Ngôn tình 70 kiều mẹ kế dưỡng manh nhãi con Chủ đề tạo bởi: XXX
70 kiều mẹ kế dưỡng manh nhãi con
visibility1529381 star7995 283
Hán Việt: Thất linh kiều hậu nương dưỡng manh tể tể
Tác giả: Kiều Vi An
Tình trạng: Hoàn thành
Mới nhất: Chương 251 phiên ngoại ④-5
Thời gian đổi mới: 06-12-2022
Cảm ơn: 1751 lần
Thể loại: Nguyên sang, Ngôn tình, Hiện đại , HE , Tình cảm , Xuyên việt , Ngọt sủng , Mỹ thực , Ấm áp , Duyên trời tác hợp , Kim bài đề cử 🥇 , Kim Bảng 🏆 , 1v1 , Thị giác nữ chủ , Dưỡng oa , Niên đại văn
【 ĐÃ CHỈNH XONG NAME 】
----------
Tô Tiếu Tiếu đọc sách nhiều lợi hại, hiện tại liền nhiều mất mặt, này đều 6 năm, không có người biết khi nào mới có thể khôi phục thi đại học, người trong thôn xứng không dậy nổi nàng, người thành phố khinh thường nàng, cao không thành thấp không phải, sinh sôi đem chính mình ngao thành “Lớn tuổi thừa nữ”.
Có cái thanh niên trí thức nói nguyện ý thử một lần, Tô phụ hỏi hắn tính toán khi nào kết hôn, thanh niên trí thức nói là Tô Tiếu Tiếu chủ động quấn lấy hắn mới đáp ứng thử một lần, về sau phải về thành, cũng không tính toán cưới ở nông thôn nha đầu.
Tô Tiếu Tiếu nhất thời luẩn quẩn trong lòng nhảy giếng tự sát, cái này thanh danh liền càng xú, bà mối đi ngang qua Tô gia đều đến vòng quanh đi.
Tô gia cha mẹ tức giận đến đến thiếu chút nữa kỵ hạc quy thiên, hạ quyết tâm mặc kệ thêm nhiều ít của hồi môn cũng muốn đem nữ nhi gả đến trong thành đi.
Tang thê một năm Hàn Thành nghỉ phép trở về thành thăm nhi tử, hai cái trắng trẻo mập mạp nhi tử lăng là bị dưỡng mẫu dưỡng đến cốt sấu như sài tính cách khói mù, tức giận đến hắn suốt đêm thác bà mối đến ở nông thôn tìm tục huyền, yêu cầu duy nhất là biết chữ.
Bà mối tìm tới môn, đến từ thế kỷ 21 Tô Tiếu Tiếu không nói hai lời ứng hạ.
Không đáng tin cậy bà mối cư nhiên đồng thời an bài vài người cùng nhau thân cận.
Có đối chiếu, Hàn Thành hỏi sụp mi thuận mắt, thoạt nhìn thực dễ đối phó Tô Tiếu Tiếu: “Biết chữ sao? Để ý chiếu cố hai đứa nhỏ sao?”
Tô Tiếu Tiếu gật đầu: “Đọc quá mấy năm thư, không ngại.”
Hàn Thành: “Ngươi có cái gì yêu cầu sao?”
Tô Tiếu Tiếu: “Quản cơm sao? Quản no sao? Có thể ăn thượng thịt sao?”
Liền xuyên áo sơ mi đều phải khấu đến móc gài Hàn Thành hiếm thấy mà cong môi dưới: “Quản, có thể.”
……
Tô Tiếu Tiếu chưa bao giờ dưỡng quá nhãi con, mỗi lần xoát đến video ngắn manh ngươi vẻ mặt huyết nhân loại ấu tể đều tưởng trộm về nhà dưỡng, nghĩ đến chính mình lập tức là có thể có được hai chỉ, thật là nằm mơ đều có thể cười ra tiếng tới.
Ai biết, Hàn Thành thế nhưng chỉ vào hai cái đầy người mụn vá hắc dơ gầy xấu con khỉ nói là con của hắn!
Không không không, này tuyệt đối không phải nàng muốn nhân loại ấu tể!
Đây là mới từ đống rác nhặt được tiểu khất cái đi?
Hiện tại đổi ý còn kịp sao?
……
Nhặt được hắc xấu gầy nhân loại ấu tể trước không vội ném, vạn nhất dưỡng dưỡng liền manh đâu
Đọc chỉ nam:
Khôi phục thi đại học sau, làm lão tam giới nguyên lão, nữ chủ sẽ thay nguyên chủ hoàn thành tâm nguyện tham gia thi đại học vào đại học
Không phải cái gì nữ cường nam cường đạo thiết, sự nghiệp tuyến không rõ ràng, ấm áp hằng ngày hướng dưỡng nuôi trong nhà oa
Chuyện xưa chỉ do hư cấu, nửa hư cấu, xin đừng đối tiêu hiện thực khảo cứu
Thỉnh văn minh xem văn, không mừng vô phun, cảm ơn
Tag: Trọng sinh, Niên đại văn
Từ khóa tìm kiếm: Vai chính: Tô Tiếu Tiếu, Hàn Thành ┃ vai phụ: ┃ cái khác:
Một câu tóm tắt: Hắc người xấu xí loại ấu tể trước đừng ném, dưỡng dưỡng liền manh
Lập ý: Gian khổ phấn đấu, tự lực cánh sinh
Văn chương cơ bản tin tức
Thể loại truyện: Nguyên sang - ngôn tình - cận đại hiện đại - tình yêu
Thị giác tác phẩm: Nữ chủ
- 周翠花=Chu Thúy Hoa
- 刘寡妇=Lưu quả phụ
- 江雪=Giang Tuyết
- 周玉华=Chu Ngọc Hoa
- 刘水仙=Lưu Thủy Tiên
- 程丽芳=Trình Lệ Phương
- 李玉凤=Lý Ngọc Phượng
- 徐媒婆=bà mối Từ
- 小宝=Tiểu Bảo
- 卫民=Vệ Dân
- 赵先锋=Triệu Tiên Phong
- 公分=công điểm
- 苏笑笑=Tô Tiếu Tiếu
- 张大娘=Trương đại nương
- 李大婶=Lý đại thẩm
- 树根=Thụ Căn
- 沈知青=Thẩm thanh niên trí thức
- 吴嫂子=Ngô tẩu tử
- 苏为民=Tô Vi Dân
- 苏卫民=Tô Vệ Dân
- 张春英=Trương Xuân Anh
- 梁红梅=Lương Hồng Mai
- 春英=Xuân Anh
- 徐婶子=Từ thẩm
- 笑笑=Tiếu Tiếu
- 苏振中=Tô Chấn Trung
- 苏振华=Tô Chấn Hoa
- 苏父=Tô phụ
- 苏母=Tô mẫu
- 赵先峰=Triệu Tiên Phong
- 谭政委=Đàm chính ủy
- 铁蛋=Thiết Đản
- 杨桃=Dương Đào
- 周姨=Chu dì
- 赵团长=Triệu đoàn trưởng
- 杨梅=Dương Mai
- 苏小宝=Tô Tiểu Bảo
- 韩靖=Hàn Tĩnh
- 韩康=Hàn Khang
- 张阿姨=Trương a di
- 张奶奶=Trương nãi nãi
- 程老师=Trình lão sư
- 陈丽芳=Trần Lệ Phương
- 姥爷=mỗ gia
- 姥姥=mỗ mỗ
- 大宝=Đại Bảo
- 宣传栏=bảng tuyên truyền
- 小陈=Tiểu Trần
- 柱子家=Trụ Tử gia
- 苏同志=Tô đồng chí
- 陈爱民=Trần Ái Dân
- 小柱子=Tiểu Trụ Tử
- 柱子=Trụ Tử
- 敦敦=Đôn Đôn
- 丫丫=Nha Nha
- 赵先□□=Triệu Tiên Phong
- 苏阿姨=Tô a di
- 大树=Đại Thụ
- 张柱=Trương Trụ
- 李木=Lý Mộc
- 徐达木=Từ Đạt Mộc
- 徐队长=Từ đội trưởng
- 小张=Tiểu Trương
- 陈主任=Trần chủ nhiệm
- 周同志=Chu đồng chí
- 周建国=Chu Kiến Quốc
- 莫香莲=Mạc Hương Liên
- 周大为=Chu Đại Vi
- 大为=Đại Vi
- 陈冰洋=Trần Băng Dương
- 莫老师=Mạc lão sư
- 小杜=Tiểu Đỗ
- 周医生=bác sĩ Chu
- 陈医生=bác sĩ Trần
- 沈昭昭=Thẩm Chiêu Chiêu
- 苏明澜=Tô Minh Lan
- 苏姨=Tô dì
- 陈师长=Trần sư trưởng
- 玉凤=Ngọc Phượng
- 杨南怀=Dương Nam Hoài
- 董明月=Đổng Minh Nguyệt
- 杨林=Dương Lâm
- 雅丽=Nhã Lệ
- 张鸿途=Trương Hồng Đồ
- 鸿途=Hồng Đồ
- 玉华=Ngọc Hoa
- 苏大队长=Tô đại đội trưởng
- 苏国梁=Tô Quốc Lương
- 苏国栋=Tô Quốc Đống
- 苏大宝=Tô Đại Bảo
- 振华=Chấn Hoa
- 姜部长=Khương bộ trưởng
- 小梁=Tiểu Lương
- 董老师=Đổng lão sư
- 苏队长=Tô đội trưởng
- 姜叔叔=Khương thúc thúc
- 钟慧明=Chung Tuệ Minh
- 钟阿姨=Chung a di
- 慧明=Tuệ Minh
- 张修远=Trương Tu Viễn
- 饭团=Cơm Nắm
- 来娣=Lai Đệ
- 红梅=Hồng Mai
- 振中=Chấn Trung
- 豆包=Đậu Bao
- 小鱼儿=Tiểu Ngư Nhi
- 花花=Hoa Hoa
- 小周=Tiểu Chu
- 幺宝=Yêu Bảo
- 韩辰=Hàn Thần
- 韩星=Hàn Tinh
- 韩松柏=Hàn Tùng Bách
- 老杨=lão Dương
- 白兰=Bạch Lan
- 陈平安=Trần Bình An
- 唐甜甜=Đường Điềm Điềm
- 唐志中=Đường Chí Trung
- 马小丽=Mã Tiểu Lệ
- 赵新妹=Triệu Tân Muội
- 棉花糖=Kẹo Bông Gòn
- 江槐=Giang Hòe
- 松柏=Tùng Bách
- 江风=Giang Phong
- 小雪=Tiểu Tuyết
- 韩旭=Hàn Húc
- 甜甜=Điềm Điềm
- 范迟光=Phạm Trì Quang
- 木小草=Mộc Tiểu Thảo
- 小五=Tiểu Ngũ
- 吴桐=Ngô Đồng
- 小草=Tiểu Thảo
- 张叔=Trương thúc
- 顾展望=Cố Triển Vọng
- 江秋兰=Giang Thu Lan
- 秋兰=Thu Lan
- 李大海=Lý Đại Hải
- 浩然=Hạo Nhiên
- 修远=Tu Viễn
- 陈怡=Trần Di
- 星星=Tinh Tinh
- GE委会=Cách Ủy Hội
- 老苏家=nhà họ Tô
- 找头婚=tìm đầu hôn
- 水仙=Thủy Tiên
- 可心痛坏了=nhưng đau lòng hỏng rồi
- 和平安扣=cùng bình an khấu
- 说说笑笑=nói nói cười cười
- 多大多小都是=nhiều đại nhiều tiểu đều là
- 老谭=lão Đàm
- ge委会=Cách Ủy Hội
- 老韩家=nhà họ Hàn
- 蹲过大牢=ngồi xổm quá đại lao
- 才分一点心思=mới phân một chút tâm tư
- 香喷喷的浆液=thơm ngào ngạt tương dịch
- 这家属=này người nhà
- 他家属=hắn người nhà
- 猪下水=nội tạng heo
- 把风纪扣=đem móc gài
- 小童工=tiểu lao động trẻ em
- 下面条=hạ mì sợi
- 州城=Châu Thành
- 管不管饭=quản không quản cơm
- 甜甜糯糯=ngọt ngào mềm mại
- 甜甜的梦乡=ngọt ngào mộng đẹp
- 甜甜的声音=ngọt ngào thanh âm
- 过手表=quá đồng hồ
- 在家属大院=ở người nhà đại viện
- 到家属区=đến người nhà khu
- 甜甜一笑=ngọt ngào cười
- 好笑容=hảo tươi cười
- 甜甜的, 糯糯=ngọt ngào, nhu nhu
- 那人品=kia nhân phẩm
- 金大侠=Kim đại hiệp
- 开锅炒菜=khai nồi xào rau
- 养养多肉种种花=dưỡng dưỡng mọng nước trồng trồng hoa
- 教人家=giáo nhân gia
- 杨医生=bác sĩ Dương
- 多笑笑就更好=nhiều cười cười liền càng tốt
- 也要多笑笑=cũng muốn nhiều cười cười
- 地带了个媳妇=mà mang theo cái tức phụ
- 面善心好=mặt thiện tâm hảo
- 从一到十=từ một đến mười
- 小饭团=Tiểu Cơm Nắm
- 小徐=Tiểu Từ
- 下水骨头=nội tạng xương cốt
- 小饭=Tiểu Cơm
- 小粥=Tiểu Cháo
- 小面=Tiểu Mặt
- 小粉=Tiểu Phấn
- 小黑=Tiểu Hắc
- 照顾好大后方=chiếu cố hảo hậu phương lớn
- 管好大后方=quản hảo hậu phương lớn
- 赵政委=Triệu chính ủy
- 一天三顿下厨=một ngày tam đốn xuống bếp
- 小黑板=tiểu bảng đen
- 老妖婆家=lão yêu bà gia
- 粉丝=miến
- 满满一江都是=tràn đầy một giang đều là
- 魔都=Thượng Hải
- 黄埔江=Hoàng Bộ giang
- 老张家=nhà họ Trương
- 颗星星=viên ngôi sao
- 甜甜的笑=mỉm cười ngọt ngào
- 天上的星星=bầu trời ngôi sao
- 最亮的星星=nhất lượng ngôi sao
- 叫天狼星=kêu sao Thiên Lang
- 确良=sợi tổng hợp
- 然后是字号, 下面是姓名=sau đó là tự hào, phía dưới là tên họ
- 红印章=hồng con dấu
- 拿糖吃=lấy đường ăn
- 加盖子=thêm cái nắp
- 江姐=Giang tỷ
- 两下马上下酱油=hai hạ lập tức hạ nước tương
- 很大气=thực đại khí
- 来过节=tới ăn tết
- 小团饭=Tiểu Cơm Nắm
- 小柱=Tiểu Trụ
- 唐诗=Đường thơ
- 再生气=lại sinh khí
- 丽芳=Lệ Phương
- 张国栋=Trương Quốc Đống
- 大海货=đại đồ biển
- 从小柱子=từ Tiểu Trụ Tử
- 引人口水=dẫn người nước miếng
- 一顿没吃叫好久=một đốn không ăn kêu đã lâu
- 说好久没吃肉=nói đã lâu không ăn thịt
- 苏笑=Tô Tiếu
- 筒骨和下水=ống cốt cùng nội tạng
- 个月饼=cái bánh trung thu
- 十个月饼=mười cái bánh trung thu
- 半个月饼=nửa cái bánh trung thu
- 八个月饼=tám bánh trung thu
- 猪肚=bao tử heo
- 大过节=đại ăn tết
- 面熟起锅=mặt thục khởi nồi
- 拿大人穿烂的衣服=lấy đại nhân xuyên lạn quần áo
- 跟上回=cùng lần trước
- 赏个月=thưởng cái nguyệt
- 成天然的肥料=thành thiên nhiên phân bón
- 姜葱白酒=khương hành rượu trắng
- 说明天=nói ngày mai
- 一小节豆瓣=một tiểu tiết đậu cánh
- 吃醋溜大白菜=ăn dấm lưu cải trắng
- 饭饭=Cơm Cơm
- 苏姓=họ Tô
- 装了点中秋节=trang điểm tết trung thu
- 李敏=Lý Mẫn
- 你想家里设计=ngươi tưởng trong nhà thiết kế
- 江美人=Giang mỹ nhân
- 江同志=Giang đồng chí
- 小猴子=Tiểu Hầu Tử
- 花甲=nghêu
- 花甲粉=miến nghêu
- 他人小=hắn người tiểu
- 一下下午=một chút buổi chiều
- 拿手稿=lấy bản thảo
- 离家属区=ly người nhà khu
- 打饭团=đánh Cơm Nắm
- 小汤圆=Tiểu Bánh Trôi
- 张同志=Trương đồng chí
- 从小豆包=từ Tiểu Đậu Bao
- 再晚食堂=lại vãn nhà ăn
- 乐高=Lego
- 京八件=Kinh tám kiện
- 把刀把钳子=đem đao đem cái kìm
- 各方能力是最平均=các phương năng lực là nhất bình quân
- 画片=họa phiến
- 多人参与=nhiều người tham dự
- 不改卷就走=không sửa cuốn liền đi
- 不改完试卷=không sửa xong bài thi
- 下水和猪头=nội tạng cùng đầu heo
- 江阿姨=Giang a di
- 徽市=thành phố Huy
- 得上房揭瓦=đến leo lên nóc nhà lật ngói
- 讲着故事甜甜睡去=giảng chuyện xưa ngọt ngào ngủ
- 京酱=Kinh tương
- 糊一嘴甜面酱=hồ một miệng tương ngọt
- 下完蛋=hạ xong trứng
- 这道口味清淡=này đạo khẩu vị thanh đạm
- P斗=phê đấu
- 涮点菜=xuyến điểm đồ ăn
- 老陈=lão Trần
- 连坐班=liền làm việc đúng giờ
- 虾干=tôm khô
- 刚从那回来的时候=mới từ kia trở về thời điểm
- 还口无遮拦=còn không lựa lời
- 漾起甜甜的小梨涡=dạng khởi ngọt ngào tiểu má lúm đồng tiền
- 和田埂=cùng bờ ruộng
- 来生产队=tới đội sản xuất
- 董奶奶=Đổng nãi nãi
- 梁红芳=Lương Hồng Phương
- 大牛大蛋=Đại Ngưu Đại Đản
- 一插科打诨=một nói chêm chọc cười
- 跟上头=cùng phía trên
- 现在才调回来=hiện tại mới triệu hồi tới
- 甜甜的小梨涡=ngọt ngào tiểu má lúm đồng tiền
- 应下节=ứng hạ tiết
- 卫生部=Bộ Y tế
- 苏国=Tô quốc
- 牛嫂=Ngưu tẩu
- 削成竹篾=tước thành sọt tre
- 周叔叔=Chu thúc thúc
- 周阿姨=Chu a di
- 点地瓜=điểm khoai lang
- 葡萄干饭, 甜甜的很好吃=nho khô cơm, ngọt ngào ăn rất ngon
- 对坐月子=đối ở cữ
- 这么好运气=như vậy vận khí tốt
- 从小鱼儿=từ Tiểu Ngư Nhi
- 牛蛋=Ngưu Đản
- 清风镇=Thanh Phong trấn
- 对火车票=đối vé xe lửa
- 给他们多留一点=cho bọn hắn nhiều lưu một chút
- 根叔=Căn thúc
- 我家长在家=ta gia trưởng ở nhà
- 杜老师=Đỗ lão sư
- 灰灰=Hôi Hôi
- 小宝宝=tiểu bảo bảo
- 晃得手上=hoảng đến trên tay
- 一九七四年=1974 năm
- 扣上风纪扣=khấu thượng móc gài
- 冬菇干=nấm đông cô khô
- 敦敦实实=chắc nịch
- 红卫=Hồng Vệ
- 红国=Hồng Quốc
- 梁红卫=Lương Hồng Vệ
- 梁红党=Lương Hồng Đảng
- 焯水下酒=trác thủy hạ rượu
- 对过年=đối ăn tết
- 起码**个月=ít nhất 8-9 tháng
- 小面皮=tiểu mặt da
- 甜甜润润=ngọt ngào nhuận nhuận
- 朔料袋=túi nhựa
- 不要画人上去=không cần họa người đi lên
- 过大年=quá đại niên
- 光光和小石头=Quang Quang cùng Tiểu Thạch Đầu
- 小石头, 嘟嘟, 光光=Tiểu Thạch Đầu, Đô Đô, Quang Quang
- 两颊红粉菲菲=hai má phấn hồng phỉ phỉ
- 陆政委=Lục chính ủy
- 陆老=Lục lão
- 叫人情=kêu nhân tình
- 带水分甜甜=mang hơi nước ngọt ngào
- 这人多口杂=này nhiều người nhiều miệng
- 周姐=Chu tỷ
- 甜甜地笑=ngọt ngào mà cười
- 从小汤圆=từ Tiểu Bánh Trôi
- 一九七五=1975
- 拿手在她眼前晃了晃=lấy tay ở nàng trước mắt quơ quơ
- 陈姐=Trần tỷ
- 口红烧肉=khẩu thịt kho tàu
- 甽畮=quyến mẫu
- 看到客厅的柱子=nhìn đến phòng khách cây cột
- 姜主任=Khương chủ nhiệm
- 对坐车并不陌生=đối ngồi xe cũng không xa lạ
- 小豆也不看别的=Tiểu Đậu Bao cũng không xem khác
- 没有这样的布了=không có như vậy bố
- 买好了布算好了数=mua hảo bố tính hảo số
- 萝卜干=củ cải khô
- 她觉得他人挺好=nàng cảm thấy hắn người khá tốt
- 甜甜地喊=ngọt ngào mà kêu
- 这大门不关=này đại môn không quan
- 流寡妇=Lưu quả phụ
- 游过大海=du quá biển rộng
- 小杨=Tiểu Dương
- 七七年=77 năm
- 七八年=78 năm
- 六六年=66 năm
- 考个中专=khảo cái trung chuyên
- 从中选修远=từ giữa tuyển Tu Viễn
- 年纪大尽量不让=tuổi đại tận lực không cho
- 下水基本都留给=nội tạng cơ bản đều để lại cho
- 第一头猪的下水=đệ nhất đầu heo nội tạng
- 下水粥=nội tạng cháo
- 肉和下水=thịt cùng nội tạng
- 百万粉丝=trăm vạn fans
- 这是相成了啊=đây là thân cận thành công a
- 俊才嫁=tuấn mới gả
- 扫-荡=càn quét
- 谁是生人=ai là người lạ
- 被芯=ruột chăn
- 菜干=rau khô
- 晒得很干=phơi thật sự khô
- 韩团长=Hàn đoàn trưởng
- 一九七六年=1976 năm
- 讨厌的人来往=ghét người lui tới
- 一九七八年=1978 năm
- 胡叔叔=Hồ thúc thúc
- 日刊=ngày san
- 回文工团=hồi đoàn văn công
- 教育部=Bộ Giáo dục
- 你娘的=mẹ ngươi
- 苏支书=Tô bí thư chi bộ
- 小石头的姐姐=Tiểu Thạch Đầu tỷ tỷ
- 小石头姐姐=Tiểu Thạch Đầu tỷ tỷ
- 就不同意=liền không đồng ý
- 自己挺看好=chính mình rất đẹp
- 杨在的时候=Dương Mai ở thời điểm
- 粥粉面饭=Cháo Bún Mì Cơm
- 四周围看了看=nhìn nhìn bốn phía
- 初一的课程=sơ nhất chương trình học
- 从小学毕业=từ tiểu học tốt nghiệp
- 吃了一整个小时=ăn mất một tiếng
- 印好在考卷上=ấn hảo ở bài thi thượng
- 十来分钟=hơn mười phút
- 冬城=Đông Thành
- 小粉小面=Tiểu Bún Tiểu Mì
- “人口手=“nhân khẩu thủ
- 就到小林那里=liền đến Tiểu Lâm nơi đó
- 可爱吃螃蟹=nhưng thích ăn con cua
- 龙凤被=long phượng chăn
- 小刘=Tiểu Lưu
- 光光嘟嘟大树=Quang Quang Đô Đô Đại Thụ
- 出趟差=đi công tác
- 你喝, 甜甜=ngươi uống, ngọt ngào
- 教导处=phòng giáo vụ
- 说清风镇=nói Thanh Phong trấn
- 被面试=bị phỏng vấn
- 女-同志=nữ đồng chí
- 男-同志=nam đồng chí
- 清大=Thanh Đại
- 带子=sò điệp
- 首大=Thủ Đại
- 首都大学=đại học Thủ Đô
- 比亲妈还亲了=so thân mụ còn thân
- 细菌蒸死之后=vi khuẩn chưng chết sau
- 和田里=cùng trong ruộng
- 笼子=cái lồng
- 蒸煮的鸡蛋=chưng nấu trứng gà
- 回房产=hồi bất động sản
- 家当天就得下锅=gia cùng ngày phải hạ nồi
- 小猴子小石头=Tiểu Hầu Tử Tiểu Thạch Đầu
- 脑袋瓜仁疼=đau đầu
- 甜甜的小酒窝=ngọt ngào lúm đồng tiền
- 大小二便=đại tiểu nhị tiện
- 动不动亲人的毛病=động bất động thân người tật xấu
- 甜甜的糕点=ngọt ngào điểm tâm
- 吃水晶桂花糕=ăn thủy tinh quế hoa bánh
- 旭哥=Húc ca
- 过大伯=quá đại bá
- 宣传部=phòng tuyên truyền
- 道过别=nói tạm biệt
- 小饭馆=tiệm cơm nhỏ
- 下面煮几分钟=hạ mì nấu vài phút
- 原士完成=nguyên chủ hoàn thành
- 韩士任=Hàn chủ nhiệm
- 面和好醒=bột nhồi hảo
- 士动=chủ động
- 抹走眼泪=lau nước mắt
- 士要=chủ yếu
- 打个点滴=truyền dịch
- 点滴打进去=truyền dịch đi vào
- 人传人=người truyền người
- 上门牙=răng cửa trên
- 下门牙=răng cửa dưới
- “粉”=“Bún”
- 几个小时候=mấy tiếng đồng hồ
- 邹眉头=nhíu mày
- 河粉=phở
- 在笑笑跟前=ở Tiếu Tiếu trước mặt
- 风雨桥=phong vũ kiều
- 小豆包=Tiểu Đậu Bao
- 甜甜的滑滑=ngọt ngào hoạt hoạt
- 三进门=tam tiến môn
- 二进门=nhị tiến môn
- 小豆就眯着眼睛=Tiểu Đậu Bao liền híp mắt
- “面”=“Mì”
- 肉菜鸡=thịt thái kê
- 大运动=Đại Vận Động
- 过大运动=quá Đại Vận Động
- 包包子=bao bánh bao
- 四九城=Tứ Cửu Thành
- 粥和粉=Cháo cùng Bún
- 面和饭=Mì cùng Cơm
- 买好多好多=mua thật nhiều thật nhiều
- 老江=lão Giang
- 江部长=Giang bộ trưởng
- 往往外=hướng ra bên ngoài
- 兰姐=Lan tỷ
- 平安啊=Bình An a
- 央台=Ương đài
- 背着小豆=cõng Tiểu Đậu Bao
- 水仙花=hoa thủy tiên
- 平安=Bình An
- 升初一=thăng sơ nhất
- 淮山=củ mài
- 一两块便装了起来=một hai khối liền trang lên
- 初一还能跟=sơ nhất còn có thể cùng
- 上初一=thượng sơ nhất
- 跳过初一=nhảy qua sơ nhất
- 读初一=đọc sơ nhất
- 半年初一=nửa năm sơ nhất
- 大清洁=đại thanh khiết
- 手指对手指=ngón tay đối ngón tay
- 写字画面=viết chữ vẽ tranh
- 花花和粥粉=Hoa Hoa cùng Cháo Bún
- 背书包=đeo cặp sách
- 多好的人才会=thật tốt người mới sẽ
- 平安顺利=bình an thuận lợi
- 母子平安=mẫu tử bình an
- 邹巴巴=nhăn nhúm
- 两个不同人生=hai người khác nhau sinh
- 热的天一整个月=nóng thời tiết nguyên một tháng
- 不定娃娃亲=không định oa oa thân
- 旧书包=cặp sách cũ
- 温开水=nước ấm
- 想隔天去学校=tưởng cách ngày đi trường học
- 平安就好,=bình an liền hảo,
- 小草小花=tiểu thảo tiểu hoa
- 小花小草=tiểu hoa tiểu thảo
- 平均分配=bình quân phân phối
- 学步车=xe tập đi
- 胶袋=túi nhựa
- 软塌=mềm sụp
- 油迹=vết dầu
- 油角仔=bánh quai vạc
- 用来餸粥吃=dùng tới ăn chung với cháo
- 一条皖鱼=một con cá trắm cỏ
- 出入平安=xuất nhập bình an
- 闺女平安顺遂=khuê nữ bình an trôi chảy
- 干湿搭配=khô ướt phối hợp
- 和弄完之后=cùng lộng xong lúc sau
- 年初四=mùng 4 Tết
- 在这时期=ở thời kỳ này
- 和离别=cùng ly biệt
- 调羹=muỗng
- 七七届=77 giới
- 把宣传单作=đem tuyên truyền đơn làm
- 回族=Hồi tộc
- 泸市=thành phố Lô
- 老花椒树=cây hoa tiêu già
- 妻子的发端=thê tử tóc
- 屈就不屈就=chịu thiệt không chịu thiệt
- 花花草草=hoa hoa thảo thảo
- 跟前姐夫=cùng trước tỷ phu
- 纪录好转达=ghi nhớ hảo truyền lời
- 吃过饭团和小豆包=ăn qua Cơm Nắm cùng Tiểu Đậu Bao
- 从小肉包=từ Tiểu Bánh Bao Thịt
- **岁=8-9 tuổi
- 马表弟=Mã biểu đệ
- 粥粉=Cháo Bún
- 面饭=Mì Cơm
- 平安扣=bình an khấu
- 周麒麟=Chu Kỳ Lân
- 个人手=cái nhân thủ
- 小饭店=tiểu tiệm cơm
- 康康=Khang Khang
- 初一的教室里=sơ nhất trong phòng học
- 大油田=đại mỏ dầu
- 地-下-党=gián điệp
- 咱们家风=chúng ta gia phong
- 小肉□□实心大=Tiểu Bánh Bao Thịt tâm đại
- 长着火红鸡冠=có lửa đỏ mào gà
- 七八七九年=78-79 năm
- 问好了再去火车站=hỏi rõ lại đi ga tàu hỏa
- 笑笑姐=Tiếu Tiếu tỷ
- 没有笑笑姐好看=không có Tiếu Tiếu tỷ đẹp
- 这么冷的天门外=như vậy lãnh thiên ngoài cửa
- 只想孩子平安=chỉ nghĩ hài tử bình an
- 陈安平=Trần Bình An
- 和平安=cùng Bình An
- 不耐放=không để lâu được
- 袖套=ống tay áo
- 没厚衣服=không có quần áo dày
- 跟去年=cùng năm trước
- 上会见=lần trước gặp
- 年初六=mùng 6 Tết
- 得上班=đến đi làm
- 上天半天课=đi học nửa ngày
- 上半天课=đi học nửa ngày
- 到了儿童服饰区=đến khu quần áo trẻ em
- 小时偷针, 大时偷金=lúc nhỏ trộm châm, lớn lên trộm vàng
- 熏鱼本来就是凉菜=cá hun khói vốn dĩ là một món ăn nguội
- 不得天天拆家=không được mỗi ngày phá nhà
- 领防水服下鱼塘=lãnh quần áo chống thấm xuống ao cá
- 猪脚姜=chân heo hầm gừng
- 鱿鱼干=mực khô
- 干脆上半天学=dứt khoát đi học nửa ngày
- 跨度到七岁=qua ngưỡng bảy tuổi
- 几秒钟断生=vài giây tám phần thục
- 申请上半天学=xin đi học nửa ngày
- 就是上半天学=liền đi học nửa ngày
- 只上半天学=chỉ đi học nửa ngày
- 不去上学=không tới trường học
- 都会去上半天学=đều sẽ đi học nửa ngày
- 一去就是大半天=một đi chính là nửa ngày
- 喂他吃三口=uy hắn ăn ba ngụm
- 马蹄=củ năng
- 茨菇=củ rau mác
- 手记得放上面暖=nhớ để tay lên trên để giữ ấm
- 跟我打架=cùng ta đánh nhau
- 豆角干菜干=đậu que khô rau khô
- 张哥=Trương ca
- 豆角干什么的=đậu que khô gì đó
- 拿到粮仓=lấy đến kho lúa
- 烧好火=nhóm lửa hảo
- 领导班子=ban lãnh đạo
- 小学生涯=tiểu học kiếp sống
- 牛耳酥=bánh tai heo
- 干鱿鱼=mực khô
- 过大葱=quá hành tây
- 大鱼塘=ao cá lớn
- 游廊上的木柱子=trên hành lang cột gỗ
- 同龄孩子里=giữa những đứa trẻ cùng độ tuổi
- 白生生的小米牙=trắng như tuyết răng sữa
- 就非上不可=liền không thể không đi
- 出过房门=ra quá cửa phòng
- 司空见惯=thấy nhiều quen mắt
- 靖哥哥=Tĩnh ca ca
- 在册子=ở quyển sách
- 如无意外=nếu không ngoài ý muốn
- 公文包=cặp hồ sơ
- 央频=kênh Trung Ương
- 你喝西北风=ngươi uống gió Tây Bắc
- 号召学龄儿童=kêu gọi đến tuổi đi học nhi đồng
- 然后吃光光=sau đó ăn sạch sành sanh
- 润了润嗓子=làm ẩm cổ họng
- 就是年内的事=diễn ra trong năm nay
- 右拳头击左手掌=nắm tay phải đánh vào lòng bàn tay trái
- 以周为单位=lấy tuần vì đơn vị
- 江叔叔=Giang thúc thúc
- 春风得意马蹄疾=xuân phong đắc ý vó ngựa tật
- 修改, 没有的话=sửa chữa, không có vấn đề
- 一年五十多周的量=một năm hơn 50 tuần lượng
- 需要的时长远比=yêu cầu thời gian xa so
- ‘三餐四季’=‘ Tam Cơm Bốn Mùa ’
- “三餐四季”=“Tam Cơm Bốn Mùa”
- 拉上岸=kéo lên bờ
- 其他科目=mấy môn khác
- 分数的科目上=điểm số môn học
- 名声再大能=thanh danh lại đại có thể
- 腾空出来=bỏ trống
- 腾空了部分=bỏ trống bộ phận
- 扔回棋盘=ném hồi bàn cờ
- 和亲人团聚=cùng thân nhân đoàn tụ
- 桥底=gầm cầu
- 冬冬=Đông Đông
- 文科卷=văn khoa cuốn
- 当家人=đương người nhà
- 江姨=Giang dì
- 学无前后达者为师=học vô tiền hậu đạt giả vi sư
- 笑口枣=bánh vừng cười
- 询问过关于这幅画=dò hỏi quá về này bức hoạ
- 林素=Lâm Tố
- 朗儿=Lãng Nhi
- 皓儿=Hạo Nhi
- 江叔=Giang thúc
- 板钉钉上的事=đinh đóng cột sự tình
- 通过视像=thông qua TV
- 从小饭团=từ Tiểu Cơm Nắm
- 一月底=cuối tháng 1
- 可以不住=có thể không ở
- 看顾展望=xem Cố Triển Vọng
- 把家禽养=đem gia cầm dưỡng
- 饭团和肉包=Cơm Nắm cùng Bánh Bao Thịt
- 饭团肉包=Cơm Nắm Bánh Bao Thịt
- 能保平安=có thể bảo bình an
- 他人微言轻=hắn thấp cổ bé họng
- 八路=Bát Lộ
- 找演员标准时=tìm diễn viên tiêu chuẩn khi
- 大宝藏=đại bảo tàng
- 东市=thành phố Đông
- 市场份额=thị trường số định mức
- 端城=Đoan Thành
- 发牌照=phát giấy phép
- 大水库里=đại đập chứa nước
- 隔天才喝一杯=cách ngày mới uống một chén
- 太干了有点难受=quá khô có điểm khó chịu
- 那头马上又要打田=kia đầu lập tức lại muốn đánh điền
- 小苏=Tiểu Tô
- 下一周=hạ một vòng
- 有□□成干=có 8-9 thành khô
- 男人都平安回来=nam nhân đều bình an trở về
- 对金钱的**=đối tiền tài dục vọng
- 晾了半干才收进=lượng nửa khô mới thu vào
- 一九八零年=1980 năm
- 随便上上工=tùy tiện thượng thượng công
- 大菜园=đại vườn rau
- 摘点菜=trích điểm đồ ăn
- 些人力=chút nhân lực
- 赤-条条=trần truồng
- 看着畅游的男人=nhìn sướng du nam nhân
- 给我报平安=cho ta báo bình an
- 合江=Hợp Giang
- 两江入口的交汇处=hai sông nhập khẩu giao hội chỗ
- 张书记=thư ký Trương
- 揪着实情=nắm tình hình thực tế
- 五羊雪糕=Ngũ Dương kem
- 有过年的压岁钱=có ăn tết tiền mừng tuổi
- 成绩好闻名=thành tích hảo nổi tiếng
- 张浩然=Trương Hạo Nhiên
- 太过于世故=quá mức với lõi đời
- 顾老板=Cố lão bản
- 老顾=lão Cố
- 赵小鱼=Triệu Tiểu Ngư
- 光光嘟嘟=Quang Quang Đô Đô
- 顾叔=Cố thúc
- 只此一家=chỉ này một nhà
- 就算学会了=liền tính học xong
- 日漫=Manga
- 彩电=TV màu
- 还没有出彩电=còn không có ra TV màu
- M记=McDonald's
- K记=KFC
- 和谐和平衡=hài hòa cùng cân bằng
- 小白和老杨=tiểu Bạch cùng lão Dương
- 去了两趟驾校=đi hai tranh trường dạy lái xe
- 下水库=hạ đập chứa nước
- 今年才初一=năm nay mới sơ nhất
- 初中只跳初一=sơ trung chỉ nhảy sơ nhất
- 大毛=Đại Mao
- 初一的大部分同班=sơ nhất đại bộ phận cùng lớp
- 自然还是大一生=tự nhiên vẫn là đại nhất sinh
- 小顾=Tiểu Cố
- 个体经营资格=cá thể kinh doanh tư cách
- 辰辰=Thần Thần
- 国旺=Quốc Vượng
- 说明年会把=nói sang năm sẽ đem
- 肉包子=bánh bao thịt
- 小肉包=Tiểu Bánh Bao Thịt
- 肉包=Bánh Bao Thịt
- 一九八零=1980
- 个体经营=cá thể kinh doanh
- 接龙凤胎=tiếp long phượng thai
- 张小蓝=Trương Tiểu Lam
- 从中学开始=từ trung học bắt đầu
- 按班就部=từng bước từng bước
- 座宅子里=trong tòa nhà
- 峰值=giá cao nhất
- 找人修葺=tìm người sửa chữa
- 变了现=biến hiện
- 又美气质又=lại đẹp khí chất lại
- 有分店=có chi nhánh
- 翻新房子=tân trang phòng ở
- 你的手艺=ngươi tay nghề
- 抱着**手臂蹭=ôm mẹ hắn cánh tay cọ
- 卖笑口枣=bán bánh vừng cười
- 上那么多回山=nhiều lần lên núi
- 淡菜这些干活=trai vẹm này đó đồ khô
- 一个小时候之后=một tiếng đồng hồ sau
- 腿一直不好的话别拖着=chân vẫn luôn không tốt thì đừng kéo
- 报纸上天天=trên báo chí mỗi ngày
- 日报上天天=trên nhật báo mỗi ngày
- 教的人开一个小班=dạy người khai một cái lớp nhỏ
- 等下路过=lát nữa đi ngang qua
- 小集市=chợ nhỏ
- 早开到晚=mở từ sáng đến tối
- 外国语大学=đại học Ngoại Ngữ
- 不懂行都=không hiểu ngành này đều
- 不住自己家=không ở nhà mình
- 要去那里面上课=muốn đi bên trong đó đi học
- 当铺面=làm mặt tiền cửa hiệu
- 金价=giá vàng
- 画上年画=vẽ tranh tết
- 都会不上面的话,=đều sẽ không gặp mặt nói,
- 你买好了出来=ngươi mua hảo ra tới
- 这么大一家子=như vậy đại gia đình
- 买好了就拿出来=mua xong liền lấy ra tới
- 买好一样就拿出来=mua xong một loại liền lấy ra tới
- 投影幕=màn hình chiếu
- “王”字=chữ “Vương 王”
- 八六版=phiên bản 86
- 人心目中=người cảm nhận trung
- 小电视机=TV nhỏ
- 里正在=đang ở
- **话他一定=mụ mụ lời nói hắn nhất định
- 年二九=29 Tết
- 年二八=28 Tết
- 年二十八=28 Tết
- 年二十九=29 Tết
- 年二十五申请了休假=25 Tết xin nghỉ phép
- 年二七=27 Tết
- 利是封=bao lì xì
- 他年三十=hắn 30 Tết
- 比**剪了几十年=so mụ mụ cắt vài thập niên
- 年初一到年初三=mùng 1 Tết đến mùng 3 Tết
- 盆菜=lẩu Poon Choi
- 名不见转=danh điều chưa biết
- 二月底=cuối tháng 2
- 五月中旬=giữa tháng 5
- 教办园=giáo lập viên
- 这些**都那么爱哭=này đó tiểu ca ca đều như vậy ái khóc
- 介意不介意=ngại hay không ngại
- 落实好人手=tuyển tốt nhân thủ
- 今天大早=hôm nay sáng sớm
- 跑过来抱**大腿=chạy tới ôm mụ mụ đùi
- 第一周先=tuần thứ nhất trước
- 油泼辣子=dầu ớt sa tế
- 画壁画=vẽ tranh tường
- 画家里的墙=vẽ trong nhà tường
- 壁画=tranh tường
- **蛋韭菜=trứng gà rau hẹ
- 保安亭=bảo an đình
- 滚烫**香喷喷=nóng bỏng nhiệt cay thơm ngào ngạt
- 辣子油=dầu ớt
- 让他去过目=làm hắn đi qua nhìn
- 见者伤心=người thấy thương tâm
- “一同学拿=“Một đồng học lấy
- 预约一周内=hẹn trước trong vòng một tuần
- 鼓个掌=vỗ tay
- 打探别人**的啊=tìm hiểu người khác riêng tư a
- 有用餐=có dùng cơm
- 在一点钟=ở 1 giờ
- 如果不定时间=nếu thời gian không xác định
- 目不暇给=đôi mắt đều xem không hết
- 清真=Halal
- 中学生涯=trung học kiếp sống
- 小锣鼓=tiểu chiêng trống
- 杂物房=phòng để đồ
- 三月底=cuối tháng 3
- 天桥底=gầm cầu vượt
- 画这些画=vẽ những bức tranh này
- 始创者=người sáng lập
- 走剩下的路=đi quãng đường còn lại
- 三餐四季=Tam Cơm Bốn Mùa
- 鸡下水=nội tạng gà
- 一起滚汤=cùng nhau làm canh
- 不下厨=không xuống bếp
- 加盖焖熟=đậy nắp nấu chín
- 到临吃的时候=đến gần ăn thời điểm
- 包成小饼子=bao thành bánh kếp nhỏ
- 一般大的小饼子=giống nhau lớn bánh kếp nhỏ
- 你有班上,=ngươi có việc làm,
- 没什么人才小声=không có ai mới nhỏ giọng
- 蒋放在里面的卷轴=đem đặt ở bên trong quyển trục
- 能手提那种=năng nhấc lên cái loại này
- 连手里的棋盘=liền trong tay bàn cờ
- 而立之年的说话=tuổi nhi lập cách nói
- 属实大为震惊=rất là chấn động
- 有地暖=có sàn sưởi ấm
- 买地段=mua đoạn đường
- 晚上还有戏=buổi tối còn có diễn
- 告了假=xin nghỉ
- 窥探你的**,=nhìn trộm ngươi riêng tư,
- 大田螺=ốc đồng
- 黄牛下去=bò vàng đi xuống
- 画画得好的=vẽ tranh đến tốt
- 字写得好的=tự viết đến tốt
- 站得高看得=trạm đến cao xem đến
- 教练场=sân huấn luyện
- 大饭店=nhà hàng
- 背靠大树好乘凉=lưng dựa đại thụ hảo thừa lương
- 过一下目=nhìn một chút
- 说教练场=nói sân huấn luyện
- 驾校=trường dạy lái xe
- 考完路考=khảo xong lộ khảo
- 老爱把幺宝=thích đem Yêu Bảo
- 几生修道=tu tập mấy kiếp
- 上地暖=thượng sàn sưởi ấm
- 对应酬=đối xã giao
- 共赴完**.=cộng phó xong đêm xuân.
- 低级的**,=cấp thấp dục vọng,
- 过客户=quá khách hàng
- 江婶=Giang thẩm
- 等下去打个电话=chờ hạ đi gọi điện thoại
- 吸了几口才说=hút mấy khẩu mới nói
- 狗-屎=cứt chó
- 拉长尾音问=kéo trường âm cuối hỏi
- 江大小姐=Giang đại tiểu thư
- 老-流-氓=lão lưu manh
- 欲-念=dục niệm
- 江小姐=Giang tiểu thư
- 尝了口小笼包=nếm khẩu bánh bao nhỏ
- 江主任=Giang chủ nhiệm
- 顾少奶奶=Cố thiếu nãi nãi
- 大班椅=đại ban ghế
- 来客串=tới khách mời
- 风流而不下流=phong lưu mà không hạ lưu
- 下午还有戏=buổi chiều còn có diễn
- 部分人才行=bộ phận người mới được
- 上天天=thượng mỗi ngày
- 没有人人家好=không có người nhân gia hảo
- 徐叔叔=Từ thúc thúc
- 有那么多哥哥=có như vậy nhiều ca ca
- 很多人生活=rất nhiều người sinh hoạt
- 下饭团=hạ Cơm Nắm
- 接过我上下学=tiếp quá ta thượng hạ học
- 国有=quốc hữu
- 汤圆=Bánh Trôi
- 看着窗户外的星星=nhìn ngoài cửa sổ ngôi sao
- 你的家长=ngươi gia trưởng
- 块顽石点头=khối đá cứng gật đầu
- 从中年失业妇女=từ trung niên thất nghiệp phụ nữ
- 那张三百六十度=kia trương 360 độ
- 确认过人品=xác nhận quá nhân phẩm
- 蹭了蹭又甜甜睡去=cọ cọ lại ngọt ngào ngủ
- 先锋夫妇=Tiên Phong vợ chồng
- 过数码相机=quá máy ảnh kỹ thuật số
-
-
Mãn cấp trà xanh ở niên đại văn nằm thắng
visibility2449582 star12268 838
-
Gia đình sống trong lều thập niên 90
visibility388984 star571 24
-
Trọng sinh trưởng tẩu phấn đấu ký
visibility1326920 star4332 27
-
Xuyên thư: 80 nữ xứng Phật hệ mỹ thực chi lộ
visibility724874 star3067 188
-
Xuyên thư: Xinh đẹp mỹ nhân hải đảo dưỡng oa / Xinh đẹp mẹ kế nhìn đến làn đạn sau [70]
visibility1002859 star3951 224
-
Ở nhà trẻ đương đầu bếp dưỡng nhãi con [ mỹ thực ]
visibility171037 star1514 78
-
Hư! Hào môn từ ta tạo! [ niên đại ] / Tông môn đại mỹ nhân xuyên 70
visibility268129 star1454 19
Cùng thể loại
Cùng thể loại
-
-
Mãn cấp trà xanh ở niên đại văn nằm thắng
visibility2449582 star12268 838
-
Gia đình sống trong lều thập niên 90
visibility388984 star571 24
-
Trọng sinh trưởng tẩu phấn đấu ký
visibility1326920 star4332 27
-
Xuyên thư: 80 nữ xứng Phật hệ mỹ thực chi lộ
visibility724874 star3067 188
-
Xuyên thư: Xinh đẹp mỹ nhân hải đảo dưỡng oa / Xinh đẹp mẹ kế nhìn đến làn đạn sau [70]
visibility1002859 star3951 224
-
Ở nhà trẻ đương đầu bếp dưỡng nhãi con [ mỹ thực ]
visibility171037 star1514 78
-
Hư! Hào môn từ ta tạo! [ niên đại ] / Tông môn đại mỹ nhân xuyên 70
visibility268129 star1454 19
- Cũ nhất
- Mới nhất
Tổng số name: 886
- 周翠花=Chu Thúy Hoa
- 刘寡妇=Lưu quả phụ
- 江雪=Giang Tuyết
- 周玉华=Chu Ngọc Hoa
- 刘水仙=Lưu Thủy Tiên
- 程丽芳=Trình Lệ Phương
- 李玉凤=Lý Ngọc Phượng
- 徐媒婆=bà mối Từ
- 小宝=Tiểu Bảo
- 卫民=Vệ Dân
- 赵先锋=Triệu Tiên Phong
- 公分=công điểm
- 苏笑笑=Tô Tiếu Tiếu
- 张大娘=Trương đại nương
- 李大婶=Lý đại thẩm
- 树根=Thụ Căn
- 沈知青=Thẩm thanh niên trí thức
- 吴嫂子=Ngô tẩu tử
- 苏为民=Tô Vi Dân
- 苏卫民=Tô Vệ Dân
- 张春英=Trương Xuân Anh
- 梁红梅=Lương Hồng Mai
- 春英=Xuân Anh
- 徐婶子=Từ thẩm
- 笑笑=Tiếu Tiếu
- 苏振中=Tô Chấn Trung
- 苏振华=Tô Chấn Hoa
- 苏父=Tô phụ
- 苏母=Tô mẫu
- 赵先峰=Triệu Tiên Phong
- 谭政委=Đàm chính ủy
- 铁蛋=Thiết Đản
- 杨桃=Dương Đào
- 周姨=Chu dì
- 赵团长=Triệu đoàn trưởng
- 杨梅=Dương Mai
- 苏小宝=Tô Tiểu Bảo
- 韩靖=Hàn Tĩnh
- 韩康=Hàn Khang
- 张阿姨=Trương a di
- 张奶奶=Trương nãi nãi
- 程老师=Trình lão sư
- 陈丽芳=Trần Lệ Phương
- 姥爷=mỗ gia
- 姥姥=mỗ mỗ
- 大宝=Đại Bảo
- 宣传栏=bảng tuyên truyền
- 小陈=Tiểu Trần
- 柱子家=Trụ Tử gia
- 苏同志=Tô đồng chí
- 陈爱民=Trần Ái Dân
- 小柱子=Tiểu Trụ Tử
- 柱子=Trụ Tử
- 敦敦=Đôn Đôn
- 丫丫=Nha Nha
- 赵先□□=Triệu Tiên Phong
- 苏阿姨=Tô a di
- 大树=Đại Thụ
- 张柱=Trương Trụ
- 李木=Lý Mộc
- 徐达木=Từ Đạt Mộc
- 徐队长=Từ đội trưởng
- 小张=Tiểu Trương
- 陈主任=Trần chủ nhiệm
- 周同志=Chu đồng chí
- 周建国=Chu Kiến Quốc
- 莫香莲=Mạc Hương Liên
- 周大为=Chu Đại Vi
- 大为=Đại Vi
- 陈冰洋=Trần Băng Dương
- 莫老师=Mạc lão sư
- 小杜=Tiểu Đỗ
- 周医生=bác sĩ Chu
- 陈医生=bác sĩ Trần
- 沈昭昭=Thẩm Chiêu Chiêu
- 苏明澜=Tô Minh Lan
- 苏姨=Tô dì
- 陈师长=Trần sư trưởng
- 玉凤=Ngọc Phượng
- 杨南怀=Dương Nam Hoài
- 董明月=Đổng Minh Nguyệt
- 杨林=Dương Lâm
- 雅丽=Nhã Lệ
- 张鸿途=Trương Hồng Đồ
- 鸿途=Hồng Đồ
- 玉华=Ngọc Hoa
- 苏大队长=Tô đại đội trưởng
- 苏国梁=Tô Quốc Lương
- 苏国栋=Tô Quốc Đống
- 苏大宝=Tô Đại Bảo
- 振华=Chấn Hoa
- 姜部长=Khương bộ trưởng
- 小梁=Tiểu Lương
- 董老师=Đổng lão sư
- 苏队长=Tô đội trưởng
- 姜叔叔=Khương thúc thúc
- 钟慧明=Chung Tuệ Minh
- 钟阿姨=Chung a di
- 慧明=Tuệ Minh
- 张修远=Trương Tu Viễn
- 饭团=Cơm Nắm
- 来娣=Lai Đệ
- 红梅=Hồng Mai
- 振中=Chấn Trung
- 豆包=Đậu Bao
- 小鱼儿=Tiểu Ngư Nhi
- 花花=Hoa Hoa
- 小周=Tiểu Chu
- 幺宝=Yêu Bảo
- 韩辰=Hàn Thần
- 韩星=Hàn Tinh
- 韩松柏=Hàn Tùng Bách
- 老杨=lão Dương
- 白兰=Bạch Lan
- 陈平安=Trần Bình An
- 唐甜甜=Đường Điềm Điềm
- 唐志中=Đường Chí Trung
- 马小丽=Mã Tiểu Lệ
- 赵新妹=Triệu Tân Muội
- 棉花糖=Kẹo Bông Gòn
- 江槐=Giang Hòe
- 松柏=Tùng Bách
- 江风=Giang Phong
- 小雪=Tiểu Tuyết
- 韩旭=Hàn Húc
- 甜甜=Điềm Điềm
- 范迟光=Phạm Trì Quang
- 木小草=Mộc Tiểu Thảo
- 小五=Tiểu Ngũ
- 吴桐=Ngô Đồng
- 小草=Tiểu Thảo
- 张叔=Trương thúc
- 顾展望=Cố Triển Vọng
- 江秋兰=Giang Thu Lan
- 秋兰=Thu Lan
- 李大海=Lý Đại Hải
- 浩然=Hạo Nhiên
- 修远=Tu Viễn
- 陈怡=Trần Di
- 星星=Tinh Tinh
- GE委会=Cách Ủy Hội
- 老苏家=nhà họ Tô
- 找头婚=tìm đầu hôn
- 水仙=Thủy Tiên
- 可心痛坏了=nhưng đau lòng hỏng rồi
- 和平安扣=cùng bình an khấu
- 说说笑笑=nói nói cười cười
- 多大多小都是=nhiều đại nhiều tiểu đều là
- 老谭=lão Đàm
- ge委会=Cách Ủy Hội
- 老韩家=nhà họ Hàn
- 蹲过大牢=ngồi xổm quá đại lao
- 才分一点心思=mới phân một chút tâm tư
- 香喷喷的浆液=thơm ngào ngạt tương dịch
- 这家属=này người nhà
- 他家属=hắn người nhà
- 猪下水=nội tạng heo
- 把风纪扣=đem móc gài
- 小童工=tiểu lao động trẻ em
- 下面条=hạ mì sợi
- 州城=Châu Thành
- 管不管饭=quản không quản cơm
- 甜甜糯糯=ngọt ngào mềm mại
- 甜甜的梦乡=ngọt ngào mộng đẹp
- 甜甜的声音=ngọt ngào thanh âm
- 过手表=quá đồng hồ
- 在家属大院=ở người nhà đại viện
- 到家属区=đến người nhà khu
- 甜甜一笑=ngọt ngào cười
- 好笑容=hảo tươi cười
- 甜甜的, 糯糯=ngọt ngào, nhu nhu
- 那人品=kia nhân phẩm
- 金大侠=Kim đại hiệp
- 开锅炒菜=khai nồi xào rau
- 养养多肉种种花=dưỡng dưỡng mọng nước trồng trồng hoa
- 教人家=giáo nhân gia
- 杨医生=bác sĩ Dương
- 多笑笑就更好=nhiều cười cười liền càng tốt
- 也要多笑笑=cũng muốn nhiều cười cười
- 地带了个媳妇=mà mang theo cái tức phụ
- 面善心好=mặt thiện tâm hảo
- 从一到十=từ một đến mười
- 小饭团=Tiểu Cơm Nắm
- 小徐=Tiểu Từ
- 下水骨头=nội tạng xương cốt
- 小饭=Tiểu Cơm
- 小粥=Tiểu Cháo
- 小面=Tiểu Mặt
- 小粉=Tiểu Phấn
- 小黑=Tiểu Hắc
- 照顾好大后方=chiếu cố hảo hậu phương lớn
- 管好大后方=quản hảo hậu phương lớn
- 赵政委=Triệu chính ủy
- 一天三顿下厨=một ngày tam đốn xuống bếp
- 小黑板=tiểu bảng đen
- 老妖婆家=lão yêu bà gia
- 粉丝=miến
- 满满一江都是=tràn đầy một giang đều là
- 魔都=Thượng Hải
- 黄埔江=Hoàng Bộ giang
- 老张家=nhà họ Trương
- 颗星星=viên ngôi sao
- 甜甜的笑=mỉm cười ngọt ngào
- 天上的星星=bầu trời ngôi sao
- 最亮的星星=nhất lượng ngôi sao
- 叫天狼星=kêu sao Thiên Lang
- 确良=sợi tổng hợp
- 然后是字号, 下面是姓名=sau đó là tự hào, phía dưới là tên họ
- 红印章=hồng con dấu
- 拿糖吃=lấy đường ăn
- 加盖子=thêm cái nắp
- 江姐=Giang tỷ
- 两下马上下酱油=hai hạ lập tức hạ nước tương
- 很大气=thực đại khí
- 来过节=tới ăn tết
- 小团饭=Tiểu Cơm Nắm
- 小柱=Tiểu Trụ
- 唐诗=Đường thơ
- 再生气=lại sinh khí
- 丽芳=Lệ Phương
- 张国栋=Trương Quốc Đống
- 大海货=đại đồ biển
- 从小柱子=từ Tiểu Trụ Tử
- 引人口水=dẫn người nước miếng
- 一顿没吃叫好久=một đốn không ăn kêu đã lâu
- 说好久没吃肉=nói đã lâu không ăn thịt
- 苏笑=Tô Tiếu
- 筒骨和下水=ống cốt cùng nội tạng
- 个月饼=cái bánh trung thu
- 十个月饼=mười cái bánh trung thu
- 半个月饼=nửa cái bánh trung thu
- 八个月饼=tám bánh trung thu
- 猪肚=bao tử heo
- 大过节=đại ăn tết
- 面熟起锅=mặt thục khởi nồi
- 拿大人穿烂的衣服=lấy đại nhân xuyên lạn quần áo
- 跟上回=cùng lần trước
- 赏个月=thưởng cái nguyệt
- 成天然的肥料=thành thiên nhiên phân bón
- 姜葱白酒=khương hành rượu trắng
- 说明天=nói ngày mai
- 一小节豆瓣=một tiểu tiết đậu cánh
- 吃醋溜大白菜=ăn dấm lưu cải trắng
- 饭饭=Cơm Cơm
- 苏姓=họ Tô
- 装了点中秋节=trang điểm tết trung thu
- 李敏=Lý Mẫn
- 你想家里设计=ngươi tưởng trong nhà thiết kế
- 江美人=Giang mỹ nhân
- 江同志=Giang đồng chí
- 小猴子=Tiểu Hầu Tử
- 花甲=nghêu
- 花甲粉=miến nghêu
- 他人小=hắn người tiểu
- 一下下午=một chút buổi chiều
- 拿手稿=lấy bản thảo
- 离家属区=ly người nhà khu
- 打饭团=đánh Cơm Nắm
- 小汤圆=Tiểu Bánh Trôi
- 张同志=Trương đồng chí
- 从小豆包=từ Tiểu Đậu Bao
- 再晚食堂=lại vãn nhà ăn
- 乐高=Lego
- 京八件=Kinh tám kiện
- 把刀把钳子=đem đao đem cái kìm
- 各方能力是最平均=các phương năng lực là nhất bình quân
- 画片=họa phiến
- 多人参与=nhiều người tham dự
- 不改卷就走=không sửa cuốn liền đi
- 不改完试卷=không sửa xong bài thi
- 下水和猪头=nội tạng cùng đầu heo
- 江阿姨=Giang a di
- 徽市=thành phố Huy
- 得上房揭瓦=đến leo lên nóc nhà lật ngói
- 讲着故事甜甜睡去=giảng chuyện xưa ngọt ngào ngủ
- 京酱=Kinh tương
- 糊一嘴甜面酱=hồ một miệng tương ngọt
- 下完蛋=hạ xong trứng
- 这道口味清淡=này đạo khẩu vị thanh đạm
- P斗=phê đấu
- 涮点菜=xuyến điểm đồ ăn
- 老陈=lão Trần
- 连坐班=liền làm việc đúng giờ
- 虾干=tôm khô
- 刚从那回来的时候=mới từ kia trở về thời điểm
- 还口无遮拦=còn không lựa lời
- 漾起甜甜的小梨涡=dạng khởi ngọt ngào tiểu má lúm đồng tiền
- 和田埂=cùng bờ ruộng
- 来生产队=tới đội sản xuất
- 董奶奶=Đổng nãi nãi
- 梁红芳=Lương Hồng Phương
- 大牛大蛋=Đại Ngưu Đại Đản
- 一插科打诨=một nói chêm chọc cười
- 跟上头=cùng phía trên
- 现在才调回来=hiện tại mới triệu hồi tới
- 甜甜的小梨涡=ngọt ngào tiểu má lúm đồng tiền
- 应下节=ứng hạ tiết
- 卫生部=Bộ Y tế
- 苏国=Tô quốc
- 牛嫂=Ngưu tẩu
- 削成竹篾=tước thành sọt tre
- 周叔叔=Chu thúc thúc
- 周阿姨=Chu a di
- 点地瓜=điểm khoai lang
- 葡萄干饭, 甜甜的很好吃=nho khô cơm, ngọt ngào ăn rất ngon
- 对坐月子=đối ở cữ
- 这么好运气=như vậy vận khí tốt
- 从小鱼儿=từ Tiểu Ngư Nhi
- 牛蛋=Ngưu Đản
- 清风镇=Thanh Phong trấn
- 对火车票=đối vé xe lửa
- 给他们多留一点=cho bọn hắn nhiều lưu một chút
- 根叔=Căn thúc
- 我家长在家=ta gia trưởng ở nhà
- 杜老师=Đỗ lão sư
- 灰灰=Hôi Hôi
- 小宝宝=tiểu bảo bảo
- 晃得手上=hoảng đến trên tay
- 一九七四年=1974 năm
- 扣上风纪扣=khấu thượng móc gài
- 冬菇干=nấm đông cô khô
- 敦敦实实=chắc nịch
- 红卫=Hồng Vệ
- 红国=Hồng Quốc
- 梁红卫=Lương Hồng Vệ
- 梁红党=Lương Hồng Đảng
- 焯水下酒=trác thủy hạ rượu
- 对过年=đối ăn tết
- 起码**个月=ít nhất 8-9 tháng
- 小面皮=tiểu mặt da
- 甜甜润润=ngọt ngào nhuận nhuận
- 朔料袋=túi nhựa
- 不要画人上去=không cần họa người đi lên
- 过大年=quá đại niên
- 光光和小石头=Quang Quang cùng Tiểu Thạch Đầu
- 小石头, 嘟嘟, 光光=Tiểu Thạch Đầu, Đô Đô, Quang Quang
- 两颊红粉菲菲=hai má phấn hồng phỉ phỉ
- 陆政委=Lục chính ủy
- 陆老=Lục lão
- 叫人情=kêu nhân tình
- 带水分甜甜=mang hơi nước ngọt ngào
- 这人多口杂=này nhiều người nhiều miệng
- 周姐=Chu tỷ
- 甜甜地笑=ngọt ngào mà cười
- 从小汤圆=từ Tiểu Bánh Trôi
- 一九七五=1975
- 拿手在她眼前晃了晃=lấy tay ở nàng trước mắt quơ quơ
- 陈姐=Trần tỷ
- 口红烧肉=khẩu thịt kho tàu
- 甽畮=quyến mẫu
- 看到客厅的柱子=nhìn đến phòng khách cây cột
- 姜主任=Khương chủ nhiệm
- 对坐车并不陌生=đối ngồi xe cũng không xa lạ
- 小豆也不看别的=Tiểu Đậu Bao cũng không xem khác
- 没有这样的布了=không có như vậy bố
- 买好了布算好了数=mua hảo bố tính hảo số
- 萝卜干=củ cải khô
- 她觉得他人挺好=nàng cảm thấy hắn người khá tốt
- 甜甜地喊=ngọt ngào mà kêu
- 这大门不关=này đại môn không quan
- 流寡妇=Lưu quả phụ
- 游过大海=du quá biển rộng
- 小杨=Tiểu Dương
- 七七年=77 năm
- 七八年=78 năm
- 六六年=66 năm
- 考个中专=khảo cái trung chuyên
- 从中选修远=từ giữa tuyển Tu Viễn
- 年纪大尽量不让=tuổi đại tận lực không cho
- 下水基本都留给=nội tạng cơ bản đều để lại cho
- 第一头猪的下水=đệ nhất đầu heo nội tạng
- 下水粥=nội tạng cháo
- 肉和下水=thịt cùng nội tạng
- 百万粉丝=trăm vạn fans
- 这是相成了啊=đây là thân cận thành công a
- 俊才嫁=tuấn mới gả
- 扫-荡=càn quét
- 谁是生人=ai là người lạ
- 被芯=ruột chăn
- 菜干=rau khô
- 晒得很干=phơi thật sự khô
- 韩团长=Hàn đoàn trưởng
- 一九七六年=1976 năm
- 讨厌的人来往=ghét người lui tới
- 一九七八年=1978 năm
- 胡叔叔=Hồ thúc thúc
- 日刊=ngày san
- 回文工团=hồi đoàn văn công
- 教育部=Bộ Giáo dục
- 你娘的=mẹ ngươi
- 苏支书=Tô bí thư chi bộ
- 小石头的姐姐=Tiểu Thạch Đầu tỷ tỷ
- 小石头姐姐=Tiểu Thạch Đầu tỷ tỷ
- 就不同意=liền không đồng ý
- 自己挺看好=chính mình rất đẹp
- 杨在的时候=Dương Mai ở thời điểm
- 粥粉面饭=Cháo Bún Mì Cơm
- 四周围看了看=nhìn nhìn bốn phía
- 初一的课程=sơ nhất chương trình học
- 从小学毕业=từ tiểu học tốt nghiệp
- 吃了一整个小时=ăn mất một tiếng
- 印好在考卷上=ấn hảo ở bài thi thượng
- 十来分钟=hơn mười phút
- 冬城=Đông Thành
- 小粉小面=Tiểu Bún Tiểu Mì
- “人口手=“nhân khẩu thủ
- 就到小林那里=liền đến Tiểu Lâm nơi đó
- 可爱吃螃蟹=nhưng thích ăn con cua
- 龙凤被=long phượng chăn
- 小刘=Tiểu Lưu
- 光光嘟嘟大树=Quang Quang Đô Đô Đại Thụ
- 出趟差=đi công tác
- 你喝, 甜甜=ngươi uống, ngọt ngào
- 教导处=phòng giáo vụ
- 说清风镇=nói Thanh Phong trấn
- 被面试=bị phỏng vấn
- 女-同志=nữ đồng chí
- 男-同志=nam đồng chí
- 清大=Thanh Đại
- 带子=sò điệp
- 首大=Thủ Đại
- 首都大学=đại học Thủ Đô
- 比亲妈还亲了=so thân mụ còn thân
- 细菌蒸死之后=vi khuẩn chưng chết sau
- 和田里=cùng trong ruộng
- 笼子=cái lồng
- 蒸煮的鸡蛋=chưng nấu trứng gà
- 回房产=hồi bất động sản
- 家当天就得下锅=gia cùng ngày phải hạ nồi
- 小猴子小石头=Tiểu Hầu Tử Tiểu Thạch Đầu
- 脑袋瓜仁疼=đau đầu
- 甜甜的小酒窝=ngọt ngào lúm đồng tiền
- 大小二便=đại tiểu nhị tiện
- 动不动亲人的毛病=động bất động thân người tật xấu
- 甜甜的糕点=ngọt ngào điểm tâm
- 吃水晶桂花糕=ăn thủy tinh quế hoa bánh
- 旭哥=Húc ca
- 过大伯=quá đại bá
- 宣传部=phòng tuyên truyền
- 道过别=nói tạm biệt
- 小饭馆=tiệm cơm nhỏ
- 下面煮几分钟=hạ mì nấu vài phút
- 原士完成=nguyên chủ hoàn thành
- 韩士任=Hàn chủ nhiệm
- 面和好醒=bột nhồi hảo
- 士动=chủ động
- 抹走眼泪=lau nước mắt
- 士要=chủ yếu
- 打个点滴=truyền dịch
- 点滴打进去=truyền dịch đi vào
- 人传人=người truyền người
- 上门牙=răng cửa trên
- 下门牙=răng cửa dưới
- “粉”=“Bún”
- 几个小时候=mấy tiếng đồng hồ
- 邹眉头=nhíu mày
- 河粉=phở
- 在笑笑跟前=ở Tiếu Tiếu trước mặt
- 风雨桥=phong vũ kiều
- 小豆包=Tiểu Đậu Bao
- 甜甜的滑滑=ngọt ngào hoạt hoạt
- 三进门=tam tiến môn
- 二进门=nhị tiến môn
- 小豆就眯着眼睛=Tiểu Đậu Bao liền híp mắt
- “面”=“Mì”
- 肉菜鸡=thịt thái kê
- 大运动=Đại Vận Động
- 过大运动=quá Đại Vận Động
- 包包子=bao bánh bao
- 四九城=Tứ Cửu Thành
- 粥和粉=Cháo cùng Bún
- 面和饭=Mì cùng Cơm
- 买好多好多=mua thật nhiều thật nhiều
- 老江=lão Giang
- 江部长=Giang bộ trưởng
- 往往外=hướng ra bên ngoài
- 兰姐=Lan tỷ
- 平安啊=Bình An a
- 央台=Ương đài
- 背着小豆=cõng Tiểu Đậu Bao
- 水仙花=hoa thủy tiên
- 平安=Bình An
- 升初一=thăng sơ nhất
- 淮山=củ mài
- 一两块便装了起来=một hai khối liền trang lên
- 初一还能跟=sơ nhất còn có thể cùng
- 上初一=thượng sơ nhất
- 跳过初一=nhảy qua sơ nhất
- 读初一=đọc sơ nhất
- 半年初一=nửa năm sơ nhất
- 大清洁=đại thanh khiết
- 手指对手指=ngón tay đối ngón tay
- 写字画面=viết chữ vẽ tranh
- 花花和粥粉=Hoa Hoa cùng Cháo Bún
- 背书包=đeo cặp sách
- 多好的人才会=thật tốt người mới sẽ
- 平安顺利=bình an thuận lợi
- 母子平安=mẫu tử bình an
- 邹巴巴=nhăn nhúm
- 两个不同人生=hai người khác nhau sinh
- 热的天一整个月=nóng thời tiết nguyên một tháng
- 不定娃娃亲=không định oa oa thân
- 旧书包=cặp sách cũ
- 温开水=nước ấm
- 想隔天去学校=tưởng cách ngày đi trường học
- 平安就好,=bình an liền hảo,
- 小草小花=tiểu thảo tiểu hoa
- 小花小草=tiểu hoa tiểu thảo
- 平均分配=bình quân phân phối
- 学步车=xe tập đi
- 胶袋=túi nhựa
- 软塌=mềm sụp
- 油迹=vết dầu
- 油角仔=bánh quai vạc
- 用来餸粥吃=dùng tới ăn chung với cháo
- 一条皖鱼=một con cá trắm cỏ
- 出入平安=xuất nhập bình an
- 闺女平安顺遂=khuê nữ bình an trôi chảy
- 干湿搭配=khô ướt phối hợp
- 和弄完之后=cùng lộng xong lúc sau
- 年初四=mùng 4 Tết
- 在这时期=ở thời kỳ này
- 和离别=cùng ly biệt
- 调羹=muỗng
- 七七届=77 giới
- 把宣传单作=đem tuyên truyền đơn làm
- 回族=Hồi tộc
- 泸市=thành phố Lô
- 老花椒树=cây hoa tiêu già
- 妻子的发端=thê tử tóc
- 屈就不屈就=chịu thiệt không chịu thiệt
- 花花草草=hoa hoa thảo thảo
- 跟前姐夫=cùng trước tỷ phu
- 纪录好转达=ghi nhớ hảo truyền lời
- 吃过饭团和小豆包=ăn qua Cơm Nắm cùng Tiểu Đậu Bao
- 从小肉包=từ Tiểu Bánh Bao Thịt
- **岁=8-9 tuổi
- 马表弟=Mã biểu đệ
- 粥粉=Cháo Bún
- 面饭=Mì Cơm
- 平安扣=bình an khấu
- 周麒麟=Chu Kỳ Lân
- 个人手=cái nhân thủ
- 小饭店=tiểu tiệm cơm
- 康康=Khang Khang
- 初一的教室里=sơ nhất trong phòng học
- 大油田=đại mỏ dầu
- 地-下-党=gián điệp
- 咱们家风=chúng ta gia phong
- 小肉□□实心大=Tiểu Bánh Bao Thịt tâm đại
- 长着火红鸡冠=có lửa đỏ mào gà
- 七八七九年=78-79 năm
- 问好了再去火车站=hỏi rõ lại đi ga tàu hỏa
- 笑笑姐=Tiếu Tiếu tỷ
- 没有笑笑姐好看=không có Tiếu Tiếu tỷ đẹp
- 这么冷的天门外=như vậy lãnh thiên ngoài cửa
- 只想孩子平安=chỉ nghĩ hài tử bình an
- 陈安平=Trần Bình An
- 和平安=cùng Bình An
- 不耐放=không để lâu được
- 袖套=ống tay áo
- 没厚衣服=không có quần áo dày
- 跟去年=cùng năm trước
- 上会见=lần trước gặp
- 年初六=mùng 6 Tết
- 得上班=đến đi làm
- 上天半天课=đi học nửa ngày
- 上半天课=đi học nửa ngày
- 到了儿童服饰区=đến khu quần áo trẻ em
- 小时偷针, 大时偷金=lúc nhỏ trộm châm, lớn lên trộm vàng
- 熏鱼本来就是凉菜=cá hun khói vốn dĩ là một món ăn nguội
- 不得天天拆家=không được mỗi ngày phá nhà
- 领防水服下鱼塘=lãnh quần áo chống thấm xuống ao cá
- 猪脚姜=chân heo hầm gừng
- 鱿鱼干=mực khô
- 干脆上半天学=dứt khoát đi học nửa ngày
- 跨度到七岁=qua ngưỡng bảy tuổi
- 几秒钟断生=vài giây tám phần thục
- 申请上半天学=xin đi học nửa ngày
- 就是上半天学=liền đi học nửa ngày
- 只上半天学=chỉ đi học nửa ngày
- 不去上学=không tới trường học
- 都会去上半天学=đều sẽ đi học nửa ngày
- 一去就是大半天=một đi chính là nửa ngày
- 喂他吃三口=uy hắn ăn ba ngụm
- 马蹄=củ năng
- 茨菇=củ rau mác
- 手记得放上面暖=nhớ để tay lên trên để giữ ấm
- 跟我打架=cùng ta đánh nhau
- 豆角干菜干=đậu que khô rau khô
- 张哥=Trương ca
- 豆角干什么的=đậu que khô gì đó
- 拿到粮仓=lấy đến kho lúa
- 烧好火=nhóm lửa hảo
- 领导班子=ban lãnh đạo
- 小学生涯=tiểu học kiếp sống
- 牛耳酥=bánh tai heo
- 干鱿鱼=mực khô
- 过大葱=quá hành tây
- 大鱼塘=ao cá lớn
- 游廊上的木柱子=trên hành lang cột gỗ
- 同龄孩子里=giữa những đứa trẻ cùng độ tuổi
- 白生生的小米牙=trắng như tuyết răng sữa
- 就非上不可=liền không thể không đi
- 出过房门=ra quá cửa phòng
- 司空见惯=thấy nhiều quen mắt
- 靖哥哥=Tĩnh ca ca
- 在册子=ở quyển sách
- 如无意外=nếu không ngoài ý muốn
- 公文包=cặp hồ sơ
- 央频=kênh Trung Ương
- 你喝西北风=ngươi uống gió Tây Bắc
- 号召学龄儿童=kêu gọi đến tuổi đi học nhi đồng
- 然后吃光光=sau đó ăn sạch sành sanh
- 润了润嗓子=làm ẩm cổ họng
- 就是年内的事=diễn ra trong năm nay
- 右拳头击左手掌=nắm tay phải đánh vào lòng bàn tay trái
- 以周为单位=lấy tuần vì đơn vị
- 江叔叔=Giang thúc thúc
- 春风得意马蹄疾=xuân phong đắc ý vó ngựa tật
- 修改, 没有的话=sửa chữa, không có vấn đề
- 一年五十多周的量=một năm hơn 50 tuần lượng
- 需要的时长远比=yêu cầu thời gian xa so
- ‘三餐四季’=‘ Tam Cơm Bốn Mùa ’
- “三餐四季”=“Tam Cơm Bốn Mùa”
- 拉上岸=kéo lên bờ
- 其他科目=mấy môn khác
- 分数的科目上=điểm số môn học
- 名声再大能=thanh danh lại đại có thể
- 腾空出来=bỏ trống
- 腾空了部分=bỏ trống bộ phận
- 扔回棋盘=ném hồi bàn cờ
- 和亲人团聚=cùng thân nhân đoàn tụ
- 桥底=gầm cầu
- 冬冬=Đông Đông
- 文科卷=văn khoa cuốn
- 当家人=đương người nhà
- 江姨=Giang dì
- 学无前后达者为师=học vô tiền hậu đạt giả vi sư
- 笑口枣=bánh vừng cười
- 询问过关于这幅画=dò hỏi quá về này bức hoạ
- 林素=Lâm Tố
- 朗儿=Lãng Nhi
- 皓儿=Hạo Nhi
- 江叔=Giang thúc
- 板钉钉上的事=đinh đóng cột sự tình
- 通过视像=thông qua TV
- 从小饭团=từ Tiểu Cơm Nắm
- 一月底=cuối tháng 1
- 可以不住=có thể không ở
- 看顾展望=xem Cố Triển Vọng
- 把家禽养=đem gia cầm dưỡng
- 饭团和肉包=Cơm Nắm cùng Bánh Bao Thịt
- 饭团肉包=Cơm Nắm Bánh Bao Thịt
- 能保平安=có thể bảo bình an
- 他人微言轻=hắn thấp cổ bé họng
- 八路=Bát Lộ
- 找演员标准时=tìm diễn viên tiêu chuẩn khi
- 大宝藏=đại bảo tàng
- 东市=thành phố Đông
- 市场份额=thị trường số định mức
- 端城=Đoan Thành
- 发牌照=phát giấy phép
- 大水库里=đại đập chứa nước
- 隔天才喝一杯=cách ngày mới uống một chén
- 太干了有点难受=quá khô có điểm khó chịu
- 那头马上又要打田=kia đầu lập tức lại muốn đánh điền
- 小苏=Tiểu Tô
- 下一周=hạ một vòng
- 有□□成干=có 8-9 thành khô
- 男人都平安回来=nam nhân đều bình an trở về
- 对金钱的**=đối tiền tài dục vọng
- 晾了半干才收进=lượng nửa khô mới thu vào
- 一九八零年=1980 năm
- 随便上上工=tùy tiện thượng thượng công
- 大菜园=đại vườn rau
- 摘点菜=trích điểm đồ ăn
- 些人力=chút nhân lực
- 赤-条条=trần truồng
- 看着畅游的男人=nhìn sướng du nam nhân
- 给我报平安=cho ta báo bình an
- 合江=Hợp Giang
- 两江入口的交汇处=hai sông nhập khẩu giao hội chỗ
- 张书记=thư ký Trương
- 揪着实情=nắm tình hình thực tế
- 五羊雪糕=Ngũ Dương kem
- 有过年的压岁钱=có ăn tết tiền mừng tuổi
- 成绩好闻名=thành tích hảo nổi tiếng
- 张浩然=Trương Hạo Nhiên
- 太过于世故=quá mức với lõi đời
- 顾老板=Cố lão bản
- 老顾=lão Cố
- 赵小鱼=Triệu Tiểu Ngư
- 光光嘟嘟=Quang Quang Đô Đô
- 顾叔=Cố thúc
- 只此一家=chỉ này một nhà
- 就算学会了=liền tính học xong
- 日漫=Manga
- 彩电=TV màu
- 还没有出彩电=còn không có ra TV màu
- M记=McDonald's
- K记=KFC
- 和谐和平衡=hài hòa cùng cân bằng
- 小白和老杨=tiểu Bạch cùng lão Dương
- 去了两趟驾校=đi hai tranh trường dạy lái xe
- 下水库=hạ đập chứa nước
- 今年才初一=năm nay mới sơ nhất
- 初中只跳初一=sơ trung chỉ nhảy sơ nhất
- 大毛=Đại Mao
- 初一的大部分同班=sơ nhất đại bộ phận cùng lớp
- 自然还是大一生=tự nhiên vẫn là đại nhất sinh
- 小顾=Tiểu Cố
- 个体经营资格=cá thể kinh doanh tư cách
- 辰辰=Thần Thần
- 国旺=Quốc Vượng
- 说明年会把=nói sang năm sẽ đem
- 肉包子=bánh bao thịt
- 小肉包=Tiểu Bánh Bao Thịt
- 肉包=Bánh Bao Thịt
- 一九八零=1980
- 个体经营=cá thể kinh doanh
- 接龙凤胎=tiếp long phượng thai
- 张小蓝=Trương Tiểu Lam
- 从中学开始=từ trung học bắt đầu
- 按班就部=từng bước từng bước
- 座宅子里=trong tòa nhà
- 峰值=giá cao nhất
- 找人修葺=tìm người sửa chữa
- 变了现=biến hiện
- 又美气质又=lại đẹp khí chất lại
- 有分店=có chi nhánh
- 翻新房子=tân trang phòng ở
- 你的手艺=ngươi tay nghề
- 抱着**手臂蹭=ôm mẹ hắn cánh tay cọ
- 卖笑口枣=bán bánh vừng cười
- 上那么多回山=nhiều lần lên núi
- 淡菜这些干活=trai vẹm này đó đồ khô
- 一个小时候之后=một tiếng đồng hồ sau
- 腿一直不好的话别拖着=chân vẫn luôn không tốt thì đừng kéo
- 报纸上天天=trên báo chí mỗi ngày
- 日报上天天=trên nhật báo mỗi ngày
- 教的人开一个小班=dạy người khai một cái lớp nhỏ
- 等下路过=lát nữa đi ngang qua
- 小集市=chợ nhỏ
- 早开到晚=mở từ sáng đến tối
- 外国语大学=đại học Ngoại Ngữ
- 不懂行都=không hiểu ngành này đều
- 不住自己家=không ở nhà mình
- 要去那里面上课=muốn đi bên trong đó đi học
- 当铺面=làm mặt tiền cửa hiệu
- 金价=giá vàng
- 画上年画=vẽ tranh tết
- 都会不上面的话,=đều sẽ không gặp mặt nói,
- 你买好了出来=ngươi mua hảo ra tới
- 这么大一家子=như vậy đại gia đình
- 买好了就拿出来=mua xong liền lấy ra tới
- 买好一样就拿出来=mua xong một loại liền lấy ra tới
- 投影幕=màn hình chiếu
- “王”字=chữ “Vương 王”
- 八六版=phiên bản 86
- 人心目中=người cảm nhận trung
- 小电视机=TV nhỏ
- 里正在=đang ở
- **话他一定=mụ mụ lời nói hắn nhất định
- 年二九=29 Tết
- 年二八=28 Tết
- 年二十八=28 Tết
- 年二十九=29 Tết
- 年二十五申请了休假=25 Tết xin nghỉ phép
- 年二七=27 Tết
- 利是封=bao lì xì
- 他年三十=hắn 30 Tết
- 比**剪了几十年=so mụ mụ cắt vài thập niên
- 年初一到年初三=mùng 1 Tết đến mùng 3 Tết
- 盆菜=lẩu Poon Choi
- 名不见转=danh điều chưa biết
- 二月底=cuối tháng 2
- 五月中旬=giữa tháng 5
- 教办园=giáo lập viên
- 这些**都那么爱哭=này đó tiểu ca ca đều như vậy ái khóc
- 介意不介意=ngại hay không ngại
- 落实好人手=tuyển tốt nhân thủ
- 今天大早=hôm nay sáng sớm
- 跑过来抱**大腿=chạy tới ôm mụ mụ đùi
- 第一周先=tuần thứ nhất trước
- 油泼辣子=dầu ớt sa tế
- 画壁画=vẽ tranh tường
- 画家里的墙=vẽ trong nhà tường
- 壁画=tranh tường
- **蛋韭菜=trứng gà rau hẹ
- 保安亭=bảo an đình
- 滚烫**香喷喷=nóng bỏng nhiệt cay thơm ngào ngạt
- 辣子油=dầu ớt
- 让他去过目=làm hắn đi qua nhìn
- 见者伤心=người thấy thương tâm
- “一同学拿=“Một đồng học lấy
- 预约一周内=hẹn trước trong vòng một tuần
- 鼓个掌=vỗ tay
- 打探别人**的啊=tìm hiểu người khác riêng tư a
- 有用餐=có dùng cơm
- 在一点钟=ở 1 giờ
- 如果不定时间=nếu thời gian không xác định
- 目不暇给=đôi mắt đều xem không hết
- 清真=Halal
- 中学生涯=trung học kiếp sống
- 小锣鼓=tiểu chiêng trống
- 杂物房=phòng để đồ
- 三月底=cuối tháng 3
- 天桥底=gầm cầu vượt
- 画这些画=vẽ những bức tranh này
- 始创者=người sáng lập
- 走剩下的路=đi quãng đường còn lại
- 三餐四季=Tam Cơm Bốn Mùa
- 鸡下水=nội tạng gà
- 一起滚汤=cùng nhau làm canh
- 不下厨=không xuống bếp
- 加盖焖熟=đậy nắp nấu chín
- 到临吃的时候=đến gần ăn thời điểm
- 包成小饼子=bao thành bánh kếp nhỏ
- 一般大的小饼子=giống nhau lớn bánh kếp nhỏ
- 你有班上,=ngươi có việc làm,
- 没什么人才小声=không có ai mới nhỏ giọng
- 蒋放在里面的卷轴=đem đặt ở bên trong quyển trục
- 能手提那种=năng nhấc lên cái loại này
- 连手里的棋盘=liền trong tay bàn cờ
- 而立之年的说话=tuổi nhi lập cách nói
- 属实大为震惊=rất là chấn động
- 有地暖=có sàn sưởi ấm
- 买地段=mua đoạn đường
- 晚上还有戏=buổi tối còn có diễn
- 告了假=xin nghỉ
- 窥探你的**,=nhìn trộm ngươi riêng tư,
- 大田螺=ốc đồng
- 黄牛下去=bò vàng đi xuống
- 画画得好的=vẽ tranh đến tốt
- 字写得好的=tự viết đến tốt
- 站得高看得=trạm đến cao xem đến
- 教练场=sân huấn luyện
- 大饭店=nhà hàng
- 背靠大树好乘凉=lưng dựa đại thụ hảo thừa lương
- 过一下目=nhìn một chút
- 说教练场=nói sân huấn luyện
- 驾校=trường dạy lái xe
- 考完路考=khảo xong lộ khảo
- 老爱把幺宝=thích đem Yêu Bảo
- 几生修道=tu tập mấy kiếp
- 上地暖=thượng sàn sưởi ấm
- 对应酬=đối xã giao
- 共赴完**.=cộng phó xong đêm xuân.
- 低级的**,=cấp thấp dục vọng,
- 过客户=quá khách hàng
- 江婶=Giang thẩm
- 等下去打个电话=chờ hạ đi gọi điện thoại
- 吸了几口才说=hút mấy khẩu mới nói
- 狗-屎=cứt chó
- 拉长尾音问=kéo trường âm cuối hỏi
- 江大小姐=Giang đại tiểu thư
- 老-流-氓=lão lưu manh
- 欲-念=dục niệm
- 江小姐=Giang tiểu thư
- 尝了口小笼包=nếm khẩu bánh bao nhỏ
- 江主任=Giang chủ nhiệm
- 顾少奶奶=Cố thiếu nãi nãi
- 大班椅=đại ban ghế
- 来客串=tới khách mời
- 风流而不下流=phong lưu mà không hạ lưu
- 下午还有戏=buổi chiều còn có diễn
- 部分人才行=bộ phận người mới được
- 上天天=thượng mỗi ngày
- 没有人人家好=không có người nhân gia hảo
- 徐叔叔=Từ thúc thúc
- 有那么多哥哥=có như vậy nhiều ca ca
- 很多人生活=rất nhiều người sinh hoạt
- 下饭团=hạ Cơm Nắm
- 接过我上下学=tiếp quá ta thượng hạ học
- 国有=quốc hữu
- 汤圆=Bánh Trôi
- 看着窗户外的星星=nhìn ngoài cửa sổ ngôi sao
- 你的家长=ngươi gia trưởng
- 块顽石点头=khối đá cứng gật đầu
- 从中年失业妇女=từ trung niên thất nghiệp phụ nữ
- 那张三百六十度=kia trương 360 độ
- 确认过人品=xác nhận quá nhân phẩm
- 蹭了蹭又甜甜睡去=cọ cọ lại ngọt ngào ngủ
- 先锋夫妇=Tiên Phong vợ chồng
- 过数码相机=quá máy ảnh kỹ thuật số