà
- 平板=iPad
- 和平板=cùng iPad
- ck=CK
- 齐磊=Tề Lỗi
- 玲珑=Linh Lung
- 手工=Thủ Công
- 做手工=làm thủ công
- 源泉=Nguyên Tuyền
- 韩喻唯=Hàn Dụ Duy
- 小河=Tiểu Hà
- 顽石=Ngoan Thạch
- 思尔达=Silda
- 打野果然很强=đánh dã quả nhiên rất mạnh
- 苏西=Susie
- 老齐=lão Tề
- 醇神=Thuần thần
- 宣神=Tuyên thần
- ax=AX
- hl=HL
- msn=MSN
- tp=TP
- 七七=Thất Thất
- 白雪皑皑=Tuyết Trắng Xóa
- 来打我呀:=Tới Đánh Ta Nha:
- alu=ALU
- 鲁郝安=Lỗ Hách An
- 鲁队=Lỗ đội
- 岑队=Sầm đội
- 皮瑞思=Piris
- 王医生=bác sĩ Vương
- 千羽=Thiên Vũ
- 唯神=Duy thần
- nsk=NSK
- jd=JD
- 征途=Chinh Đồ
- 维吉尔=Virgil
- 威尔法=Wilfa
- 依夫=Yifu
- 雪薇=Tuyết Vi
- 雷司丽=Lôi Tư Lệ
- 白驹过隙=Bóng Câu Qua Khe Cửa
- 杨柳依依=Dương Liễu Y Y
- 小恐龙=Tiểu Khủng Long
- 宣誓主权=tuyên thệ chủ quyền
- 斯凯琳娜=Skalina
- 标点=điểm đánh dấu
- 名白=tên Bạch
- sp白=SP Bạch
- sp醇=SP Thuần
- 沈斌=Thẩm Bân
- 醇白=Thuần Bạch
- 阿普=Arp
- 送上了扳位=đưa lên ban vị
- 收拾着行礼=thu thập hành lý
- 欧维=Ouwei
- 格温特=Gwent
- 利特=Litt
- 贾格尔=Jagger
- 都是纯白=đều là thuần trắng
- 思维特教廷=Tư Duy Đặc giáo đình
- 卡利克斯=Calix
- 无上的享受=vô thượng hưởng thụ
- 艾尔伯特=Albert
- 比尔科=Birko
- 思维特=Tư Duy Đặc
- 比伯=Bieber
- 污染纯白=ô nhiễm thuần trắng
- 喝牛奶=uống sữa bò
- 热牛奶=nhiệt sữa bò
- 抵抗住宿主=chống cự trụ ký chủ
- 对于总是=đối với tổng là
- 钟离白=Chung Ly Bạch
- 蹇宸真人=Kiển Thần chân nhân
- 天皛剑宗=Thiên Hiểu Kiếm Tông
- 一处的纯白=một chỗ thuần trắng
- 安扬真人=An Dương chân nhân
- 楚天穹=Sở Thiên Khung
- 临青=Lâm Thanh
- 泯县=Mẫn huyện
- 祁磊=Kỳ Lỗi
- 高洋=Cao Dương
- 非夜=Phi Dạ
- 原非白=Nguyên Phi Bạch
- 蹇宸=Kiển Thần
- 明淮=Minh Hoài
- 祁总=Kỳ tổng
- 崇鑫=Sùng Hâm
- 康圣=Khang Thánh
- 孙强=Tôn Cường
- 原哥=Nguyên ca
- 常烨=Thường Diệp
- 成瀚=Thành Hãn
- 非白=Phi Bạch
- 家私房菜=gia tiệm ăn tại gia
- 李向远=Lý Hướng Viễn
- 云升=Vân Thăng
- 鲁家=Lỗ gia
- 冯璐=Phùng Lộ
- 刘婷婷=Lưu Đình Đình
- 原老板=Nguyên lão bản
- 纯白的纯=thuần trắng thuần
- 王萌=Vương Manh
- 富锦小区=Phú Cẩm tiểu khu
- 男男女女=nam nam nữ nữ
- 有个人渣=có cái nhân tra
- 姓原=họ Nguyên
- 一杯牛奶=một ly sữa bò
- 文案=Văn Án
- 鹿初白=Lộc Sơ Bạch
- 山海图=Sơn Hải Đồ
- 楚兄=Sở huynh
- 甘宁=Cam Ninh
- 周轩=Chu Hiên
- 拂晓真人=Phất Hiểu chân nhân
- 明茵真人=Minh Nhân chân nhân
- 地苍仙门=Địa Thương Tiên Môn
- 鹿家=Lộc gia
- 初白=Sơ Bạch
- 游光星=Du Quang Tinh
- 鹿信=Lộc Tín
- 刘成宇=Lưu Thành Vũ
- 厄维斯=Ervis
- 不太安宁=không quá an bình
- 卡利宾=Kalibin
- 杜兰特=Durant
- 德尔诺德=Del Nord
- 罗格尔=Roger
- 玛吉=Maggie
- 一如既往的安宁=trước sau như một an bình
- 丽娜=Lina
- 血族=Huyết tộc
- 圣辉街=phố Thánh Huy
- 鲁雨薇=Lỗ Vũ Vi
- 白鹭=Bạch Lộ
- 战无不胜:=Chiến Vô Bất Thắng:
- 说白白=nói Bạch Bạch
- 荣耀名城=Vinh Diệu Danh Thành
- 数独=Số Độc
- 江景别苑=Giang Cảnh Biệt Uyển
- 涛哥=Đào ca
- 拉菲=Lafite
- 牛总=Ngưu tổng
- 甘厉=Cam Lệ
- 婷婷=Đình Đình
- 向远=Hướng Viễn
- 刘总=Lưu tổng
- 有成瀚=có Thành Hãn
- 白玉果=Bạch Ngọc Quả
- 安乐=An Nhạc
- 华露=Hoa Lộ
- 炎彤谷=Viêm Đồng Cốc
- 天皛=Thiên Hiểu
- 蕊儿=Nhụy Nhi
- 柯门主=Kha môn chủ
- 修真.界=tu chân giới
- 不得安宁=không được an bình
- 有何时安宁=có gì khi an bình
- 地阶=Địa giai
- 安扬=An Dương
- 蹇淮=Kiển Hoài
- 暮少爷=Mộ thiếu gia
- 天穹阁=Thiên Khung Các
- 这天穹阁=này Thiên Khung Các
- 一中年男人=một trung niên nam nhân
- 赤冥=Xích Minh
- 穹儿=Khung Nhi
- 几年安宁=mấy năm an bình
- 酆罗=Phong La
- 墨玉令=Mặc Ngọc Lệnh
- 魂灯堂=Hồn Đăng Đường
- 邹渡=Trâu Độ
- 燎剑峰=Liệu Kiếm phong
- 燎剑真人=Liệu Kiếm chân nhân
- 乾日真人=Càn Nhật chân nhân
- 乾日峰=Càn Nhật phong
- 郑曦=Trịnh Hi
- 蕴剑峰=Uẩn Kiếm phong
- 蕴剑真人=Uẩn Kiếm chân nhân
- 甘师弟=Cam sư đệ
- 小圆融=Tiểu Viên Dung
- 苍仙门=Thương Tiên Môn
- 阜宝仙门=Phụ Bảo Tiên Môn
- 秀萝派=Tú La Phái
- 周师兄=Chu sư huynh
- 摄魂珠=Nhiếp Hồn Châu
- 丰涧=Phong Giản
- 丰兄=Phong huynh
- 冥眦=Minh Tí
- 乾日前辈=Càn Nhật tiền bối
- 万剑冢=Vạn Kiếm Trủng
- 流云沙墓=Lưu Vân sa mộ
- 安乐之地=yên vui nơi
- 拔剑时钟离白=rút kiếm khi Chung Ly Bạch
- 苍戾=Thương Lệ
- 熔蚀=Dung Thực
- 地苍门主=Địa Thương môn chủ
- 七七八八=thất thất bát bát
- 问明淮=hỏi Minh Hoài
- 回天皛剑宗=về Thiên Hiểu Kiếm Tông
- 卡兴=Casing
- 橙心=Chanh Tâm
- 常离星=Thường Ly tinh
- 鹿景行=Lộc Cảnh Hành
- 徐洛宁=Từ Lạc Ninh
- 长庚星=Trường Canh tinh
- 会兰星=Hội Lan tinh
- 莫凡=Mạc Phàm
- 有些空白=có chút chỗ trống
- 记忆中空白=trong trí nhớ chỗ trống
- 景行=Cảnh Hành
- 沈博士=Thẩm tiến sĩ
- 小波=Tiểu Ba
- 何羡=Hà Tiện
- 陈上将=Trần thượng tướng
- 小羡=Tiểu Tiện
- 小白牙=tiểu bạch nha
- 闻浚=Văn Tuấn
- 闻泠=Văn Linh
- 冯宣=Phùng Tuyên
- 王辉=Vương Huy
- 不敢宣之于口=không dám nói ra ngoài miệng
- 所宣之于口=sở nói ra ngoài miệng
- 海心星=Hải Tâm tinh
- 碧蓝星=Bích Lam tinh
- 花海星=Hoa Hải tinh
- 小陈=Tiểu Trần
- 小沈=Tiểu Thẩm
- 纯白色=thuần trắng sắc
- 纯白的礼服=thuần trắng lễ phục
- 姓鹿=họ Lộc
- 鹿先生=Lộc tiên sinh
- 许空白=hứa chỗ trống
- 手.铐=còng tay
- 小可萌=tiểu nhưng manh
- 鹿上将=Lộc thượng tướng
- 德米=Demy
- 续缘组=Tục Duyên tổ
- 天佑帝=Thiên Hữu Đế
- 七七四十九=bảy bảy bốn mươi chín
- 王禄=Vương Lộc
- 殷朝=Ân triều
- 煜朝=Dục triều
- 霁白=Tễ Bạch
- 言霁白=Ngôn Tễ Bạch
- 言博士=Ngôn tiến sĩ
- 杨雷=Dương Lôi
- 小成=Tiểu Thành
- 成先生=Thành tiên sinh
- 成垚=Thành Nghiêu
- 成鑫=Thành Hâm
- 周老=Chu lão
- 周盛=Chu Thịnh
- 成家=Thành gia
- 言先生=Ngôn tiên sinh
- 舒云=Thư Vân
- 没有安宁=không có an bình
- 安宁日子=an bình nhật tử
- 城市的安宁=thành thị an bình
- 小言=Tiểu Ngôn
- 言教授=giáo sư Ngôn
- 黑红帝袍=hắc hồng đế bào
- 小武=Tiểu Võ
- 三金=Tam Kim
- 虐.杀=ngược sát
- 周先生=Chu tiên sinh
- 褚辰=Chử Thần
- 过天罚=qua thiên phạt
- 乌十木=Ô Thập Mộc
- 丘岳=Khâu Nhạc
- 有成鑫=có Thành Hâm
- 言哥=Ngôn ca
- 有成家=có Thành gia
- 萨菲=Safi
- 迪蒙=Dimon
- 比美神=so mỹ thần
- 哈索尼斯=Hasonis
- 火凤=Hỏa Phượng
- 纯白天地=thuần trắng thiên địa
- 林肃=Lâm Túc
- 沈组长=Thẩm tổ trưởng
- 万千世界时=muôn vàn thế giới khi
- 扎木耶=Trát Mộc Gia
- 穆伦=Mục Luân
- 乌蹄=Ô Đề
- 沈柔=Thẩm Nhu
- 雪山湖=Tuyết Sơn Hồ
- 田战=Điền Chiến
- 才鲁=Tài Lỗ
- 征尚将军=Chinh Thượng tướng quân
- 常胜将军=Thường Thắng tướng quân
- 田某=Điền mỗ
- 迪尔特=Địch Nhĩ Đặc
- 田勇=Điền Dũng
- 柔嘉=Nhu Gia
- 尚景帝=Thượng Cảnh Đế
- 齐语白=Tề Ngữ Bạch
- 楼关=Lâu Quan
- 温相=Ôn tướng
- 齐慕瑾=Tề Mộ Cẩn
- 温瑞卓=Ôn Thụy Trác
- 温家=Ôn gia
- 故皇后=Cố hoàng hậu
- 安乐之景=yên vui chi cảnh
- 柔妃=Nhu phi
- 齐思琪=Tề Tư Kỳ
- 语白=Ngữ Bạch
- 托纳翰=Thác Nạp Hàn
- 两国安宁=hai nước an bình
- 思琪=Tư Kỳ
- 兰月=Lan Nguyệt
- 查克鲁=Tra Khắc Lỗ
- 宣.淫=tuyên dâm
- 简玉=Giản Ngọc
- 踏云=Đạp Vân
- 元后=nguyên hậu
- 白煦=Bạch Húc
- 醇宝=Thuần bảo
- 苏莹=Tô Oánh
- 小煦=Tiểu Húc
- 白家=Bạch gia
- 易飞扬=Dịch Phi Dương
- 醇哥=Thuần ca
- 方安歌=Phương An Ca
- 苏姨=Tô dì
- 转为了空白=chuyển vì chỗ trống
- 杜部长=Đỗ bộ trưởng